Tra Từ: Ty - Từ điển Hán Nôm
Có 49 kết quả:
丝 ty • 偲 ti • 偲 ty • 兹 ty • 卑 ti • 卑 ty • 司 ti • 司 ty • 啤 ti • 啤 ty • 庳 ty • 撕 ti • 撕 ty • 榹 ty • 澌 ti • 澌 ty • 痺 ty • 禠 ti • 禠 ty • 箅 ty • 絲 ti • 絲 ty • 緦 ti • 緦 ty • 缌 ti • 缌 ty • 罳 ti • 罳 ty • 芘 ti • 虒 ti • 虒 ty • 裨 ty • 訾 ti • 訾 ty • 諮 ti • 諮 ty • 谘 ti • 貲 ti • 貲 ty • 赀 ti • 赀 ty • 錍 ty • 颸 ti • 颸 ty • 飔 ti • 飔 ty • 鷥 ty • 鸶 ty • 鼒 ty1/49
丝ty
U+4E1D, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sợi tơTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 絲.Từ điển Trần Văn Chánh
Tơ, như 絲Tự hình 3

Dị thể 2
絲𢇁Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bạt ty 拔丝 • thố ty 菟丝 • thù ty 蛛丝 偲ti [tai]
U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau. 2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.Tự hình 1

Dị thể 1
𤟧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Lô linh 3 - 盧令 3 (Khổng Tử) 偲ty [tai]
U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. có tài, có khiếu 2. khẩn cấpTừ điển Thiều Chửu
① Ti ti 偲偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi). ② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.Từ điển Trần Văn Chánh
【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).Tự hình 1

Dị thể 1
𤟧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Lô linh 3 - 盧令 3 (Khổng Tử) 兹ty [tư, từ]
U+5179, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen. Màu đen.Tự hình 3

Dị thể 5
玆茊茲𠧦𦱳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh) 卑ti
U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” 卑賤 thấp kém. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp. 2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi. 3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương thất kì tương ti hồ?” 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư? 4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” 謙卑 khiêm cung, “ti cung khuất tất” 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung. 5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” 卑人 người hèn mọn này, “ti chức” 卑職 chức hèn mọn này. 6. (Danh) Chỗ thấp. 7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy). 8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ 國語: “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?Tự hình 5

Dị thể 5
䠋卑𡭼𡮁𤰞Không hiện chữ?
Từ ghép 7
biếm ti 辨卑 • ti chức 卑職 • ti tiện 卑賤 • ti tiểu 卑小 • ti vi 卑微 • ty tiện 卑賤 • ty tiện 卑贱Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)• Khiển hứng (Can qua do vị định) - 遣興(干戈猶未定) (Đỗ Phủ)• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)• Lộ - 露 (Viên Giao)• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc) 卑ty
U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. thấp 2. hèn kémTừ điển Thiều Chửu
① Thấp. ② Hèn. ③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, kém, hèn: 自卑感 Lòng tự ti; ② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.Tự hình 5

Dị thể 5
䠋卑𡭼𡮁𤰞Không hiện chữ?
Từ ghép 7
tự ty 自卑 • ty bỉ 卑鄙 • ty khiếp 卑怯 • ty nhân 卑人 • ty ô 卑污 • ty tiện 卑賤 • ty tiện 卑贱Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)• Xuân hoa tạp vịnh - Kê quan hoa - 春花雜詠-雞冠花 (Nguyễn Văn Giao) 司ti [tư]
U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí). 2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục. 3. (Danh) Họ “Ti”. 4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.Tự hình 5

Dị thể 4
伺嗣師辭Không hiện chữ?
Từ ghép 6
âm ti 陰司 • công ti 公司 • niết ti 臬司 • ti tào 司曹 • ti thuộc 司屬 • ti trưởng 司長Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四 (Đỗ Phủ)• Dạ thoại thị Phan Hành Phủ - 夜話示潘衡甫 (Cao Bá Quát)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Hoài cựu - 懷舊 (Đỗ Phủ)• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)• Tống Lý Hồi - 送李回 (Lý Kỳ)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 - 自京竄至喜達行在所其二 (Đỗ Phủ)• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Vương Thập Bằng)• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ) 司ty [tư]
U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. chủ trì, quản lý 2. quan sởTừ điển Thiều Chửu
① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長. ② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán; ② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng; ③ [Si] (Họ) Tư.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.Tự hình 5

