Tra Từ: Trai - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 5 kết quả:
斋 trai • 斎 trai • 齊 trai • 齋 trai • 齐 trai1/5
斋trai
U+658B, tổng 10 nét, bộ văn 文 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ăn chay 2. nhà họcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 齋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 齋Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Trai 齋.Tự hình 2

Dị thể 16
㪰䄢䬩亝夈斎齊齋𠫱𥚪𩛚𩱥𩱳𪗑𪗒𪗓Không hiện chữ?
斎trai
U+658E, tổng 11 nét, bộ văn 文 (+7 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn chay 2. nhà họcTự hình 1

Dị thể 2
齋𩝦Không hiện chữ?
齊trai [tê, tư, tế, tề, tễ]
U+9F4A, tổng 14 nét, bộ tề 齊 (+0 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngay ngắn, đều nhau. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 tốt xấu khác nhau, “sâm si bất tề” 參差不齊 so le không đều. 2. (Tính) Đủ, hoàn bị. ◎Như: “tề toàn” 齊全 đầy đủ cả, “tề bị” 齊備 đầy đủ sẵn sàng. 3. (Động) Sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục trị kì quốc giả, tiên tề kì gia” 欲治其國者, 先齊其家 (Đại Học 大學) Người muốn yên trị được nước của mình, trước tiên phải sửa trị nhà của mình. 4. (Động) Làm cho bằng nhau, như nhau. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề” 一日之內, 一宮之間, 而氣候不齊 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu làm cho khác nhau. 5. (Động) Bằng với, ngang với. ◎Như: “thủy trướng tề ngạn” 水漲齊岸 nước dâng ngang bờ. 6. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 tiến đều cùng nhau, “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa cùng đua nở. 7. (Danh) Gọi tắt của “tề xỉ hô” 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học). 8. (Danh) Nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh “Tề”. 9. (Danh) Nhà “Tề”. § “Tề Cao Đế” 齊高帝 là “Tiêu Đạo Thành” 蕭道成 được nhà Tống trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Nam Tề” 南齊 (409-502). “Cao Dương” 高洋 được nhà Đông Ngụy trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Bắc Tề” 北齊 (550-577). 10. (Danh) Họ “Tề”. 11. Một âm là “tư”. (Danh) Cái gấu áo. ◎Như: “tư thôi” 齊衰 áo tang vén gấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” 攝齊升堂, 鞠躬如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó. 12. Lại một âm nữa là “trai”. § Cũng như “trai” 齋. 13. Một âm là “tễ”. § Thông “tễ” 劑.Từ điển Thiều Chửu
① Chỉnh tề, không có so le lẫn lộn gọi là tề. ② Ðều. Cái trình độ tiến hành đều ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅. ③ Tuẫn tề 徇齊 nhanh chóng, mẫn tiệp, thông tuệ. ④ Nước Tề, thuộc tỉnh Sơn Ðông 山東 bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Ðông là tỉnh Tề. ⑤ Nhà Tề 齊. Tề Cao Ðế 齊高帝 là Tiêu Ðạo Thành 蕭道成 được nhà Tống 宋 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Nam Tề 南齊 (409-502). Cao Dương 高洋 được nhà Ðông Nguỵ 東魏 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Bắc Tề 北齊 (550-577). ⑥ Tục gọi sự gì được đủ cả gọi là tề. ⑦ Cùng khởi lên làm trong một lúc cũng gọi là tề. ⑧ Một âm là tư. Cái gấu áo. Áo tang vén gấu gọi là tư thôi 齊衰. ⑨ Lại một âm nữa là trai. Cùng nghĩa với chữ trai 齋.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 齋 nghĩa ③.Tự hình 5

