Tra Từ: Tì - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 57 kết quả:
仳 tỳ • 啙 tỳ • 啤 tỳ • 埤 tỳ • 婢 tì • 婢 tỳ • 屄 tỳ • 庳 tì • 庳 tỳ • 枇 tì • 枇 tỳ • 毗 tì • 毗 tỳ • 毘 tì • 毘 tỳ • 玼 tỳ • 琵 tì • 琵 tỳ • 疵 tì • 疵 tỳ • 砒 tì • 砒 tỳ • 磇 tỳ • 笓 tỳ • 箄 tỳ • 耔 tì • 耔 tỳ • 胔 tỳ • 脾 tì • 脾 tỳ • 膍 tì • 膍 tỳ • 舭 tỳ • 茈 tì • 茨 tì • 茨 tỳ • 萆 tì • 萆 tỳ • 蓖 tỳ • 蚍 tì • 蚍 tỳ • 蜱 tỳ • 裨 tì • 裨 tỳ • 訾 tỳ • 貔 tì • 貔 tỳ • 鎞 tỳ • 阰 tì • 阰 tỳ • 陴 tỳ • 頾 tỳ • 骴 tỳ • 髊 tỳ • 髭 tì • 髭 tỳ • 鼻 tì1/57
仳tỳ [tỷ]
U+4EF3, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【仳倠】tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu; ② Dung mạo xấu xí.Tự hình 2

Dị thể 3
㑭丕倠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)• Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt - 一百五日夜對月 (Đỗ Phủ)• Trung cốc hữu thôi 1 - 中穀有蓷 1 (Khổng Tử)• Trung cốc hữu thôi 2 - 中穀有蓷 2 (Khổng Tử)• Trung cốc hữu thôi 3 - 中穀有蓷 3 (Khổng Tử)• Tức sự - 即事 (Cố Hoành) 啙tỳ [tử]
U+5559, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng — Vết bẩn.Tự hình 2

Dị thể 2
疵訾Không hiện chữ?
啤tỳ [bì, ti, ty]
U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【啤酒】ti tửu [píjiư] Bia: 喝啤酒 Uống bia; 啤酒釀造廠 Nhà máy rượu bia.Tự hình 2
埤 tỳ [bi, bì]
U+57E4, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Thấp. Chỗ thấp và ướt.Tự hình 2

Dị thể 8
壀陴𡌨𡌸𡌹𡐕𡐫𣁄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn 2 - 北門 2 (Khổng Tử)• Bắc môn 3 - 北門 3 (Khổng Tử)• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung) 婢tì
U+5A62, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” 貂蟬跟允到閣中, 允盡叱出婢妾 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra. 2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.Tự hình 4

Dị thể 1
婢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢔌Không hiện chữ?
Từ ghép 7
dắng tì 媵婢 • dựng tì 媵婢 • hoa tì 花婢 • nô tì 奴婢 • thị tì 侍婢 • tì tất 婢膝 • tì thiếp 婢妾Một số bài thơ có sử dụng
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ) 婢tỳ
U+5A62, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đứa hầu gáiTừ điển Thiều Chửu
① Con đòi. ② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.Từ điển Trần Văn Chánh
① Người tớ gái, con đòi: 婢女 Con đòi, con ở, con sen; ② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【婢子】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.Tự hình 4

Dị thể 1
婢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢔌Không hiện chữ?
Từ ghép 2
nô tỳ 奴婢 • tỳ nữ 婢女Một số bài thơ có sử dụng
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ) 屄tỳ [bi, bì]
U+5C44, tổng 8 nét, bộ thi 尸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Âm hộ của đàn bà. Cũng đọc Bì.Tự hình 1

Dị thể 4
毴𡚦𣬼𣭈Không hiện chữ?
庳tì [bí, bỉ, ty, tý]
U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam. 2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà). 3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn. 4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.Tự hình 2

Dị thể 2
𡲎𢈷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ) 庳tỳ [bí, bỉ, ty, tý]
U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa. ② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp. ③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.Tự hình 2

Dị thể 2
𡲎𢈷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ) 枇tì
U+6787, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.Tự hình 2

