Tra Từ: Ty - Từ điển Hán Nôm
Có 49 kết quả:
丝 ty • 偲 ti • 偲 ty • 兹 ty • 卑 ti • 卑 ty • 司 ti • 司 ty • 啤 ti • 啤 ty • 庳 ty • 撕 ti • 撕 ty • 榹 ty • 澌 ti • 澌 ty • 痺 ty • 禠 ti • 禠 ty • 箅 ty • 絲 ti • 絲 ty • 緦 ti • 緦 ty • 缌 ti • 缌 ty • 罳 ti • 罳 ty • 芘 ti • 虒 ti • 虒 ty • 裨 ty • 訾 ti • 訾 ty • 諮 ti • 諮 ty • 谘 ti • 貲 ti • 貲 ty • 赀 ti • 赀 ty • 錍 ty • 颸 ti • 颸 ty • 飔 ti • 飔 ty • 鷥 ty • 鸶 ty • 鼒 ty1/49
丝ty
U+4E1D, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sợi tơTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 絲.Từ điển Trần Văn Chánh
Tơ, như 絲Tự hình 3
Dị thể 2
絲𢇁Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bạt ty 拔丝 • thố ty 菟丝 • thù ty 蛛丝Bình luận 0
偲ti [tai]
U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau. 2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.Tự hình 1
Dị thể 1
𤟧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Lô linh 3 - 盧令 3 (Khổng Tử)Bình luận 0
偲ty [tai]
U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. có tài, có khiếu 2. khẩn cấpTừ điển Thiều Chửu
① Ti ti 偲偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi). ② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.Từ điển Trần Văn Chánh
【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).Tự hình 1
Dị thể 1
𤟧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Lô linh 3 - 盧令 3 (Khổng Tử)Bình luận 0
兹ty [tư, từ]
U+5179, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen. Màu đen.Tự hình 3
Dị thể 5
玆茊茲𠧦𦱳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)Bình luận 0
卑ti
U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” 卑賤 thấp kém. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp. 2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi. 3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương thất kì tương ti hồ?” 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư? 4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” 謙卑 khiêm cung, “ti cung khuất tất” 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung. 5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” 卑人 người hèn mọn này, “ti chức” 卑職 chức hèn mọn này. 6. (Danh) Chỗ thấp. 7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy). 8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ 國語: “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?Tự hình 5
Dị thể 5
䠋卑𡭼𡮁𤰞Không hiện chữ?
Từ ghép 7
biếm ti 辨卑 • ti chức 卑職 • ti tiện 卑賤 • ti tiểu 卑小 • ti vi 卑微 • ty tiện 卑賤 • ty tiện 卑贱Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)• Giả Đảo mộ - 賈島墓 (Lý Động)• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
卑ty
U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. thấp 2. hèn kémTừ điển Thiều Chửu
① Thấp. ② Hèn. ③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, kém, hèn: 自卑感 Lòng tự ti; ② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.Tự hình 5
Dị thể 5
䠋卑𡭼𡮁𤰞Không hiện chữ?
Từ ghép 7
tự ty 自卑 • ty bỉ 卑鄙 • ty khiếp 卑怯 • ty nhân 卑人 • ty ô 卑污 • ty tiện 卑賤 • ty tiện 卑贱Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)• Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu - 八月十五日夜禁中獨直,對月憶元九 (Bạch Cư Dị)• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)Bình luận 0
司ti [tư]
U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí). 2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục. 3. (Danh) Họ “Ti”. 4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.Tự hình 5
Dị thể 4
伺嗣師辭Không hiện chữ?
Từ ghép 6
âm ti 陰司 • công ti 公司 • niết ti 臬司 • ti tào 司曹 • ti thuộc 司屬 • ti trưởng 司長Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書 (Nguyên Chẩn)• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Tam đệ Nhã Hiên phó thu thí, liên quán quận tuyển, văn tín ký hỉ - 三弟雅軒赴秋試,連冠郡選,聞信寄喜 (Phan Huy Ích)• Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện - 贈涼江教授黎之香溪知縣 (Đoàn Huyên)• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)Bình luận 0
司ty [tư]
U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. chủ trì, quản lý 2. quan sởTừ điển Thiều Chửu
① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長. ② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán; ② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng; ③ [Si] (Họ) Tư.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.Tự hình 5
Dị thể 4
伺嗣師辭Không hiện chữ?