Dị thể 4
伺嗣師辭Không hiện chữ?
Từ ghép 9
công ty 公司 • phiên ty 藩司 • thổ ty 土司 • thượng ty 上司 • trù ty 厨司 • trù ty 廚司 • ty cơ 司机 • ty cơ 司機 • ty lệnh 司令Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)• Dạ thoại thị Phan Hành Phủ - 夜話示潘衡甫 (Cao Bá Quát)• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 - 扈駕天長書事其二 (Phạm Sư Mạnh)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án) 啤ti [bì, tỳ]
U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia (phiên âm tiếng Anh "beer"). ◎Như: “ti tửu” 啤酒 bia.Tự hình 2

Từ ghép 1
ti tửu 啤酒 啤ty [bì, tỳ]
U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: ty tửu 啤酒)Từ điển Trần Văn Chánh
【啤酒】ti tửu [píjiư] Bia: 喝啤酒 Uống bia; 啤酒釀造廠 Nhà máy rượu bia.Tự hình 2

Từ ghép 1
ty tửu 啤酒 庳ty [bí, bỉ, tì, tý, tỳ]
U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.Tự hình 2

Dị thể 2
𡲎𢈷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ) 撕ti [tê, tề, tỵ]
U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy. 2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.Tự hình 2

Dị thể 1
斯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹澌Không hiện chữ?
撕ty [tê, tề, tỵ]
U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại. ② Một âm là ti. Xé, gỡ. ② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra; ② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải; ③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát; ④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.Tự hình 2

Dị thể 1
斯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹澌Không hiện chữ?
榹ty
U+69B9, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mâm bằng gỗ.Tự hình 2

Chữ gần giống 2
𡏚謕Không hiện chữ?
澌ti [tê, tư]
U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong. 2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung 王充: “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” 溝有流澌, 澤有枯骨 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô. 3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” 凘. 4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu 王周: “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” 蘭死不改香, 井寒豈生澌 (Tặng Phô Sư 贈怤師) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá. 5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” 嘶. 6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” 隔樹澌澌雨, 通池點點荷 (Tràng 無題其四) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.Tự hình 2

Dị thể 1
凘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹撕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)• Quá khê - 過溪 (Nguyễn Văn Siêu)• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 20 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十 (Khuất Đại Quân)• Trào Chân Sĩ Ẩn - 嘲甄士隱 (Tào Tuyết Cần)• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán) 澌ty [tê, tư]
U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hếtTừ điển Thiều Chửu
① Hết. ② Một âm là tê. Khan tiếng.Tự hình 2

Dị thể 1
凘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩐𢠹撕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)• Hậu khổ hàn hành kỳ 2 - 後苦寒行其二 (Đỗ Phủ)• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)• Quá khê - 過溪 (Nguyễn Văn Siêu)• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 20 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十 (Khuất Đại Quân)• Trào Chân Sĩ Ẩn - 嘲甄士隱 (Tào Tuyết Cần)• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán) 痺ty [tê, tí, tý]
U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Bên dưới.Tự hình 3

Dị thể 2
痹𤻖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• My giác - 糜角 (Tuệ Tĩnh thiền sư) 禠ti [tư]
U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc.Tự hình 2

Dị thể 1
𥛕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㴲㥴搋𨻆蹏篪傂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam) 禠ty [tư]
U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
phúcTự hình 2

Dị thể 1
𥛕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㴲㥴搋𨻆蹏篪傂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam) 箅ty [bế]
U+7B85, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái vỉ đan bằng treTừ điển Trần Văn Chánh
【箅子】ti tử [bìzi] Cái vỉ: 竹箅子 Vỉ tre.Tự hình 2

Dị thể 1
箄Không hiện chữ?
絲ti
U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra). 2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ. 3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây. 4. (Danh) Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây. 5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ. 6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫. 7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ. 8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.Tự hình 5