Dị thể 4
匕朼枈篦Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì bà 枇杷Một số bài thơ có sử dụng
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) 枇tỳ
U+6787, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây sơn tràTừ điển Thiều Chửu
① Ti bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.Từ điển Trần Văn Chánh
【枇杷】tì bà [pípa] (thực) Cây tì bà (một thứ cây có quả ăn được, lá có thể dùng làm thuốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 枇杷.Tự hình 2

Dị thể 4
匕朼枈篦Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) 毗tì [bì]
U+6BD7, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◎Như: “bì tá” 毗佐 phụ giúp. 2. (Động) A dua, a phụ. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文). 3. (Động) Dốc lòng, kiên trì, dày công. 4. (Động) Tổn thương, phá hoại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm. 5. (Động) Tiếp giáp, kề sát. ◎Như: “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘. 6. (Danh) Cái rốn. 7. (Danh) Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu. 8. (Danh) Họ “Bì”. 9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tì”.Tự hình 2

Dị thể 6
䀝毘𣬈𣬉𣬖𤰨Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì ni 毗尼Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 5 - 板 5 (Khổng Tử)• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu - 送魏十六還蘇州 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Tự cổ chư triết nhân - 自古諸哲人 (Hàn Sơn) 毗tỳ [bì]
U+6BD7, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp. ② Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘. ③ Bì ni 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật. ④ Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giúp; ② Liền tiếp nhau (về đất đai). 【毗連】bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát: 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam; 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phụ vào. Giúp vào.Tự hình 2

Dị thể 6
䀝毘𣬈𣬉𣬖𤰨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 5 - 板 5 (Khổng Tử)• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu - 送魏十六還蘇州 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Tự cổ chư triết nhân - 自古諸哲人 (Hàn Sơn) 毘tì [bì]
U+6BD8, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “bì” 毗.Tự hình 1

Dị thể 1
毗Không hiện chữ?
Từ ghép 1
a tì 阿毘Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế) 毘tỳ [bì]
U+6BD8, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 毗.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tì 毗.Tự hình 1

Dị thể 1
毗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế) 玼tỳ [thử]
U+73BC, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vết ngọc. (Ngr) Khuyết điểm. Như 瑕.Tự hình 2

Dị thể 2
瑳皉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㧗𤝭泚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quân tử giai lão 2 - 君子偕老 2 (Khổng Tử) 琵tì
U+7435, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tì bà” 琵琶.Tự hình 2

Dị thể 1
𤧰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𤦖Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì bà 琵琶Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Khuê oán - Hồi lang khúc kính nhập hà hoa - 閨怨-迴廊曲徑入荷花 (Thư Nhạc Tường)• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07 - 蒼梧竹枝歌其七 (Nguyễn Du)• Thương Ngô tức sự - 蒼梧即事 (Nguyễn Du)• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)• Vịnh sử kỳ 46 - Vương Chiêu Quân - 詠史其四十六-王昭君 (Liên Hoành)• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh) 琵tỳ
U+7435, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ bà 琵琶)Từ điển Thiều Chửu
① Tì bà 琵琶 đàn tì bà có bốn dây.Từ điển Trần Văn Chánh
【琵琶】tì bà [pípa] Đàn tì bà (loại đàn có bốn dây): 葡萄美酒夜光杯,慾飲琵琶馬上推 Rượu ngon bồ đào trong li dạ quang, toan định uống thì có tiếng đàn tì bà thôi thúc trên lưng ngựa (Vương Hàn: Tì bà hành).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 琵琶.Tự hình 2

Dị thể 1
𤧰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𤦖Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tỳ bà 琵琶Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Vi Trang)• Chu trung mạn thành - 舟中漫成 (Lục Huệ nô)• Đề Hối Am điếu tì bà nhạc phủ kỳ 1 - 題悔菴弔琵琶樂府其一 (Bành Tôn Duật)• Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi - 段併臨行把酒為別走筆與之 (Cao Bá Quát)• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)• Man trung - 蠻中 (Trương Tịch)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Thu tiêu thính vũ - 秋霄聽雨 (Đoàn Huyên)• Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân - 詠懷古跡其三-詠昭君 (Đỗ Phủ)• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương) 疵tì
U+75B5, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết. 2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.Tự hình 3