Dị thể 11
亝劑斉斋臍齋齍齐𠫸𠫼𡕓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Đại thiên địa đáp - 代天地答 (Jingak Hyesim)• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)• Hoành môn 2 - 衡門 2 (Khổng Tử)• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ) 齋trai
U+9F4B, tổng 17 nét, bộ tề 齊 (+3 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ăn chay 2. nhà họcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” 齋戒. ◇Sử Kí 史記: “Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ” 擇良日, 齋戒, 設壇場, 具禮, 乃可耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được. 2. (Động) Thết cơm cho sư ăn. 3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ. 4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” 書齋 phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn. 5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cật liễu tố trai” 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay. 6. (Danh) § Xem “trai tiếu” 齋醮. 7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋.Từ điển Thiều Chửu
① Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒. ② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋. ③ Ăn chay, ăn rau dưa. ④ Cơm của sư ăn gọi là trai. ⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai. ⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phòng: 書齋Thư trai, phòng đọc sách; ② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một; ③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn giữ theo luật để được trong sạch — Ăn chay, không dùng thịt, cá, mỡ… — Căn phòng tĩnh mịch, để vị tăng ở, hoặc để học hành. Td: Thư trai 書齋 ( phòng học ).Tự hình 4

Dị thể 22
㪰䄢䬩亝夈斋斎粂齊𠆈𠫱𠫸𠮘𥚪𥜷𩛚𩝦𩱥𩱳𪗑𪗒𪗓Không hiện chữ?
Từ ghép 21
bán trai 半齋 • cấn trai thi tập 艮齋詩集 • doanh trai 營齋 • đốc trai 篤齋 • lãn trai 懶齋 • nghị trai thi tập 毅齋詩集 • tang trai 喪齋 • thuỷ lục trai 水陸齋 • thư trai 書齋 • trai chủ 齋主 • trai đàn 齋壇 • trai đảo 齋禱 • trai giới 齋戒 • trai kì 齋期 • trai phòng 齋房 • trai tâm 齋心 • trai tiếu 齋醮 • trai xá 齋舍 • trường trai 長齋 • tứ trai thi tập 四齋詩集 • ức trai thi tập 抑齋詩集Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tự - 古寺 (Ngô Thì Nhậm)• Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ - 同從弟南齋玩月憶山陰崔少府 (Vương Xương Linh)• Mộ xuân tức cảnh hoài nhân - 暮春即景懁人 (Cao Bá Quát)• Quá Viên Giác tự - 過圓覺寺 (Tùng Thiện Vương)• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)• Tại Vũ Xương tác - 在武昌作 (Từ Trinh Khanh)• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)• Tống Vô Trước thiền sư quy Tân La - 送無著禪師歸新羅 (Pháp Chiếu thiền sư)• Văn cố nhân bệnh tác thi ức chi - 聞故人病作詩憶之 (Tương An quận vương) 齐trai [tê, tư, tế, tề]
U+9F50, tổng 6 nét, bộ tề 齊 (+0 nét)giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 齊.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 齋 nghĩa ③.Tự hình 3

Dị thể 8
亝斉斊齊𠫸𠫼𡕓𦙟Không hiện chữ?
Từ khóa » Trai Ghép Với Từ Gì
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau - BAIVIET.COM
-
Trai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Soạn Bài Chính Tả Nghe- Viết Bận, Trang 61 SGK Tiếng Việt 3, Tập 1
-
Ghép Nhanh Các Tiếng Với Mỗi Tiếng đã Cho Rồi Viết Vào Bảng Nhóm.
-
Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Bài Chính Tả (Nghe - Viết): Bận - Lib24.Vn
-
Từ Trai Có Thể Ghép Với Từ Nào được AI NHANH MÌNH SẼ TÍCH CHO ...
-
Ghép Từ Trai Với Từ Gì Cho Ra Nghĩa? - Chiêm Bao 69
-
Trải Ghép được Ghép Với Những Từ Gì Chải ...
-
Mỗi Nhóm Tìm Các Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng ở Cột Bên Trái để ...
-
Trãi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Trai Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Trái - Từ điển Hán Nôm
-
Con Trai – Wikipedia Tiếng Việt