Tra Từ: Uân - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 15 kết quả:

氲 uân氳 uân涒 uân熅 uân縕 uân缊 uân苑 uân蒀 uân蒕 uân蝹 uân贇 uân赟 uân輼 uân轀 uân辒 uân

1/15

uân

U+6C32, tổng 13 nét, bộ khí 气 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí nặng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 氳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氳

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𣱩

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

nhân uân 氤氲 氳

uân

U+6C33, tổng 14 nét, bộ khí 气 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí nặng

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “nhân uân” 氤氳.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân uân 氤氳 khí trời đất hoà hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 氤氳 [yinyun].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi bốc lên ngùn ngụt — Nhiều. Thịnh. Mạnh mẽ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

nhân uân 氤氳

Một số bài thơ có sử dụng

• Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Cao Thích)• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其一 (Đỗ Phủ)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)• Xuân khuê kỳ 2 - 春閨其二 (Hàn Ốc) 涒

uân [thôn]

U+6D92, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mửa ra. Chớ ra — Dáng nước xoáy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

uân [uý, uấn]

U+7185, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ấm 2. lửa cháy âm ỉ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ấm; ② Lửa cháy âm ỉ (chