Tra Từ: Toản - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 22 kết quả:
儹 toản • 寁 toản • 巑 toản • 揝 toản • 攒 toản • 攢 toản • 攥 toản • 欑 toản • 瓒 toản • 瓚 toản • 篹 toản • 繤 toản • 纂 toản • 纘 toản • 缵 toản • 趱 toản • 趲 toản • 選 toản • 酂 toản • 酇 toản • 鑽 toản • 钻 toản1/22
儹toản
U+5139, tổng 21 nét, bộ nhân 人 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Chất chứa.Tự hình 2

Dị thể 2
儧𰃆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 44
䡽㦫躦禶瓚灒攢𪷽䂎㜺𪚇𩵆𩎈𨳄𨤆𧹏𧄽𦫅𥽷𤿀𤓎𣪁𣀹𣀶𢑊𠐷鑽酇躜讚襸臢缵纘籫穳礸瓒欑攒巑囋劗贊Không hiện chữ?
寁toản [tiệp]
U+5BC1, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhan chóngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhanh chóng.Tự hình 2

Dị thể 2
𢧣𢧺Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)• Tuân đại lộ 2 - 遵大路 2 (Khổng Tử) 巑toản [toàn, tán]
U+5DD1, tổng 22 nét, bộ sơn 山 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toản ngoan.Tự hình 1

Dị thể 3
㠝𡿍𰏁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 39
𡿍㜺𥽷𢑊囋䰖䡽䂎㦫𪚇𩎈𨳄𨤆𧹏𧄽𦫅𤿀𤓎𣪁𣀹𣀶鑽酇躦讚襸臢纘籫穳禶礸瓚灒欑攢劗儹贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)• Đề Lư Ngũ cựu cư - 題盧五舊居 (Lý Kỳ)• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Ngự chế đề Bạch Nha động thi nhị thủ kỳ 2 - 御製題白鴉洞詩二首其二 (Lê Tương Dực)• Ngự chế đề Lục Vân động - 御制題綠雲洞 (Lê Thánh Tông)• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác) 揝toản [tản]
U+63DD, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 攥 .Tự hình 1

Dị thể 3
撍攢攥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
偺偺Không hiện chữ?
攒toản [toàn]
U+6512, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攢.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền; ② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攢Tự hình 2

Dị thể 5
儹揝攅攢欑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 18
𪷽瓒攢㦫躜缵禶瓚灒𪴙𧄽𥎝酂躦臜籫儹赞Không hiện chữ?
攢toản [toàn]
U+6522, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không. 2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách. 3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp. 4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định. 5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp. 6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.Từ điển Thiều Chửu
① Họp lại, tích góp. ② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền; ② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giùi lỗ — Một âm là Toàn. Xem Toàn.Tự hình 1

Dị thể 5
揝攅攒攥欑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 45
㦫禶瓚灒攒𪷽𧄽躦籫瓒儹䡽䂎㜺𪚇𩵆𩎈𨳄𨤆𧹏𦫅𥽷𤿀𤫨𤓎𤅬𣪁𣀹𣀶𢑊鑽酇躜讚襸臢缵纘穳礸欑巑囋劗贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Kim Lăng phủ tướng trung đường dạ yến - 陪金陵府相中堂夜宴 (Vi Trang)• Càn hải môn lữ thứ - 乾海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 - 題陳慎思學館次方亭韻其四 (Cao Bá Quát)• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương) 攥toản [tát]
U+6525, tổng 23 nét, bộ thủ 手 (+20 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cầm, nắm, giữTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm, cầm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật” 一把死攥住他的手, 哽咽了半日 (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Nắm, cầm: 手裡攥著一把斧子 Tay cầm một cái rìu; 攥拳頭 Nắm tay.Tự hình 2

Dị thể 2
揝攢Không hiện chữ?
欑toản [toàn]
U+6B11, tổng 23 nét, bộ mộc 木 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng cây — Đống gỗ lớn.Tự hình 2

Dị thể 1
𪴙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 37
𪴙臢𣪁讚臜䡽䂎㦫㜺𪚇𩎈𨳄𨤆𧹏𦫅𥽷𤿀𤓎𣀹𣀶𢑊鑽酇躦襸纘穳禶礸瓚灒攢巑囋劗儹贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh) 瓒toản
U+74D2, tổng 20 nét, bộ ngọc 玉 (+16 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tếTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瓚.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瓚Tự hình 2