Dị thể 1
啙Không hiện chữ?
Từ ghép 4
hà tì 瑕疵 • tì ố 疵汙 • tì tích 疵跡 • xuy mao cầu tì 吹毛求疵Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ) 疵tỳ
U+75B5, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bệnh 2. lỗi lầmTừ điển Thiều Chửu
① Bệnh. ② Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì 吹毛求疵 bới lông tìm vết.Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút: 吹毛求疵 Bới lông tìm vết; 大醇小疵 Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ; 無疵布Vải không gùn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tật — Vết bẩn, xấu — Lầm lỗi.Tự hình 3

Dị thể 1
啙Không hiện chữ?
Từ ghép 1
xuy mao cầu tỳ 吹毛求疵Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ) 砒tì [phê]
U+7812, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (arsenic, As). Là một chất rất độc, còn có tên là “tì sương” 砒霜, cũng gọi là “tín thạch” 信石 nhân ngôn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.Tự hình 2

Dị thể 1
磇Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bạch tì 白砒 砒tỳ [phê]
U+7812, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(một thứ đá có chất độc)Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá có chất rất độc, lọc sạch gọi là tì sương 砒霜, cũng gọi là tín thạch 信石 (arsenic, As) uống chết người.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tì sương 砒霜: Tên một thứ bột cực độc.Tự hình 2

Dị thể 1
磇Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tỳ sương 砒霜 磇tỳ
U+78C7, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tì 砒.Tự hình 1

Dị thể 1
砒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𦃋𤚪𡠌媲Không hiện chữ?
笓tỳ
U+7B13, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vợt bằng tre để bắt tôm.Tự hình 1

Dị thể 2
篦𦊁Không hiện chữ?
箄tỳ [bài, phỉ, tị]
U+7B84, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đó đan bằng tre để bắt cá — Xem bài.Tự hình 1

Dị thể 7
箅簰𠥉𥱼𥴖𨲋𨲥Không hiện chữ?
耔tì [tỉ, tỷ]
U+8014, tổng 9 nét, bộ lỗi 耒 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa. 2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.Tự hình 2

Dị thể 1
秄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm) 耔tỳ [tỉ, tỷ]
U+8014, tổng 9 nét, bộ lỗi 耒 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vun gốc lúaTừ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).Tự hình 2

Dị thể 1
秄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm) 胔tỳ [tí, tích, tý]
U+80D4, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương có dính thịt.Tự hình 1

Dị thể 5
瘠骴𡥎𦙼𦚚Không hiện chữ?
脾tì [bài, bễ]
U+813E, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá lách. 2. (Danh) § Xem “tì khí” 脾氣. 3. (Danh) Dạ dày bò. § Thông “tì” 膍. 4. Một âm là “bễ”. (Danh) Đùi. § Thông “bễ” 髀. ◇Trang Tử 莊子: “Hồng Mông phương tương phụ bễ tước dược nhi du” 鴻蒙方將拊脾雀躍而遊 (Tại hựu 在宥) Hồng Mông đương vỗ đùi nhảy tung tăng như chim mà chơi. 5. (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” 且夫吳干之劍材, 難夫毋脊之厚而鋒不入, 無脾之薄而刃不斷 (Triệu sách tam 趙策三) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ. 6. Một âm là “bài”. § Thông “bài” 牌. ◇Lí Ngư 李漁: “Chỉ hữu bài danh kí bất đắc” 只有脾名記不得 (Bỉ mục ngư 比目魚) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.Tự hình 2

Dị thể 5
腗髀𠧃𦜉𦜠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
椑Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì khí 脾氣Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)• Lãnh Tuyền đình - 冷泉亭 (Lâm Chẩn)• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)• Vi thiện ngâm - 為善吟 (Thiệu Ung) 脾tỳ [bài, bễ]
U+813E, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lá láchTừ điển Thiều Chửu
① Lá lách. ② Tục gọi tính tình người là tì khí 脾氣.Từ điển Trần Văn Chánh
(sinh) Lá lách.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lá lách.Tự hình 2

Dị thể 5
腗髀𠧃𦜉𦜠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
椑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)• Lãnh Tuyền đình - 冷泉亭 (Lâm Chẩn)• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)• Vi thiện ngâm - 為善吟 (Thiệu Ung) 膍tì [bì]
U+818D, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày bò. 2. (Tính) Dày, hậu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phúc lí tì hậu” 福履膍厚 (Thượng điền chánh ngôn khải 上田正言啟) Phúc lộc dồi dào.Tự hình 1

