Tra Từ: Trọng - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

giữa, đương lúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” 仲春 giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” 仲第 em thứ hai.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân 仲春 giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ 仲第 v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thứ) hai, giữa: 仲兄 Anh thứ hai; 仲子 Con thứ; ② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch); ③ [Zhòng] (Họ) Trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài 仲裁 — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

bá trọng 伯仲 • bảo trọng 保仲 • côn trọng 昆仲 • đỗ trọng 杜仲 • mạnh trọng quý 孟仲季 • ông trọng 翁仲 • quản trọng 管仲 • trịnh trọng 郑仲 • trọng hạ 仲夏 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人 • trọng nguyệt 仲月 • trọng tài 仲裁 • trọng tử 仲子 • trọng xuân 仲春 • tỷ trọng 比仲

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Trọng sơn - 仲山 (Đường Ngạn Khiêm)• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)

Từ khóa » Trong Chữ