Tra Từ: Tuấn - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu 2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: “tuấn kiệt” 俊傑 người tài giỏi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị” 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị. 2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực 曹植: “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy. 3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

Từ điển Thiều Chửu

① Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh, đẹp: 這個姑娘多俊呀! Cô này đẹp quá nhỉ!; ② Tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi hơn người — To lớn.

Tự hình 3

Dị thể 7

駿𨶊

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

anh tuấn 英俊 • dụ tuấn 籲俊 • tài tuấn 才俊 • tuấn huệ 俊惠 • tuấn kiệt 俊傑 • tuấn sĩ 俊士 • tuấn tiếu 俊俏 • tuấn tú 俊秀

Một số bài thơ có sử dụng

• Bất quy - 不歸 (Đỗ Phủ)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Tuấn Trong Tiếng Trung Là Gì