Từ ghép 9
công ty 公司 • phiên ty 藩司 • thổ ty 土司 • thượng ty 上司 • trù ty 厨司 • trù ty 廚司 • ty cơ 司机 • ty cơ 司機 • ty lệnh 司令Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)• Dạ thoại thị Phan Hành Phủ - 夜話示潘衡甫 (Cao Bá Quát)• Đỗ tư huân - 杜司勛 (Lý Thương Ẩn)• Hoạ Đô Quan Miêu viên ngoại “Thu dạ tỉnh trực đối vũ giản chư tri kỷ” - 和都官苗員外秋夜省直對雨簡諸知己 (Nhung Dục)• Mậu Thìn lạp nguyệt hối nhật tảo khởi hàn tác - 戊辰臘月悔日早起寒作 (Nguyễn Văn Siêu)• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 2 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其二 (Kim Ấu Tư)• Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại - 贈司勳杜十三員外 (Lý Thương Ẩn)• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)Bình luận 0
啤ti [bì, tỳ]
U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia (phiên âm tiếng Anh "beer"). ◎Như: “ti tửu” 啤酒 bia.Tự hình 2
Từ ghép 1
ti tửu 啤酒Bình luận 0
啤ty [bì, tỳ]
U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: ty tửu 啤酒)Từ điển Trần Văn Chánh
【啤酒】ti tửu [píjiư] Bia: 喝啤酒 Uống bia; 啤酒釀造廠 Nhà máy rượu bia.Tự hình 2
Từ ghép 1
ty tửu 啤酒Bình luận 0
庳ty [bí, bỉ, tì, tý, tỳ]
U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.Tự hình 2
Dị thể 2
𡲎𢈷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
撕ti [tê, tề, tỵ]
U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy. 2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.Tự hình 2
Dị thể 1
斯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹澌Không hiện chữ?
Bình luận 0
撕ty [tê, tề, tỵ]
U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại. ② Một âm là ti. Xé, gỡ. ② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra; ② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải; ③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát; ④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.Tự hình 2
Dị thể 1
斯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹澌Không hiện chữ?
Bình luận 0
榹ty
U+69B9, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mâm bằng gỗ.Tự hình 2
Chữ gần giống 2
𡏚謕Không hiện chữ?
Bình luận 0
澌ti [tê, tư]
U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong. 2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung 王充: “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” 溝有流澌, 澤有枯骨 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô. 3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” 凘. 4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu 王周: “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” 蘭死不改香, 井寒豈生澌 (Tặng Phô Sư 贈怤師) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá. 5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” 嘶. 6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” 隔樹澌澌雨, 通池點點荷 (Tràng 無題其四) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.Tự hình 2
Dị thể 1
凘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹撕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)• Quá khê - 過溪 (Nguyễn Văn Siêu)• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 20 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十 (Khuất Đại Quân)• Trào Chân Sĩ Ẩn - 嘲甄士隱 (Tào Tuyết Cần)• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)Bình luận 0
澌ty [tê, tư]
U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hếtTừ điển Thiều Chửu
① Hết. ② Một âm là tê. Khan tiếng.Tự hình 2
Dị thể 1
凘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹撕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)• Quá khê - 過溪 (Nguyễn Văn Siêu)• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 20 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十 (Khuất Đại Quân)• Trào Chân Sĩ Ẩn - 嘲甄士隱 (Tào Tuyết Cần)• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)Bình luận 0
痺ty [tê, tí, tý]
U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Bên dưới.Tự hình 3
Dị thể 2
痹𤻖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• My giác - 糜角 (Tuệ Tĩnh thiền sư)Bình luận 0
禠ti [tư]
U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc.Tự hình 2
Dị thể 1
𥛕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㴲㥴搋𨻆蹏篪傂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)Bình luận 0
禠ty [tư]
U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
phúcTự hình 2
Dị thể 1
𥛕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㴲㥴搋𨻆蹏篪傂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)Bình luận 0
箅ty [bế]
U+7B85, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái vỉ đan bằng treTừ điển Trần Văn Chánh
【箅子】ti tử [bìzi] Cái vỉ: 竹箅子 Vỉ tre.Tự hình 2
Dị thể 1
箄Không hiện chữ?
Bình luận 0
絲ti
U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra). 2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ. 3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây. 4. (Danh) Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây. 5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ. 6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫. 7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ. 8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.Tự hình 5
Dị thể 3
丝糸纟Không hiện chữ?