Dị thể 3
丝糸纟Không hiện chữ?
Từ ghép 9
ai ti 哀絲 • cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • điềm ti ti 甜絲絲 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • ti hào 絲毫 • ti ti 絲絲 • ti ti nhập khấu 絲絲入扣 • ti trúc 絲竹 • trúc ti 竹絲Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)• Điếu Thu Ngân - 吊秋痕 (Vi Si Châu)• Giang thôn kỳ 1 - 江村其一 (Tùng Thiện Vương)• Ký Dương Thị Ngự - 寄楊侍御 (Bao Hà)• Tàm phụ ngâm - 蠶婦吟 (Diệp Nhân)• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)• Xuân vũ - 春雨 (Ngô Vinh Phú) 絲ty
U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sợi tơTừ điển Thiều Chửu
① Tơ tằm. ② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v. ③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti. ④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tơ:Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ tằm — Sợi tơ, sọi dây, sợi chỉ — Dây đàn.Tự hình 5

Dị thể 3
丝糸纟Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bạt ty 拔絲 • phưởng ty 紡絲 • sầu ty 愁絲 • thố ty 菟絲 • thù ty 蛛絲 • yểm ty 檿絲Một số bài thơ có sử dụng
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)• Cùng biên từ kỳ 1 - 窮邊詞其一 (Diêu Hợp)• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 3 - 楊柳枝五首其三 (Tiết Năng)• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)• Ký Dương Thị Ngự - 寄楊侍御 (Bao Hà)• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị) 緦ti [tư]
U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.Tự hình 2

Dị thể 5
總缌𠅛𢆿𢇆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥻏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích) 緦ty [tư]
U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vải gai nhỏTừ điển Thiều Chửu
① Vải gai nhỏ, dùng làm đồ để trở (để tang) các hàng thân vừa vừa.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa); ② Quay dây gai.Tự hình 2

Dị thể 5
總缌𠅛𢆿𢇆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥻏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích) 缌ti
U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緦.Tự hình 2

Dị thể 3
緦𢆿𦃞Không hiện chữ?
缌ty
U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vải gai nhỏTừ điển Trần Văn Chánh
Như 緦Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa); ② Quay dây gai.Tự hình 2

Dị thể 3
緦𢆿𦃞Không hiện chữ?
罳ti
U+7F73, tổng 14 nét, bộ võng 网 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phù ti” 罘罳: xem “phù” 罘.Tự hình 2

Dị thể 1
𦋮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥯨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ) 罳ty
U+7F73, tổng 14 nét, bộ võng 网 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phù ty 罘罳,浮思,罦罳)Từ điển Thiều Chửu
① Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xem 罘罳.Tự hình 2

Dị thể 1
𦋮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥯨Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phù ty 罘罳 • phù ty 罦罳Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ) 芘ti [tý, tỉ, tỷ]
U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp. 2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.Tự hình 2

Dị thể 1
蔽Không hiện chữ?
虒ti [tư]
U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti Kì” 虒祁 tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西. 2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.Tự hình 2
虒 ty [tư]
U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
con hổTừ điển Thiều Chửu
① Ti kì 虒祁 cung ti kì. ② Ủy ti 委虒 hổ có sừng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước; ② 【虒祁】ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).Tự hình 2
裨 ty [bì, tì, tỳ]
U+88E8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối thêm vải vào — Vá chỗ rách — Xem Tì.Tự hình 3

Dị thể 6
俾朇禆陴𥚈𧚽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích) 訾ti [tí, tý, tỳ]
U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông 資. 2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ. 3. (Danh) Họ “Tí”. 4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử 列子: “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể. 5. (Động) Chỉ trích, chê trách. 6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử 管子: “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình. 7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy. 8. § Cũng đọc là “ti”.Tự hình 2

Dị thể 7
呰啙訿𢋀𤺒𧩢𧬟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Thiệu mân 3 - 召旻 3 (Khổng Tử)• Việt nhân ca - 越人歌 (Khuyết danh Trung Quốc) 訾ty [tí, tý, tỳ]
U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếcTừ điển Thiều Chửu
① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí. ② Lường, cân nhắc. ③ Hán. ④ Nghĩ. ⑤ Bệnh, cái bệnh, ⑥ Xấu, không tốt. ⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót; ② Tính toán, cân nhắc, đánh giá; ③ (Thức ăn) tồi, đạm bạc, sơ sài; ④ [Zi] (Họ) Ti. Xem 訾 [zê].Tự hình 2

Dị thể 7
呰啙訿𢋀𤺒𧩢𧬟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Thiệu mân 3 - 召旻 3 (Khổng Tử)• Việt nhân ca - 越人歌 (Khuyết danh Trung Quốc) 諮ti [tư]
U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời. 2. § Ta quen đọc là “tư”.Tự hình 2

