Tra Từ: Tranh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 26 kết quả:

丁 tranh争 tranh峥 tranh崢 tranh挣 tranh掙 tranh朾 tranh枨 tranh棖 tranh橙 tranh爭 tranh狰 tranh猙 tranh琤 tranh睁 tranh睜 tranh筝 tranh箏 tranh糽 tranh綪 tranh諍 tranh诤 tranh趟 tranh錚 tranh铮 tranh鬇 tranh

1/26

tranh [chênh, trành, đinh]

U+4E01, tổng 2 nét, bộ nhất 一 (+1 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Chan chát: 伐木丁丁 Chặt cây chan chát (Thi Kinh).

Tự hình 5

Dị thể 2

𠆤

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ trú Bà Đanh tự - 夜住婆丁寺 (Phan Tế)• Đại tặng kỳ 1 - 代贈其一 (Lý Thương Ẩn)• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)• Gia hương vịnh - 家鄉詠 (Phạm Đình Kính)• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hổ Môn vọng hải kỳ 2 - 虎門望海其二 (Thích Đại Sán)• Kinh cựu du - 經舊遊 (Trương Bí)• Minh nguyệt đường kỳ 2 - 明月堂其二 (Lưu thị phụ)• Quật trủng ca - 掘塚歌 (Phạm Phanh)

Bình luận 0

tranh [tránh]

U+4E89, tổng 6 nét, bộ quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. tranh giành 2. bàn luận 3. sai khác, khác biệt 4. khuyên bảo 5. nào, thế nào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 爭 (bộ 爪).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tranh, giành, đua nhau: 爭座位 Tranh chỗ ngồi; 爭光 Giành vẻ vang; 是時富豪爭匿財 Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư); ② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai; ③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?; ④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tranh 爭.

Tự hình 3

Dị thể 4

𠄙𠫩

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𥬁

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chiến tranh 战争

Một số bài thơ có sử dụng

• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)

Bình luận 0

tranh

U+5CE5, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh vanh 崢嶸,峥嵘)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 崢.

Từ điển Trần Văn Chánh

【崢嶸】 tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu: 山勢崢嶸 Núi chênh vênh; ② Tài trội, tài hoa: 頭角崢嶸 Tài trội hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 崢

Tự hình 2

Dị thể 3

𡸵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𢂰

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tranh vanh 峥嵘

Bình luận 0

tranh

U+5D22, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh vanh 崢嶸,峥嵘)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “tranh vanh” 崢嶸.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh vanh 崢嶸 cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh 頭角崢嶸.

Từ điển Trần Văn Chánh

【崢嶸】 tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu: 山勢崢嶸 Núi chênh vênh; ② Tài trội, tài hoa: 頭角崢嶸 Tài trội hơn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh vanh 崢嶸: Dáng núi cao ngất — Dáng cao ngất — Vượt hẳn xung quanh, chỉ người tài.

Tự hình 1

Dị thể 2

𡸵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𡸵𡴣𥺲𢏰𠲜

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tranh vanh 崢嶸

Một số bài thơ có sử dụng

• Cẩm Thanh miếu - 錦清廟 (Bùi Cơ Túc)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)

Bình luận 0

tranh [tránh]

U+6323, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

【掙紮】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: 正在垂死掙紮 Đang giãy chết; 掙紮著走 Gượng đi; 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; 掙紮了好半天才死了 Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem 掙 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 掙

Tự hình 2

Dị thể 2

𧶄

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh [tránh]

U+6399, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

【掙紮】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: 正在垂死掙紮 Đang giãy chết; 掙紮著走 Gượng đi; 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; 掙紮了好半天才死了 Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem 掙 [zhèng].

Tự hình 1

Dị thể 3

𧶄

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𦱊

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 04 - 碧玉簫其四 (Quan Hán Khanh)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)

Bình luận 0

tranh

U+673E, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động, lúc lắc cho lỏng ra.