Từ ghép 9
ai ti 哀絲 • cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • điềm ti ti 甜絲絲 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • ti hào 絲毫 • ti ti 絲絲 • ti ti nhập khấu 絲絲入扣 • ti trúc 絲竹 • trúc ti 竹絲Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trung hành lạc kỳ 3 - 宮中行樂其三 (Lý Bạch)• Dạ vũ ký bắc - 夜雨寄北 (Từ Bột)• Khiển hứng (Can qua do vị định) - 遣興(干戈猶未定) (Đỗ Phủ)• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)• Ngư phủ (Tương hồ yên vũ trường thuần ty) - 漁父(湘湖煙雨長蓴絲) (Lục Du)• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh)• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)Bình luận 0
絲ty
U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sợi tơTừ điển Thiều Chửu
① Tơ tằm. ② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v. ③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti. ④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tơ:Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ tằm — Sợi tơ, sọi dây, sợi chỉ — Dây đàn.Tự hình 5
Dị thể 3
丝糸纟Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bạt ty 拔絲 • phưởng ty 紡絲 • sầu ty 愁絲 • thố ty 菟絲 • thù ty 蛛絲 • yểm ty 檿絲Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Diêu Hợp)• Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận - 答和敬止氏潘文譆賢友寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tử vi hoa - 紫薇花 (Bạch Cư Dị)• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)Bình luận 0
緦ti [tư]
U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.Tự hình 2
Dị thể 5
總缌𠅛𢆿𢇆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥻏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
緦ty [tư]
U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vải gai nhỏTừ điển Thiều Chửu
① Vải gai nhỏ, dùng làm đồ để trở (để tang) các hàng thân vừa vừa.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa); ② Quay dây gai.Tự hình 2
Dị thể 5
總缌𠅛𢆿𢇆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥻏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
缌ti
U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緦.Tự hình 2
Dị thể 3
緦𢆿𦃞Không hiện chữ?
Bình luận 0
缌ty
U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vải gai nhỏTừ điển Trần Văn Chánh
Như 緦Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa); ② Quay dây gai.Tự hình 2
Dị thể 3
緦𢆿𦃞Không hiện chữ?
Bình luận 0
罳ti
U+7F73, tổng 14 nét, bộ võng 网 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phù ti” 罘罳: xem “phù” 罘.Tự hình 2
Dị thể 1
𦋮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥯨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
罳ty
U+7F73, tổng 14 nét, bộ võng 网 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phù ty 罘罳,浮思,罦罳)Từ điển Thiều Chửu
① Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xem 罘罳.Tự hình 2
Dị thể 1
𦋮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥯨Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phù ty 罘罳 • phù ty 罦罳Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
芘ti [tý, tỉ, tỷ]
U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp. 2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.Tự hình 2
Dị thể 1
蔽Không hiện chữ?
Bình luận 0
虒ti [tư]
U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti Kì” 虒祁 tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西. 2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.Tự hình 2
Bình luận 0
虒ty [tư]
U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
con hổTừ điển Thiều Chửu
① Ti kì 虒祁 cung ti kì. ② Ủy ti 委虒 hổ có sừng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước; ② 【虒祁】ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).Tự hình 2
Bình luận 0
裨ty [bì, tì, tỳ]
U+88E8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối thêm vải vào — Vá chỗ rách — Xem Tì.Tự hình 3
Dị thể 6
俾朇禆陴𥚈𧚽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (II) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Vương Duy)• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)Bình luận 0
訾ti [tí, tý, tỳ]
U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông 資. 2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ. 3. (Danh) Họ “Tí”. 4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử 列子: “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể. 5. (Động) Chỉ trích, chê trách. 6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử 管子: “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình. 7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy. 8. § Cũng đọc là “ti”.Tự hình 2
Dị thể 7
呰啙訿𢋀𤺒𧩢𧬟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Việt nhân ca - 越人歌 (Khuyết danh Trung Quốc)Bình luận 0
訾ty [tí, tý, tỳ]
U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếcTừ điển Thiều Chửu
① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí. ② Lường, cân nhắc. ③ Hán. ④ Nghĩ. ⑤ Bệnh, cái bệnh, ⑥ Xấu, không tốt. ⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót; ② Tính toán, cân nhắc, đánh giá; ③ (Thức ăn) tồi, đạm bạc, sơ sài; ④ [Zi] (Họ) Ti. Xem 訾 [zê].Tự hình 2
Dị thể 7
呰啙訿𢋀𤺒𧩢𧬟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Việt nhân ca - 越人歌 (Khuyết danh Trung Quốc)Bình luận 0
諮ti [tư]
U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời. 2. § Ta quen đọc là “tư”.Tự hình 2
Dị thể 2
咨谘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㮞𨍢𧫎谘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
諮ty [tư]
U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.Tự hình 2
Dị thể 2
咨谘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㮞𨍢𧫎谘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)Bình luận 0
谘ti [tư]
U+8C18, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諮.Tự hình 2
Dị thể 2
咨諮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𨍢諮Không hiện chữ?
