Tra Từ: Tịch Dương - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

夕陽 tịch dương

1/1

夕陽

tịch dương

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời gần lặn về tây. 2. Tỉ dụ tuổi già. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn” 朝露貪名利, 夕陽憂子孫 (Bất trí sĩ 不致仕). 3. Tỉ dụ suy đồi. ◎Như: “tịch dương công nghiệp” 夕陽工業.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời gần lặn. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Nền cũ lâu đài bóng tịch dương «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Châu nham lạc lộ - 珠岩落鷺 (Mạc Thiên Tích)• Cúc thu bách vịnh kỳ 38 - Tích thu kỳ 5 - 菊秋百詠其三十八-惜秋其五 (Phan Huy Ích)• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Triệu Hỗ)• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)• Hoán khê sa (Nhất khúc tân từ tửu nhất bôi) - 浣溪沙(一曲新詞酒一盃) (Án Thù)• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 2 - Đại tấn thần yêu khách - 奉和裴有庶遊順安其二-代汛神邀客 (Trần Đình Tân)• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)• Ức tích - 憶昔 (Vi Trang)• Vãn vọng - 晚望 (Huệ Phố công chúa)

Từ khóa » Tịch Dương Triều Can