Dị thể 1
肶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㮰𤚪Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì cai 膍胲 膍tỳ [bì]
U+818D, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
dạ dày trâuTừ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dạ dày trâu; ② 【膍胵】tì si [píchi] a. (đph) Dạ dày loài chim; b. (văn) Lá sách, dạ dày trâu.Tự hình 1

Dị thể 1
肶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㮰𤚪Không hiện chữ?
舭tỳ
U+822D, tổng 10 nét, bộ chu 舟 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.Tự hình 2
茈 tì [sài, tử]
U+8308, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
xem: phù tì 鳧茈Tự hình 2

Dị thể 3
柴紫𦶉Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phù tì 凫茈 • phù tì 鳧茈Một số bài thơ có sử dụng
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm) 茨tì [từ]
U+8328, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ trúc mao tì ốc” 以竹茅茨屋 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà. 2. (Động) Lấp đầy, chất chứa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tì kì sở quyết nhi cao chi” 茨其所決而高之 (Thái tộc 泰族) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên. 3. (Danh) Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy. ◇Văn tuyển 文選: “Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ” 生於窮巷之中, 長於蓬茨之下 (Vương 王, Thánh chủ đắc hiền thần tụng 聖主得賢臣頌) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh. 4. (Danh) Tên xưa của cỏ “tật lê” 蒺藜, thứ cỏ có gai. 5. (Danh) Họ “Tì”. 6. (Danh) § Xem “tì cô” 茨菰.Tự hình 2

Từ ghép 1
tì cô 茨菰Một số bài thơ có sử dụng
• Đế Nghiêu miếu - 帝堯廟 (Nguyễn Du)• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)• Giang Nam hành - 江南行 (Trương Triều)• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Lăng phong thái dược xúc hứng vi thi - 陵峰採藥觸興為詩 (Bạch Đạo Du)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 - 佐還山後寄其一 (Đỗ Phủ)• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)• Tường hữu từ 1 - 墻有茨 1 (Khổng Tử) 茨tỳ [từ]
U+8328, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lợp cỏ tranh 2. cỏ tật lê (một thứ cỏ có gai) 3. chất chứa 4. (xem: tỳ cô 茨菰)Từ điển Thiều Chửu
① Lợp cỏ tranh. ② Cỏ tật lê, thứ cỏ có gai. ③ Tì cô 茨菰 cây tì cô. Có khi viết là 茨孤. Cũng gọi là từ cô 慈姑. ④ Chất chứa.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lều tranh, nhà lá; ② Cỏ tranh; ③ (thực) Cỏ tật lê (một loại cỏ có gai); ④ 【茨菰】tì cô [cígu] Cây (hoặc củ) từ cô. Như 慈姑 [cígu]; ⑤ (văn) Chất chứa.Tự hình 2

Từ ghép 2
tỳ cô 茨孤 • tỳ cô 茨菰Một số bài thơ có sử dụng
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)• Giang Nam hành - 江南行 (Trương Triều)• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Quan San thị - 官山市 (Trịnh Học Thuần)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)• Trúc ổ - 竹塢 (Tăng Kỷ)• Tường hữu từ 1 - 墻有茨 1 (Khổng Tử)• Tường hữu từ 3 - 墻有茨 3 (Khổng Tử) 萆tì [bế, bề, tích, tý, tế]
U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tì giải” 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii). 2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa. 3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” 蔽. ◇Sử Kí 史記: “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” 選輕騎二千人, 人持一赤幟, 從閒道萆山而望趙軍 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.Tự hình 3

Dị thể 2
蓖蔽Không hiện chữ?
萆tỳ [bế, bề, tích, tý, tế]
U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ giải 萆薢)Từ điển Thiều Chửu
① Tì giải 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc. ② Một âm là tí. Áo tơi, áo đi mưa.Từ điển Trần Văn Chánh
① 【萆薢】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc); ② [đọc tí] Áo tơi.Tự hình 3

Dị thể 2
蓖蔽Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tỳ giải 萆薢 蓖tỳ [bế, bề]
U+84D6, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ ma 蓖麻)Tự hình 2

