Tra Từ: Tử - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. gánh vác 2. kỹ lưỡngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm. 2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa. 3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng. 4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm. ② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng. ③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).Từ điển Trần Văn Chánh
Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].Từ điển Trần Văn Chánh
① Con, non: 仔豬 Lợn con; ② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác.Tự hình 3

Dị thể 1
子Không hiện chữ?
Từ ghép 2
tử tế 仔細 • tử tế 仔细Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) - 偶作(夢起還須仔細看) (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tống kiếm dữ Phó Nham tẩu - 送劍與傅巖叟 (Tân Khí Tật)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)Từ khóa » Chữ Tử Trong Tiếng Trung
-
Chữ TỬ 死 (sǐ) Là Một Chữ Hội Ý. Trong... - Chiết Tự Chữ Hán
-
#Hanzi49 Chữ Hán Cơ Bản Cần Nhớ (chữ Tử, Chữ Tự) - YouTube
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Tử 子 Zǐ
-
子 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Dùng Từ “Tử” (chết) - Tiếng Trung Ánh Dương
-
Cách Việt Chữ Tử Trong Tiếng Trung | HoiCay - Top Trend News
-
Bộ Tử (子) – Wikipedia Tiếng Việt
-
“Khổng Tử” Và Nghĩa Chữ “tử” ? - Tuần Báo Văn Nghệ TP.HCM
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ TỬ 子 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Thê Tử Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Sư Tử Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?