Tra Từ: Trúc - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

瘃 trúc竹 trúc竺 trúc筑 trúc築 trúc

1/5

trúc [chúc]

U+7603, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh. 2. (Động) Lạnh cóng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𤷚

Không hiện chữ?

Bình luận 0

trúc

U+7AF9, tổng 6 nét, bộ trúc 竹 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cây trúc, cây tre 2. cây tiêu, cây sáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Nhất giang yên trúc chánh mô hồ” 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ. 2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là “trúc bạch” 竹帛. ◎Như: “danh thùy trúc bạch” 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở. 3. (Danh) Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng “trúc” 竹, là một trong “bát âm” 八音). 4. (Danh) Họ “Trúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc. ② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở. ③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Trúc, tre, nứa: 竹床 Giường tre; 竹林 Rừng nứa; ② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở; ③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre — Loại cây cùng họ với cây tre, nhưng lóng thẳng đẹp hơn tre nhiều. Ca dao: » Trúc xinh trúc mọc đầu đình « — Tiếng sáo ( vì sáo làm bằng ống trúc ). ĐTTT: » Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng kéo sau « — Cái bút lông ( vì cán bút thường làm bằng trúc ). ĐTTT: » Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phiếm loan « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Trúc.

Tự hình 6

Dị thể 2

𥫗𦺇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𥫗

Không hiện chữ?

Từ ghép 23

ban trúc 斑竹 • bạo trúc 爆竹 • bộc trúc 爆竹 • cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • khánh trúc nan thư 罄竹難書 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • mai trúc 梅竹 • phá trúc 破竹 • phá trúc kiến linh 破竹建瓴 • phù trúc 扶竹 • ti trúc 絲竹 • trúc bạch 竹帛 • trúc côn 竹棍 • trúc khê tập 竹溪集 • trúc lâm thất hiền 竹林七賢 • trúc lệ 竹淚 • trúc li 竹籬 • trúc lịch 竹瀝 • trúc liêm 竹簾 • trúc mai 竹梅 • trúc ti 竹絲 • trúc tổ 竹祖 • trúc tôn 竹孫

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài ký nhân - 感懷寄人 (Ngư Huyền Cơ)• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)• Phần thư khanh - 焚書坑 (Chương Kiệt)• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)• Tống khách chi Nam Cung - 送客之南宮 (Lý Tuấn Dân)• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 - 絕句四首其二 (Đỗ Phủ)• Võ Thành miếu - 武成廟 (Bùi Cơ Túc)

Bình luận 0

trúc [đốc]

U+7AFA, tổng 8 nét, bộ trúc 竹 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước Trúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” 印度 bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước “Trúc”. 2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc. ② Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc 篤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên nước Ấn Độ thời xưa.【天竺】Thiên Trúc [Tianzhú] Nước Thiên Trúc (Ấn Độ thời xưa); ② (Họ) Trúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời xưa, tức Thiên Trúc, quê hương của đức Phật. Còn gọi là Tây Trúc vì ở phía tây Trung Hoa. Thơ Hồ Xuân Hương: » Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc «.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tây trúc 西竺 • thiên trúc 天竺

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Đạo ý ký Thôi thị lang - 道意寄崔侍郎 (Lý Quý Lan)• Giản Tàng Nhất - 柬藏一 (Trữ Vịnh)• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 4 - 西湖竹枝詞其四 (Thi Nhuận Chương)• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)• Vô đề (Nhân truyền Thiên Trúc thị Tây Phương) - 無題(人傳天竺是西方) (Thực Hiền)

Bình luận 0

trúc

U+7B51, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xây cất

Từ điển phổ thông

(một loại đàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca. 2. Giản thể của chữ 築.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ); ② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu; ② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.

Tự hình 2

Dị thể 5

𥬑𥬶𥬾𥴀

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)• Thu ba mị - Thất nguyệt thập lục nhật vãn đăng Cao Hưng đình, vọng Trường An Nam sơn - 秋波媚-七月十六日晚登高興亭,望長安南山 (Lục Du)• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)

Bình luận 0

trúc

U+7BC9, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng. 2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường. 3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba. 4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn. 5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường. 6. (Danh) Họ “Trúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc 建築. ② Nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu; ② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây đắp, xây cất. Td: Kiến trúc.

Tự hình 4

Dị thể 9

𥭰𥯹𥰺𥲒𥲓𥲔𥵭

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bản trúc 板築 • bản trúc 版築 • kiến trúc 建築

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)• Hồ Châu trúc chi từ - 湖州竹枝詞 (Trương Vũ)• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Phong Hoả đài - 烽火臺 (Dương Bị)• Thế ngoại tiên nguyên - 世外仙源 (Tào Tuyết Cần)• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)• Trúc thành kỳ 3 - 築城其三 (Tào Nghiệp)• Vịnh Sứ Quán tự - 詠使觀寺 (Trần Bá Lãm)

Bình luận 0

Từ khóa » Trúc Tơ Là Gì