Dị thể 6
芘萆萞𦳈𦶃𦶰Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tỳ ma 蓖麻 蚍tì
U+868D, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “tì phù” 蚍蜉.Tự hình 2

Dị thể 7
螕𧔆𧔯𧔻𧖈𧖎𧖕Không hiện chữ?
Từ ghép 3
tì phù 蚍蜉 • tì phù hám đại thụ 蚍蜉撼大樹 • tì phù hám thụ 蚍蜉撼樹Một số bài thơ có sử dụng
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)• Luận thi kỳ 30 - 論詩其三十 (Nguyên Hiếu Vấn)• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông) 蚍tỳ
U+868D, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ phù 蚍蜉)Từ điển Thiều Chửu
① Tì phù 蚍蜉 con kiến càng.Từ điển Trần Văn Chánh
【蚍蜉】tì phù [pífú] Con kiến càng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tì phu 蚍蜉: Loại kiến đen, làm tổ trên cây.Tự hình 2

Dị thể 7
螕𧔆𧔯𧔻𧖈𧖎𧖕Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tỳ phù 蚍蜉Một số bài thơ có sử dụng
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)• Luận thi kỳ 30 - 論詩其三十 (Nguyên Hiếu Vấn)• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông) 蜱tỳ [bi]
U+8731, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
một loài nhệnTừ điển Trần Văn Chánh
(động) Một loại nhện.Tự hình 2

Dị thể 2
螷𧓎Không hiện chữ?
裨tì [bì, ty]
U+88E8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 無裨於事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (成)憂悶欲死. 妻曰: 死何裨益? 不如自行搜覓, 冀有萬一之得 (Xúc chức 促織) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng. 2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ. 3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨將 phó tướng. 4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ. 5. (Danh) Họ “Bì”. 6. § Ta quen đọc “tì”.Tự hình 3

Dị thể 6
俾朇禆陴𥚈𧚽Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì tướng 裨將Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)• Nhàn vịnh kỳ 08 - 間詠其八 (Nguyễn Khuyến)• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh) 裨tỳ [bì, ty]
U+88E8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. bổ ích 2. giúp đỡ 3. nhỏTừ điển Thiều Chửu
① Bổ ích. ② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨. ③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích: 無裨于事 Không giúp ích gì, không được việc gì; 大有裨益 Rất có lợi ích. Xem 裨 [pí].Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phụ, tì: 裨將 (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng; ② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu thêm vào — Vá vào chỗ rách — Giúp ích. Giúp đỡ.Tự hình 3

Dị thể 6
俾朇禆陴𥚈𧚽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân) 訾tỳ [ti, ty, tí, tý]
U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí. ② Lường, cân nhắc. ③ Hán. ④ Nghĩ. ⑤ Bệnh, cái bệnh, ⑥ Xấu, không tốt. ⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.Tự hình 2

Dị thể 7
呰啙訿𢋀𤺒𧩢𧬟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Thiệu mân 3 - 召旻 3 (Khổng Tử)• Việt nhân ca - 越人歌 (Khuyết danh Trung Quốc) 貔tì
U+8C94, tổng 17 nét, bộ trĩ 豸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại mãnh thú, giống như hổ, lông trắng tro. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn giáp diệu sương tì hổ túc” 萬甲耀霜貔虎肅 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Muôn áo giáp ánh sương, oai nghiêm như hùm báo. 2. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.Tự hình 2

Dị thể 4
豼𤜻𤠞𧴀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𨉮𧪫𦃋𡲮螕Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tì hưu 貔貅Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Hàn dịch 6 - 韓奕 6 (Khổng Tử)• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)• Phục sầu kỳ 09 - 復愁其九 (Đỗ Phủ)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Tùng Thiện Vương)• Xuân nhật yết Chiêu Lăng - 春日謁昭陵 (Trần Nhân Tông) 貔tỳ
U+8C94, tổng 17 nét, bộ trĩ 豸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ hưu 貔貅)Từ điển Thiều Chửu
① Tì hưu 貔貅 con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.Từ điển Trần Văn Chánh
【貔貅】tì hưu [píxiu] (văn) ① Một loại thú dữ trong truyền thuyết; ② Dũng sĩ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.Tự hình 2