Tự hình 2

Dị thể 7

𢾊𢿦𣀏

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh [trành]

U+67A8, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bậc cửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh [trành]

U+68D6, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bậc cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột ở hai bên cổng. 2. (Động) Đụng, chạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bậc cửa. ② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙. ③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuôn cửa. Hai thanh gỗ dựng hai bên cửa cho vững cái cửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣥺

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tranh xúc 棖觸

Một số bài thơ có sử dụng

• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)

Bình luận 0

tranh [chanh, sập, đắng]

U+6A59, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây chanh 2. cái ghế, cái sập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam. 2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam. 3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cam; ② Màu da cam. Xem 橙 [chén], [dèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cam. Cg. 橙子 [chénzi]. Xem 橙 [chéng], [dèng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tranh [tránh]

U+722D, tổng 8 nét, bộ trảo 爪 (+4 nét)phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. tranh giành 2. bàn luận 3. sai khác, khác biệt 4. khuyên bảo 5. nào, thế nào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi. 2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy. 3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được. 4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó. 5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi. 6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh giành, cãi cọ. Phàm tranh hơn người hay cố lấy của người đều gọi là tranh. ② Thế nào? Dùng làm trợ từ. ③ Một âm là tránh. Can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tranh, giành, đua nhau: 爭座位 Tranh chỗ ngồi; 爭光 Giành vẻ vang; 是時富豪爭匿財 Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư); ② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai; ③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?; ④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau. Đua nhau. Truyện Trê Cóc : » Cũng còn sự lí tranh nhau khéo là « — Thế nào. Làm sao ( tiếng để hỏi ).

Tự hình 5

Dị thể 5

𠄙𠫩𣌦

Không hiện chữ?

Từ ghép 22

cạnh tranh 競爭 • chiến tranh 戰爭 • đình tranh 廷爭 • giao tranh 交爭 • khủng bố chiến tranh 恐怖戰爭 • lục súc tranh công 六畜爭功 • sinh tồn cạnh tranh 生存競爭 • tranh biện 爭辩 • tranh biện 爭辯 • tranh chấp 爭執 • tranh đấu 爭鬥 • tranh đoạt 爭奪 • tranh hùng 爭雄 • tranh khí 爭氣 • tranh luận 爭論 • tranh nghị 爭議 • tranh phong 爭鋒 • tranh phong 爭風 • tranh quyền 爭權 • tranh sảo 爭吵 • tranh thủ 爭取 • tranh tụng 爭訟

Một số bài thơ có sử dụng

• Bốc toán tử - Vịnh mai - 卜算子-詠梅 (Mao Trạch Đông)• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)• Luận thi kỳ 10 - 論詩其十 (Nguyên Hiếu Vấn)• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Bác)• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Xuân du khúc kỳ 2 - 春遊曲其二 (Trương Trọng Tố)• Xuân thuỷ - 春水 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tranh

U+72F0, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh 猙獰,猙狞)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 猙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猙

Từ điển Trần Văn Chánh

【猙獰】 tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: 猙獰面貌 Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tranh nanh 狰狞 • tranh ninh 狰狞

Bình luận 0

tranh

U+7319, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh 猙獰,猙狞)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh nanh” 猙獰 hung ác, dữ tợn (mặt mũi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” 大門左右神高丈餘, 俗名鷹虎神, 猙獰可畏 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh nanh 猙獰 dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).

Từ điển Trần Văn Chánh

【猙獰】 tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: 猙獰面貌 Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hung ác dữ dằn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tranh nanh 猙獰 • tranh ninh 猙獰

Một số bài thơ có sử dụng

• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)• Kỷ Sửu thướng thư bất đạt xuất đô - 己丑上書不達出都 (Khang Hữu Vi)

Bình luận 0

tranh

U+7424, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc đeo loảng xoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngọc va chạm nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng ngọc đeo loảng soảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琤

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Tiếng ngọc đeo) loảng xoảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng các viên ngọc va chạm nhau.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

tranh [tĩnh]

U+7741, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lườm, trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 睜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở (mắt): 睜眼 Mở mắt; 睜不開眼 Không mở mắt được; ② (văn) Lườm, trợn mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 睜

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lăng tranh 睖睁

Bình luận 0

tranh [tĩnh]

