Tra Từ: Trường - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 13 kết quả:

场 trường場 trường塲 trường肠 trường腸 trường膓 trường苌 trường萇 trường觞 trường觴 trường長 trường镸 trường长 trường

1/13

trường [tràng]

U+573A, tổng 6 nét, bộ thổ 土 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vùng 2. cái sân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 場.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 場

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động; ② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi; ③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh; ④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu; ⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân; ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào; ③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].

Tự hình 2

Dị thể 5

𤳈

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

băng trường 冰场 • chiến trường 战场 • cơ trường 机场 • hội trường 会场 • kịch trường 剧场 • quảng trường 广场 • thao trường 操场 • thị trường 巿场 • trường hợp 场合 • trường sở 场所 場

trường [tràng]

U+5834, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vùng 2. cái sân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: “quảng tràng” 廣場, “thao tràng” 操場. 2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: “hội tràng” 會場 chỗ họp, “vận động tràng” 運動場 sân vận dộng. 3. (Danh) Sân khấu. ◎Như: “phấn mặc đăng tràng” 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu. 4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: “nhất tràng điện ảnh” 一場電影 một buổi chiếu bóng. 5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: “khai tràng” 開場, “phân tràng” 分場, “chung tràng” 終場. 6. § Ghi chú: Ta thường đọc là “trường”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. ② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v. ③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động; ② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi; ③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh; ④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu; ⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân; ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào; ③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất để tế thần. Cũng đọc Tràng. Td: Đàn tràng — Chỗ đất dành riêng để dùng vào việc gì. Td: Trường thi — Nơi tụ họp đông đảo. Td: Hý trường — Nơi. Chỗ. Td: Chiến trường — Chỗ đua chen. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục « — Chỉ nơi để học tập, thi cử. Td: Trường quy — Cũng đọc Tràng.

Tự hình 4

Dị thể 5

𤳈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𥏫𫌰𫌅𪕫𪃌𩤟𩋬𧶽𥠜𥏬𤾉𠢃

Không hiện chữ?

Từ ghép 33

bài trường 排場 • băng trường 冰場 • cạnh mã trường 競馬場 • chiến trường 戰場 • công trường 工場 • cơ trường 機場 • cử trường 舉場 • cương trường 疆場 • đổ trường 賭場 • đương trường 當場 • hí trường 戲場 • hiện trường 現場 • hội trường 會場 • khoa trường 科場 • kịch trường 劇場 • lập trường 立場 • mục trường 牧場 • nghị trường 議場 • nhập trường 入場 • pháp trường 法場 • quan trường 官場 • quảng trường 廣場 • sa trường 沙場 • thao trường 操場 • thị trường 市場 • thương trường 商場 • tình trường 情場 • trường hợp 場合 • trường ốc 場屋 • trường quy 場規 • trường sở 場所 • từ trường 磁場 • vận động trường 運動場

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Phạm Đình Hổ)• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)• Lâm chung thi - 臨終詩 (Đường Dần)• Quá Kinh Thanh điếu cổ - 過涇清吊古 (Phạm Văn Nghị)• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)• Xuân du khúc - 春遊曲 (Ngô Triệu) 塲

trường [tràng]

U+5872, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vùng 2. cái sân

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 場 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường 場.

Tự hình 1

Dị thể 2

𤳈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𥏻𫁬𨢩𨄆𧐀𥛙𤳈

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

chiến trường 戰塲 • danh trường 名塲 • vận động trường 運動塲 • vi trường 圍塲 • vũ trường 舞塲

Một số bài thơ có sử dụng

• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)• Ký y khúc - 寄衣曲 (Từ Thông)• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh) 肠

trường [tràng]

U+80A0, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腸

Từ điển Trần Văn Chánh

Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

đại trường 大肠 • manh trường 盲肠 腸

trường [tràng]

U+8178, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già. 2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư. 3. § Còn đọc là “trường”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường. ② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột, một cơ quan tiêu hoá. Td: Đại trường ( ruột già ) — Chỉ lòng dạ. Td: Đoạn trường ( đứt ruột, ý nói đau lòng ) — Cũng đọc Tràng.

Tự hình 4

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𦼳𫌰𫌅𪕫𪃌𩤟𩋬𧶽𥠜𥏬𥏫𤾉𠢃

Không hiện chữ?

Từ ghép 15

can trường 肝腸 • cửu bản dương trường 九坂羊腸 • cửu hồi trường 九迴腸 • đại trường 大腸 • đoạn trường 斷腸 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • manh trường 盲腸 • nhuận trường 潤腸 • sầu trường 愁腸 • sung trường 充腸 • tâm trường 心腸 • thực bất sung trường 食不充腸 • tiểu trường 小腸 • trường dịch 腸液 • trường đoạn 腸斷

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)• Hiểu toạ - 曉坐 (Lý Thương Ẩn)• Kinh Hưng Bang quan - 經興邦關 (Lê Thánh Tông)• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)• Sầu - 愁 (Vi Trang)• Tả chân ký ngoại - 寫真寄外 (Tiết Viên)• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)• Văn châm - 聞砧 (Mạnh Giao) 膓

trường [tràng]

U+8193, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường 腸.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𫁬𨢩𨄆𧐀𥛙𥏻𤳈

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

dương trường 羊膓 • đại trường 大膓 • nhiệt trường 熱膓

Một số bài thơ có sử dụng

• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn) 苌

trường

U+82CC, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trường sở 萇楚,萇楚)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 萇.