Dị thể 2
咨谘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㮞𨍢𧫎谘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích) 諮ty [tư]
U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.Tự hình 2

Dị thể 2
咨谘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㮞𨍢𧫎谘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm) 谘ti [tư]
U+8C18, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諮.Tự hình 2

Dị thể 2
咨諮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𨍢諮Không hiện chữ?
貲ti [tý]
U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định. 2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” 所費不貲 tiêu phí quá độ (không tính xiết). 3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” 資. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nghị sính, canh bất tác ti” 議聘, 更不索貲 (Chân Hậu 甄后) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.Tự hình 2

Dị thể 2
赀𤇬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
赀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ) 貲ty [tý]
U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. phạt tiền 2. lường tínhTừ điển Thiều Chửu
① Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài 貲財 thay chữ tài hoá 財貨 (của cải). ② Lường, như bất ti 不貲 không biết đâu mà tính cho xiết, như sở phí bất ti 所費不貲 tiêu phí quá độ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết); ② Như 資 [zi] nghĩa ①; ③ (văn) Tiền phạt.Tự hình 2

Dị thể 2
赀𤇬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
赀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ) 赀ti
U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貲.Tự hình 2

Dị thể 1
貲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
貲Không hiện chữ?
赀ty
U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. phạt tiền 2. lường tínhTừ điển Trần Văn Chánh
Như 貲Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính, lường: 不可貲計 Không thể lường trước được; 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết); ② Như 資 [zi] nghĩa ①; ③ (văn) Tiền phạt.Tự hình 2

Dị thể 1
貲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
貲Không hiện chữ?
錍ty [bề, phê]
U+930D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu — Một âm là Bề. Xem Bề.Tự hình 3

Dị thể 4
鈚鎞𨤽𰾎Không hiện chữ?
颸ti
U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió mát. 2. (Danh) Gió thổi nhanh.Tự hình 2

Dị thể 2
飔𩗮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
飅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích) 颸ty
U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gió mátTừ điển Thiều Chửu
① Gió mát.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió mát; ② Gió thổi nhanh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió mát — Mau — Cũng đọc Tư, Tai.Tự hình 2

Dị thể 2
飔𩗮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
飅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích) 飔ti
U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 颸.Tự hình 1

Dị thể 3
颸𩗮𪕳Không hiện chữ?
飔ty
U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gió mátTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió mát; ② Gió thổi nhanh.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 颸Tự hình 1

Dị thể 3
颸𩗮𪕳Không hiện chữ?
鷥 ty [tư]
U+9DE5, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鷺 [lù].Tự hình 2

Dị thể 1
鸶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪆓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngư phủ ca - 漁父歌 (Hoà Ngưng)• Phiếm chu hý tác trường luật - 泛舟戲作長律 (Tương An quận vương)• Thu giang tả vọng - 秋江寫望 (Lâm Bô)• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ) 鸶ty [tư]
U+9E36, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鷥Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鷺 [lù].Tự hình 2

Dị thể 1
鷥Không hiện chữ?
鼒ty [tài, tư, tỉ, tỷ]
U+9F12, tổng 15 nét, bộ đỉnh 鼎 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.Tự hình 3

Dị thể 2
鎡𪔄Không hiện chữ?
Từ khóa » Nối Từ Xoàm
-
Nghĩa Của Từ Xồm Xoàm - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "xồm Xoàm" - Là Gì?
-
Con Hãy Nối Hai Cột để Tạo Thành Câu đúng :
-
'xồm Xoàm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sốc Với Hình ảnh Leonardo Râu Ria Xồm Xoàm, Bụng Ngấn đầy Mỡ
-
Chủ Tịch FPT Telecom Hoàng Nam Tiến 'khoe' Râu Xồm Xoàm, Nói Về ...
-
Mặc Kệ Lông Nách, Lông Chân Xồm Xoàm, Cô Gái Vẫn Rất Tự Tin
-
Tóc Dài - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Xồm Xoàm
-
Vì Sao Chó Và Chủ Thường Giống Nhau? - BBC News Tiếng Việt
-
Hình Vẽ Ma Lâu đời Nhất được Phát Hiện Trên Bảng Trừ Tà ở Babylon
-
Nữ Hành Khách Hà Nội Chướng Mắt Với Cảnh 'mây Mưa' Trên Chuyến ...