Tra Từ: Tích Dịch - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

蜥蜴 tích dịch辟易 tích dịch

1/2

蜥蜴

tích dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thằn lằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thằn lằn. Con tắc kè.

Một số bài thơ có sử dụng

• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

辟易

tích dịch

Từ điển trích dẫn

1. Lùi lại. ◇Sử Kí 史記: “Thị thì, Xích Tuyền Hầu vi kị tướng, truy Hạng Vương, Hạng Vương sân mục nhi sất chi, Xích Tuyền Hầu nhân mã câu kinh, tích dịch sổ lí” 是時, 赤泉侯為騎將, 追項王, 項王瞋目而叱之, 赤泉侯人馬俱驚, 辟易數里 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bấy giờ Xích Tuyền Hầu làm kị tướng (quân Hán) đuổi theo Hạng Vương, Hạng Vương trợn mắt quát, Xích Tuyền Hầu người ngựa đều hoảng kinh, thụt lùi đến mấy dặm. 2. Khai khẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Địa vị tích dịch” 地未辟易 (Sĩ dong luận 士容論, Thượng nông 上農) Đất chưa khai khẩn.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trịnh Hoài Đức)• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Tích Dịch