Dị thể 4
豼𤜻𤠞𧴀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𨉮𧪫𦃋𡲮螕Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tỳ hưu 貔貅Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Hàn dịch 6 - 韓奕 6 (Khổng Tử)• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)• Phục sầu kỳ 09 - 復愁其九 (Đỗ Phủ)• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc) 鎞tỳ [bế, bề, phê]
U+939E, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái thoa cài đầu 2. cái lược bí, lược dày 3. dao nạo mắtTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái thoa (cài đầu); ② Lược bí, lược dày (như ¿{, bộTự hình 1

Dị thể 5
篦鈚錍𨯥𫔇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𫔇𩹻𩪅Không hiện chữ?
阰tì
U+9630, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi, ở nước Sở 楚, thời Chiến quốc.Tự hình 1

Dị thể 1
𨻀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 阰tỳ
U+9630, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngọn núi thuộc nước Sở thời Chiến quốc.Tự hình 1

Dị thể 1
𨻀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 陴tỳ [bài, bì]
U+9674, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức thành nhỏ trên mặt bức thành lớn, quân lính núp sau đó quan sát tình hình bên ngoài — Cái chân.Tự hình 2

Dị thể 6
埤裨隦𩫪𩫫𩫮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䠋𢛞Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du) 頾tỳ [tư]
U+983E, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ria mépTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 頾 (bộ 髟).Tự hình 1

Dị thể 1
髭Không hiện chữ?
骴tỳ
U+9AB4, tổng 15 nét, bộ cốt 骨 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương có dính thịt.Tự hình 2

Dị thể 8
㱴胔髊𣧨𣨁𦙼𩨨𩨱Không hiện chữ?
髊tỳ
U+9ACA, tổng 18 nét, bộ cốt 骨 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tì 骴.Tự hình 1

Dị thể 3
骴𩪒𩪳Không hiện chữ?
髭tì [tư]
U+9AED, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” 五短身材, 白淨面皮, 沒甚髭鬚, 約有三十餘歲 (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.Tự hình 2

Dị thể 6
頾頿𨱲𨲝𨲦𩑽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Dữ ca giả Lai Gia Vinh - 與歌者來嘉榮 (Lưu Vũ Tích)• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 - 過東都別樂天其二 (Nguyên Chẩn)• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni) 髭tỳ [tư]
U+9AED, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ria mépTừ điển Thiều Chửu
① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.Từ điển Trần Văn Chánh
Ria, râu mép: 髭鬚皆白 Râu ria bạc phơ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.Tự hình 2

Dị thể 6
頾頿𨱲𨲝𨲦𩑽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 - 過東都別樂天其二 (Nguyên Chẩn)• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)• Xuân tận nhật du hậu hồ tặng Lưu Khởi Cư (Lưu thời phương thiêu dược) - 春盡日遊後湖贈劉起居(劉時方燒藥) (Từ Huyễn) 鼻tì [tị, tỵ]
U+9F3B, tổng 14 nét, bộ tỵ 鼻 (+0 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Phương hinh thấu tị” 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi. 2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn. 3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim. 4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to. 5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng. 6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").Tự hình 4

Dị thể 3
𢋛𢍂𦤓Không hiện chữ?
Từ ghép 1
a tì địa ngục 阿鼻地獄Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)• Lan kỳ 12 - 蘭其十二 (Tạ Thiên Huân)• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)• Thủ nê ngưu - 守泥牛 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)Từ khóa » Xin Tì Là Gì
-
Xin - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Quảng Ngãi Giúp Bạn Nghe Và Hiểu Rõ Hơn Khi đến Nơi Này ...
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Tì-kheo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phương Ngữ Quảng Nam - Bài 2: Từ điển Phương Ngữ Quảng Nam
-
Tìm Hiểu Về Lục Phủ Ngũ Tạng Trong đông Y | Vinmec
-
Chức Năng Tạng Tỳ Trong đông Y | Vinmec
-
'tì Vết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cách Xin Lỗi Tiếng Trung Trong Giao Tiếp Cơ Bản 2022
-
Cách Gọi Tên Trong Hoàng Tộc - Báo Đà Nẵng
-
Tì So Bong Da U23 Viet Nam
-
Legal - IOS Warranty Rest Of APAC Vietnamese - Apple