Tra Từ: Tiêu Sái - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

消灑 tiêu sái蕭灑 tiêu sái

1/2

消灑

tiêu sái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự trong sạch thanh cao, vượt khỏi cuộc đời, như rửa sạch bụi đời. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Mùi tiêu sái với trần gian dễ mấy «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Hà Bắc đạo trung - 河北道中 (Lê Quang Định) 蕭灑

tiêu sái

Từ điển trích dẫn

1. Phóng khoáng, phiêu dật, sái thoát, không câu thúc, thanh cao thoát tục. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Cảnh giới bạt tục chi tiêu, Tiêu sái xuất trần chi tưởng” 耿介拔俗之標, 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文). 2. Trong sáng, sảng lãng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngọ song tiêu sái vô trần lụy” 午窗蕭灑無塵累 (Tức sự 即事) Cửa sổ buổi trưa trong sáng không vướng bụi trần. 3. Xa xôi, hẻo lánh, lãnh lạc, tích tĩnh. ◇Da Luật Sở Tài 耶律楚材: “Hoang thành tiêu sái chẩm trường hà, Cổ tự bi văn bán diệt ma” 荒城蕭灑枕長河, 古字碑文半滅磨 (Quá đông thắng dụng tiên quân văn hiến công vận 過東勝用先君文獻公韻). 4. Thư sướng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hành chỉ triếp tự do, Thậm giác thân tiêu sái” 行止輒自由, 甚覺身蕭灑 (Lan nhã ngẫu cư 蘭若偶居). 5. Dáng mưa nhỏ bay. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tiêu sái bàng hồi đinh, Y vi quá đoản đình” 蕭灑傍回汀, 依微過短亭 (Tế vũ 細雨).

Một số bài thơ có sử dụng

• Bán dạ - 半夜 (Ryōkan Taigu)• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Tự Tuyên Thành phó quan thướng kinh - 自宣城赴官上京 (Đỗ Mục)

Từ khóa » Tiêu Sái Co Nghia La Gi