Bình luận 0
貲ti [tý]
U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định. 2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” 所費不貲 tiêu phí quá độ (không tính xiết). 3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” 資. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nghị sính, canh bất tác ti” 議聘, 更不索貲 (Chân Hậu 甄后) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.Tự hình 2
Dị thể 2
赀𤇬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
赀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
貲ty [tý]
U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. phạt tiền 2. lường tínhTừ điển Thiều Chửu
① Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài 貲財 thay chữ tài hoá 財貨 (của cải). ② Lường, như bất ti 不貲 không biết đâu mà tính cho xiết, như sở phí bất ti 所費不貲 tiêu phí quá độ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết); ② Như 資 [zi] nghĩa ①; ③ (văn) Tiền phạt.Tự hình 2
Dị thể 2
赀𤇬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
赀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
赀ti
U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貲.Tự hình 2
Dị thể 1
貲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
貲Không hiện chữ?
Bình luận 0
赀ty
U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. phạt tiền 2. lường tínhTừ điển Trần Văn Chánh
Như 貲Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết); ② Như 資 [zi] nghĩa ①; ③ (văn) Tiền phạt.Tự hình 2
Dị thể 1
貲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
貲Không hiện chữ?
Bình luận 0
錍ty [bề, phê]
U+930D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu — Một âm là Bề. Xem Bề.Tự hình 3
Dị thể 4
鈚鎞𨤽𰾎Không hiện chữ?
Bình luận 0
颸ti
U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió mát. 2. (Danh) Gió thổi nhanh.Tự hình 2
Dị thể 2
飔𩗮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
飅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
颸ty
U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gió mátTừ điển Thiều Chửu
① Gió mát.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió mát; ② Gió thổi nhanh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió mát — Mau — Cũng đọc Tư, Tai.Tự hình 2
Dị thể 2
飔𩗮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
飅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
飔ti
U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 颸.Tự hình 1
Dị thể 3
颸𩗮𪕳Không hiện chữ?
Bình luận 0
飔ty
U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gió mátTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió mát; ② Gió thổi nhanh.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 颸Tự hình 1
Dị thể 3
颸𩗮𪕳Không hiện chữ?
Bình luận 0
鷥ty [tư]
U+9DE5, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鷺 [lù].Tự hình 2
Dị thể 1
鸶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪆓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngư phủ ca - 漁父歌 (Hoà Ngưng)• Thu giang tả vọng - 秋江寫望 (Lâm Bô)• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)Bình luận 0
鸶ty [tư]
U+9E36, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鷥Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鷺 [lù].Tự hình 2
Dị thể 1
鷥Không hiện chữ?
Bình luận 0
鼒ty [tài, tư, tỉ, tỷ]
U+9F12, tổng 15 nét, bộ đỉnh 鼎 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.Tự hình 3
Dị thể 2
鎡𪔄Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Nối Từ Xoàm
-
Nghĩa Của Từ Xồm Xoàm - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "xồm Xoàm" - Là Gì?
-
Con Hãy Nối Hai Cột để Tạo Thành Câu đúng :
-
'xồm Xoàm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sốc Với Hình ảnh Leonardo Râu Ria Xồm Xoàm, Bụng Ngấn đầy Mỡ
-
Chủ Tịch FPT Telecom Hoàng Nam Tiến 'khoe' Râu Xồm Xoàm, Nói Về ...
-
Mặc Kệ Lông Nách, Lông Chân Xồm Xoàm, Cô Gái Vẫn Rất Tự Tin
-
Tóc Dài - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Xồm Xoàm
-
Vì Sao Chó Và Chủ Thường Giống Nhau? - BBC News Tiếng Việt
-
Hình Vẽ Ma Lâu đời Nhất được Phát Hiện Trên Bảng Trừ Tà ở Babylon
-
Nữ Hành Khách Hà Nội Chướng Mắt Với Cảnh 'mây Mưa' Trên Chuyến ...