U+775C, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lườm, trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở mắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” 孩兒們, 睜眼 (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra. 2. (Động) Trợn mắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung chánh một hảo khí, na lí đáp ứng, viên tĩnh quái nhãn, đảo thụ hổ tu, đĩnh trước bốc đao, thương tương lai, đấu na cá đại hán” 林沖正沒好氣, 那裏答應, 圓睜怪眼, 倒豎虎鬚, 挺著朴刀, 搶將來, 鬥那個大漢 (Đệ thập nhị hồi) Lâm Xung đương lúc bực mình nên không trả lời, trợn tròn đôi mắt, chòm râu dựng ngược, múa bốc đao, đưa thương ra đánh người to lớn kia. 3. § Tục đọc là “tranh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lườm. ② Trợn mắt. Tục đọc là chữ tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở (mắt): 睜眼 Mở mắt; 睜不開眼 Không mở mắt được; ② (văn) Lườm, trợn mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng mắt lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lăng tranh 睖睜

Một số bài thơ có sử dụng

• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

tranh

U+7B5D, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn tranh (13 dây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 箏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tranh; ② Xem 風箏 [fengzheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 箏

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phong tranh 风筝

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)

Bình luận 0

tranh

U+7B8F, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn tranh (13 dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn tranh có mười ba dây. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Tranh huyền vị đoạn tràng tiên đoạn, Oán kết tiên thành khúc vị thành” 箏弦未斷腸先斷, 怨結先成曲未成 (Chức cẩm hồi văn 織錦回文) Dây đàn chưa đứt, ruột đã đứt trước, Nỗi oán hận đã kết rồi, mà khúc nhạc chưa thành. § Ngô Thế Vinh dịch thơ: Đàn chưa rối ruột đã sầu, Cho nên một khúc cung sau chưa tròn. 2. (Danh) Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh” 風箏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đàn tranh có mười ba dây. Tục gọi cái diều giấy là phong tranh 風箏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tranh; ② Xem 風箏 [fengzheng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đàn có 13 dây, ta cũng gọi là đàn Tranh — Cái diều ( thả trên gió ), cũng gọi là Phong tranh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𦱊

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phong tranh 風箏

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)• Biệt điệu khúc kỳ 2 - 别調曲其二 (Tạ Trăn)• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

tranh [đinh]

U+7CFD, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+2 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn dắt

Tự hình 1

Dị thể 1

𰫼

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vịnh thạch phu phụ - 詠石夫婦 (Hồ Xuân Hương)

Bình luận 0

tranh [thiến]

U+7DAA, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tranh 䋫 — Xem Thiến.

Tự hình 2

Dị thể 1

𬘬

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh [tránh]

U+8ACD, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tranh đoạt; ② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧶄

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)• Nguyễn Biểu - 阮表 (Đặng Minh Khiêm)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)

Bình luận 0

tranh [tránh]

U+8BE4, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tranh đoạt; ② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諍

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧶄

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh [thảng]

U+8D9F, tổng 15 nét, bộ tẩu 走 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy choi choi 2. chạy một mạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ. 2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy choi choi. ② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim sẻ nhẩy — Nhảy nhót — Một âm là Thảng. Xem Thảng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢸋

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh

U+931A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt. 2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng loài kim kêu (soeng soẻng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng; ② Cái cồng, cái chiêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đồ sắt va chạm nhau — Cái chiêng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)• Thu dạ khách cảm (Tây phong hám thụ hưởng tranh tranh) - 秋夜客感(西風撼樹響錚錚) (Nguyễn Trãi)• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)• Thu tiêu thính vũ - 秋霄聽雨 (Đoàn Huyên)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

tranh

U+94EE, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng; ② Cái cồng, cái chiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錚

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tranh

U+9B07, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 鬇鬡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh ninh” 鬇鬡 bù xù, rối loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鬇鬡】 tranh nanh (ninh) [zhengníng] (văn) Tóc rối bời, râu ria bờm xờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬇

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 6

𨲌𩫿𩬒𩬓𩯎𩯩

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tranh nanh 鬇鬡 • tranh ninh 鬇鬡

Bình luận 0

Từ khóa » Từ điển Hán Việt Bằng Tranh