Từ điển Trần Văn Chánh

【萇楚】 trường sở [chángchư] Cây trường sở, cây dương đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 萇

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

trường [trành]

U+8407, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trường sở 萇楚,萇楚)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trường sở” 萇楚 cây trường sở. § Mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây “dương đào” 楊桃. Ta quen đọc là “trành”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trường sở 萇楚 cây trường sở, mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây dương đào 楊桃. Ta quen dọc là chữ trành.

Từ điển Trần Văn Chánh

【萇楚】 trường sở [chángchư] Cây trường sở, cây dương đào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường sở 萇楚: Tên cây. Cũng gọi là cây Dương đào — Họ người — Cũng đọc Trành.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

trường sở 萇楚

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)• Thấp hữu trường sở 1 - 隰有萇楚 1 (Khổng Tử)• Thấp hữu trường sở 2 - 隰有萇楚 2 (Khổng Tử)• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử) 觞

trường [thương, tràng]

U+89DE, tổng 12 nét, bộ giác 角 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chén rượu, cốc rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 觴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 觴

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣝻𤔡𤔰

Không hiện chữ?

trường [thương, tràng]

U+89F4, tổng 18 nét, bộ giác 角 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chén rượu, cốc rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. ◇Lí Bạch 李白: “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hán công khanh vương hầu, giai phụng thương thượng thọ” 漢公卿王侯, 皆奉觴上壽 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Các công, khanh, vương, hầu nhà Hán đều nâng chén rượu chúc thọ thiên tử. 2. (Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công. 3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tràng” hay “trường”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.

Tự hình 2

Dị thể 6

𣝻𤔰𧥉𨢩𫌰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𧐀𫁬𨢩𨄆𥛙𥏻𤳈

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Đoản ca hành - 短歌行 (Lý Bạch)• Hoạ hậu bổ Lê Phổ chi Nga Sơn doãn lưu giản thi - 和候補黎普之峨山尹留柬詩 (Trần Đình Tân)• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)• Vãn vọng - 晚望 (Phan Thúc Trực)• Vô đề kỳ 4 - 無題其四 (Đường Ngạn Khiêm) 長

trường [tràng, trướng, trưởng, trượng]

U+9577, tổng 8 nét, bộ trường 長 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dài 2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước. 2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu. 3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa. 4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy. 5. (Danh) Họ “Trường”. 6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi. 7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh. 8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh). 9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi. 10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng. 11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá. 12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu. 13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn. 14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên. 15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn. 16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dài, so hai đầu với nhau, bên nào thừa hơn gọi là trường. ② Lâu dài. Như trường thọ 長壽 sống lâu. ③ Xa. Như trường đồ 長途 đường xa. ④ Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 tuy có cửa mà thường đóng mãi. ⑤ Hay, tài. Như nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy. ⑥ Một âm là trưởng. Lớn, người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng. ⑦ Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ⑧ Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão 長老. ⑨ Hàng thứ nhất. Như trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng, v.v. ⑩ Ðứng đầu. Chức đứng đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng 部長, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu các quân bộ. ⑪ Lớn lên, trái lại với tiếng tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng, vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn. ⑫ Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo chiều dài hơn một thân rưỡi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dài, xa, chiều dài: 這段路全長約二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 長途 Đường xa; ② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả; ③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi; ④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ; ⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dài. Xa xôi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc: » Chàng ruổi ngựa dặm trường mây phủ « — Lâu. Lâu dài. Đoạn trường tân thanh : » Bấm tay mười mấy năm trường « — Tốt đẹp. Hay giỏi. Td: Sở trường ( cái tốt đẹp hay giỏi ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trường — Xem Trưởng, Trượng.

Tự hình 5

Dị thể 13

𠇬𠑷𠑻𠑿𠔊𠤐𡕣𨱗𨱘

Không hiện chữ?

Từ ghép 27

duyên trường 延長 • miên trường 綿長 • nhũng trường 宂長 • phiến trường 片長 • sở trường 所長 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • trường an 長安 • trường ca 長歌 • trường chinh 長征 • trường cửu 長久 • trường dạ 長夜 • trường dạ ẩm 長夜飲 • trường dương 長楊 • trường đình 長亭 • trường đồ 長途 • trường giang 長江 • trường hận 長恨 • trường khu 長驅 • trường mệnh 長命 • trường sinh 長生 • trường thán 長嘆 • trường thành 長城 • trường thiên 長篇 • trường thọ 長壽 • trường thương 長槍 • trường trai 長齋 • trường xuân 長春

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Khuyết danh Việt Nam)• Dĩ ngã thê trì xứ - 以我棲遲處 (Hàn Sơn)• Đạo trung Liễu chi từ kỳ 4 - 道中栁枝詞其四 (Nghê Nhạc)• Đề phiến kỳ 03 - 題扇其三 (Lê Thánh Tông)• Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ - 題普明寺水榭 (Trần Nhân Tông)• Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự - 夏日楊長寧宅送崔侍禦、常正字入京,得深字 (Đỗ Phủ)• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)• Thu tứ - 秋思 (Lục Du)• Thư viện nhị tiểu tùng - 書院二小松 (Lý Quần Ngọc)• Triều lãng - 潮浪 (Choi Ji Won) 镸

trường

U+9578, tổng 7 nét, bộ trường 長 (+0 nét)tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường 長.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

trường [tràng, trướng, trưởng]

U+957F, tổng 4 nét, bộ trường 長 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dài 2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 長.

Từ điển Thiều Chửu

Như 長

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dài, xa, chiều dài: 這段路全長約二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 長途 Đường xa; ② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả; ③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi; ④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ; ⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].

Tự hình 3

Dị thể 12

𠑷𠑻𠑿𠔊𠙁𠤐𡕣𦁢

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

duyên trường 延长

Từ khóa » Trường Là Gì Từ Hán Việt