Tra Từ: Tửu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
rượuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự” 一壺白酒消塵慮 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục. 2. (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc. 3. (Danh) Họ “Tửu”. 4. (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư 尚書: “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.Từ điển Thiều Chửu
① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rượu: 斟酒 Rót rượu; ② [Jiư] (Họ) Tửu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).Tự hình 5

Dị thể 3
酉𨠆𨠊Không hiện chữ?
Từ ghép 58
bả tửu 把酒 • bách diệp tửu 柏葉酒 • bách hoa tửu 百花酒 • bách tửu 柏酒 • bát tửu 砵酒 • bì tửu 啤酒 • bị tửu 被酒 • bồ đào tửu 葡萄酒 • cao lương tửu 高粱酒 • chậm tửu 鴆酒 • chậm tửu 鸩酒 • chỉ tửu 旨酒 • chước tửu 酌酒 • cô tửu 沽酒 • cúc hoa tửu 菊花酒 • dược tửu 藥酒 • đầu tửu 頭酒 • giá tửu 蔗酒 • hang diện tửu 缸面酒 • hoả tửu 火酒 • hoàng hoa tửu 黃花酒 • khuyến tửu 勸酒 • mạch tửu 麥酒 • mão tửu 卯酒 • mĩ tửu 美酒 • ngự tửu 御酒 • nhưỡng tửu 釀酒 • phiếu tửu 縹酒 • phù tửu 扶酒 • phục tửu 服酒 • quả tửu 果酒 • quốc tử tế tửu 國子祭酒 • súc tửu 縮酒 • tàn tửu 殘酒 • tế tửu 祭酒 • ti tửu 啤酒 • tích tửu 昔酒 • tiến tửu 薦酒 • tống tửu 送酒 • trí tửu 置酒 • trúng tửu 中酒 • tuý tửu 醉酒 • tửu bảo 酒保 • tửu điếm 酒店 • tửu đồ 酒徒 • tửu hào 酒肴 • tửu lệnh 酒令 • tửu lượng 酒量 • tửu quán 酒館 • tửu quỷ 酒鬼 • tửu sắc 酒色 • tửu thái 酒菜 • tửu tịch 酒席 • tửu ý 酒意 • ty tửu 啤酒 • vĩ tửu 尾酒 • yên tửu 煙酒 • yên tửu thuế 煙酒稅Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 32 - Tống thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十二-送秋其三 (Phan Huy Ích)• Dân tình - 民情 (Vũ Cố)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Chu Thục Chân)• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)• Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu - 哭宣城善釀紀叟 (Lý Bạch)• Quá tửu gia kỳ 4 - 過酒家其四 (Vương Tích)• Thu nhật vãn Thanh Châu hải ngạn dữ Điện Bàn thái thú Trọng Luân thị đối chước - 秋日晚清洲海岸與奠磐太守仲綸氏對酌 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)• Tức sự kỳ 1 - 即事其一 (Nguyễn Thượng Hiền)Từ khóa » Viết Chữ Tửu Trong Tiếng Hán
-
-
Tra Từ: Tửu - Từ điển Hán Nôm
-
Chữ TỬU 酒 Là Chữ Hội Ý Kết Cấu Trái... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Chữ TỬU 酒 Là Chữ Hội ý Kiêm Hình Thanh... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Hán Tự : Chữ TỬU 酒 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ TỬU 酒 - Nhữ Đình Văn
-
Tửu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tửu ý Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 酒 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tác Giả Bài Thơ "Bán Dạ Tam Bôi Tửu" - Báo Đà Nẵng
-
Rượu Mao Đài – Wikipedia Tiếng Việt