Tra Từ: Tráp - Từ điển Hán Nôm
Có 11 kết quả:
剳 tráp • 劄 tráp • 扱 tráp • 插 tráp • 揷 tráp • 眨 tráp • 箚 tráp • 臿 tráp • 鍤 tráp • 锸 tráp • 霅 tráp1/11
剳tráp
U+5273, tổng 11 nét, bộ đao 刀 (+9 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “tráp” 箚. Còn viết là 劄.Tự hình 1

Dị thể 3
劄札箚Không hiện chữ?
劄tráp [trát]
U+5284, tổng 14 nét, bộ đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư tín. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tín tráp” 信劄. 2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文. 3. (Danh) Bút kí.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào vỏ tre — Ghi khắc. Ghi chép.Tự hình 1

Dị thể 3
剳札箚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ) 扱tráp [hấp, tháp]
U+6271, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lượm nhặtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất. 2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”. 3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.Từ điển Thiều Chửu
① Vái chào tay sát đất. ② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp. ③ Một âm là hấp. Lượm lấy.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cung tay vái chào sát đất; ② Cất lên, đưa lên.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.Tự hình 1

Dị thể 3
接插𢩫Không hiện chữ?
插tráp [sáp, tháp]
U+63D2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc. 2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt. 3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy. 4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó". 5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.Từ điển Thiều Chửu
① Cắm vào, lách vào. ② Trồng, cấy. ③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần; ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.Tự hình 2

Dị thể 6
扱挿捷揷𢭉𢰔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
揷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Tề sơn đăng cao - 九日齊山登高 (Đỗ Mục)• Đăng Vân Môn chư sơn - 登雲門諸山 (Tông Thần)• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Nguyễn Du)• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính) 揷tráp [sáp, tháp]
U+63F7, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tráp 插.Tự hình 1

Dị thể 1
插Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
插Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo trung Liễu chi từ kỳ 2 - 道中栁枝詞其二 (Nghê Nhạc)• Phụng Hoàng đài vọng tế tiến sĩ Trịnh Phục Sơ lục sự - 鳯凰臺望祭進士鄭復初録事 (Tát Đô Lạt) 眨tráp [triếp, trát]
U+7728, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Trần Văn Chánh
Nháy (mắt), chớp (mắt).Tự hình 2

Dị thể 2
䀹𦑯Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ) 箚tráp
U+7B9A, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sớ, tráp tâuTừ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “tráp” 劄.Từ điển Thiều Chửu
① Tập sớ, tráp tâu. Ðời xưa các bầy tôi dùng để tâu vua gọi là tráp tử 箚子. ② Tờ tráp, văn thư quan trên viết cho quan dưới quyền mình gọi là trát 札, viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình gọi là tráp 箚. ③ Chép, thẻ chép riêng ra một mảnh để dễ nhớ gọi là tráp kí 箚記.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tập sớ, tráp tâu; ② Tờ tráp (văn thư viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình; nếu viết cho quan lại dưới quyền mình thì gọi là trát 札); ③ Chép: 箚記 Thẻ ghi chép (cho dễ nhớ).Tự hình 1

Dị thể 2
剳劄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử) 臿tráp [sáp, tháp, áp]
U+81FF, tổng 9 nét, bộ cữu 臼 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cái chày để đắp tường 2. cái mai, cái thuổngTừ điển Thiều Chửu
① Cái chày để đắp tường. ② Cái mai, cái thuổng. ③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.Tự hình 1

Dị thể 8
鍤𠚏𢆍𦥛𦥫𦦈𦦘𦦱Không hiện chữ?
鍤tráp [sáp]
U+9364, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mai, xẻng, thuổng 2. cái kimTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v. 2. (Danh) Kim khâu. 3. § Còn đọc là “sáp”.Từ điển Thiều Chửu
① Cái mai, xẻng, thuổng. ② Cái kim.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mai, xẻng, thuổng; ② Cây kim.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kim để khâu lược — Đào đất lên.Tự hình 2

Dị thể 3
臿锸𨪸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ kỳ 1 - 大雨其一 (Cao Bá Quát)• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang) 锸tráp
U+9538, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mai, xẻng, thuổng 2. cái kimTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鍤.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mai, xẻng, thuổng; ② Cây kim.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鍤Tự hình 2

Dị thể 3
臿鍤𨪺Không hiện chữ?
霅tráp [hiệp, sáp]
U+9705, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Như sấm sét. 2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống. 3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang. 4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao. 5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc. 6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rơi đổ xuống: 霅爾雹落 Mưa đá trút xuống; ② (văn) Nhiều lời; ③ 【霅霅】tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp; ④ 【霅溪】Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).Tự hình 1

Dị thể 2
霎𤁳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Quan khúc - Lý Công Trạch - 陽關曲-李公擇 (Tô Thức)• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Trương Chí Hoà)Từ khóa » Tráp Ngự Linh
-
Review Hiệu ứng Và Ngự Linh Siêu đẹp Trong Shop Kỳ Vật - YouTube
-
Kiếm Vàng Là Dễ :3 - Thích Xem Onmyoji Arena
-
Ngự Linh Thế Giới Chapter 647, 648 - Carot Team - Fuhu
-
Âm Dương Sư: Hướng Dẫn Chi Tiết Và Một Số Lưu ý Dành Riêng Cho ...
-
[Tu Tiên] Ngự Linh Nữ đạo – Quyển 1 – Chương 32
-
Ngự Linh Nữ Đạo - Chương 32 Lão ác ôn Của Cải - Tiên Hiệp
-
[FBF] Tráp Trà Lễ 3 Hộp - Màu Hồng | Shopee Việt Nam
-
[FBF] Tráp Trà Lễ 3 Hộp - Màu Tím | Shopee Việt Nam
-
Linh Sủng Dưỡng Thành Tay Tráp-Trường Tị Tử Đích Ngư - Hố Truyện
-
Giới Thiệu Cập Nhật Phiên Bản 2.0 "Lôi Thần Uy Nghiêm, Bất Sinh ...
-
Onmyoji Arena: Troll Đổi Tên Sang ZGDX, Băng Trụ Chết 5 Mạng ...
-
OnmyojiArena Wiki - Fandom