Dị thể 2
瓉瓚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 20
𪷽瓚攒㦫躜缵禶灒攢𪴙𩎈𧄽𥎝𤫨酂躦臜籫儹赞Không hiện chữ?
瓚toản
U+74DA, tổng 23 nét, bộ ngọc 玉 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tếTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp. 2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.Từ điển Thiều Chửu
① Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý, dùng làm đồ thờ thời cổ.Tự hình 2

Dị thể 2
瓉瓒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 45
㦫禶瓒灒攢𪷽𩎈𧄽𤫨躦籫攒儹䡽䂎㜺𪚇𩵆𨳄𨤆𧹏𦫅𥽷𤿀𤓎𤅬𣪁𣀹𣀶𢑊鑽酇躜讚襸臢缵纘穳礸欑巑囋劗贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Hán 5 - 江漢 5 (Khổng Tử)• Hạn lộc 2 - 旱麓 2 (Khổng Tử)• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc) 篹toản [soạn, toán]
U+7BF9, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” 撰. 2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌. 3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc. 4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.Tự hình 1

Dị thể 7
匴撰籫纂饌𥲻𥶊Không hiện chữ?
繤toản
U+7E64, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dây lụa đỏ 2. biên soạn sáchTừ điển Thiều Chửu
Như 纂Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 纂.Tự hình 1
纂 toản
U+7E82, tổng 20 nét, bộ mịch 糸 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dây lụa đỏ 2. biên soạn sáchTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ. 2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗). 3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc. 4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển. 5. (Động) Tụ họp, chiêu tập. 6. (Động) Tu chỉnh, tu trị. 7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘. 8. (Động) Chửi rủa.Từ điển Thiều Chửu
① Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ. ② Biên tập sách vở.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở: 編纂字典 Biên soạn tự điển; ② (văn) Dây lụa đỏ; ③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa đỏ — Gom góp. Biên chép.Tự hình 2

Dị thể 6
篹繤臇𤎱𦆈𩯳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)• Giá Viên toàn tập tự - 蔗園全集序 (Nguyễn Thượng Phiên)• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)• Tự - 序 (Phan Huy Ích) 纘toản
U+7E98, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nối, nối theo làmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.Từ điển Thiều Chửu
① Nối, nối theo theo làm các việc người trước chưa làm xong gọi là toản. Nghĩa như kế thừa 繼承.Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, kế thừa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại. Buộc lại.Tự hình 2

Dị thể 3
纉缵𩛻Không hiện chữ?
Chữ gần giống 37
𥽷礸䂎㜺𨳄𤿀𤓎穳䡽㦫𪚇𩎈𨤆𧹏𦫅𥎝𣪁𣀹𣀶𢑊鑽酇躦讚襸臢缵禶瓚灒欑攢巑囋劗儹贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chưng dân 3 - 烝民 3 (Khổng Tử)• Đại minh 6 - 大明 6 (Khổng Tử)• Hàn dịch 1 - 韓奕 1 (Khổng Tử)• Thất nguyệt 4 - 七月 4 (Khổng Tử)• Tung cao 2 - 崧高 2 (Khổng Tử) 缵toản
U+7F35, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+16 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nối, nối theo làmTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 纘.Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, kế thừa.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 纘Tự hình 2

Dị thể 2
纘𩛻Không hiện chữ?
Chữ gần giống 23
𥎝𪷽䂎礸瓒攒𪴙㦫𦫅𥽷𤿀𤓎酂躜臜纘穳禶瓚灒攢儹赞Không hiện chữ?
趱toản
U+8DB1, tổng 23 nét, bộ tẩu 走 (+16 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chạyTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 趲.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 趲Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.Tự hình 2

Dị thể 2
䟎趲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
趲Không hiện chữ?
趲toản
U+8DB2, tổng 26 nét, bộ tẩu 走 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chạyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” 趲路 đi đường. 2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn. 3. (Động) Thúc giục, thôi thúc. 4. (Động) Dùng, khiến. 5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” 攢. 6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” 鑽.Từ điển Thiều Chửu
① Chạy. Như toản lộ 趲路 đi đường.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy nhanh — Rảo bước đuổi theo.Tự hình 1

Dị thể 2
䟎趱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
趱Không hiện chữ?
選toản [soát, toán, tuyến, tuyển]
U+9078, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biếm, phóng trục. 2. (Động) Sai đi, phái khiển. 3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng. 4. (Động) Vào, tiến nhập. 5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選. 6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời. 7. (Danh) Đức hạnh. 8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu. 9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc. 10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần. 11. (Tính) Chỉnh tề. 12. (Phó) Khắp, hết, tận. 13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選. 14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại. 15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.Tự hình 3

Dị thể 4
撰选𨓟𨕖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
䍻𨯭𧂍𦇗𥶷𤂿𣟙𢸷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ thượng thư trí sự Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân thủ thí bút nguyên vận - 和尚書致事周圭膺桐先生六十自壽並春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Tại tuyển trường thuật hoài - 在選場述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự) 酂toản [tán]
U+9142, tổng 18 nét, bộ ấp 邑 (+16 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 酇.Tự hình 1

Dị thể 2
䣜酇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 12
酇𪷽𪴙𥎝𣀹躜臜缵瓒攒劗赞Không hiện chữ?
酇toản [ta, tán]
U+9147, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
họp lại, tụ lạiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”. 2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.Từ điển Thiều Chửu
① Họp, tụ lại. ② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Họp lại, tụ lại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.Tự hình 1

Dị thể 4
䣜鄼酂醝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 36
酂𣀹劗䡽䂎㦫㜺𪚇𩎈𨳄𨤆𧹏𦫅𥽷𤿀𤓎𣪁𣀶𢑊鑽躦讚襸臢纘穳禶礸瓚灒欑攢巑囋儹贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch) 鑽toản [toàn]
U+947D, tổng 27 nét, bộ kim 金 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái khoan 2. kim cươngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện. 2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương. 3. (Danh) Họ “Toản”. 4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ. 5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào. 6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công. 7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng. 8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.Từ điển Thiều Chửu
① Cái khoan, cái dùi. ② Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高,鑽之彌堅,瞻之在前,忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng. ③ Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn. ④ Toàn thạch 鑽石 một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thuỷ tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn 金剛鑽. ⑤ Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện; ② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương; ③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính; ④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giùi. Cái khoan. Cái đục — Một âm khác là Toàn. Xem Toàn.Tự hình 3

Dị thể 6
欑鉆鑚钻𨉖𰿆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 38
𪚇𩎈𨳄𨤆䰖䡽䂎㦫㜺𩵆𨯩𧹏𦫅𥽷𤿀𤓎𣪁𣀹𣀶𢑊酇躦讚襸臢纘穳禶礸瓚灒欑攢巑囋劗儹贊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 07 - 碧玉簫其七 (Quan Hán Khanh)• Dăng tử thấu song kệ - 蠅子透窗偈 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Hữu Cương)• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)• Mạn cảm - 漫感 (Nguyễn Thiên Tích)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Trần Thánh Tông)• Vô đề - 無題 (Thần Tán thiền sư) 钻toản [toàn]
U+94BB, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái khoan 2. kim cươngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鑽.Từ điển Thiều Chửu
Như 鑽Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện; ② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương; ③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính; ④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].Tự hình 2

Dị thể 3
鉆鑽𨉖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪗦酟Không hiện chữ?
Từ khóa » Toản ý Nghĩa
-
Ý Nghĩa Của Tên Toản - Toản Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Quốc Toản
-
Ý Nghĩa Của Tên Quốc Toản - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Tên Toản, Đặt Tên Con Trai, Con Gái Tên Toản - Huggies
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Văn Toản 70/100 điểm Tốt
-
Đặt Tên Cho Con Trần Quốc Toản 67,5/100 điểm Tốt
-
Ý Nghĩa Tên Quốc Quốc Toản - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Hoàng Quốc Toản - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Quốc Toản - Chấm điểm Tên Quốc Toản | Mamibabi
-
Tên Con Trần Quốc Toản Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Quốc Toản Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản Với Chùm Hoạt động ý Nghĩa Chào ...
-
Thí Nghiệm Vật Lí Vui Và ý Nghĩa – Thầy Phạm Quốc Toản - YouTube
-
"toản" Là Gì? Nghĩa Của Từ Toản Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Ý Nghĩa Nhân Văn Từ Phong Trào Trần Quốc Toản
-
Sự Ra đời Và ý Nghĩa Phong Trào Trần Quốc Toản
-
Thí Nghiệm Vật Lí Vui Và ý Nghĩa – Thầy Phạm Quốc Toản
-
Ý Nghĩa Của Câu Chuyện Là Gì ? Đọc Truyện Bóp Nát Quả Cam 1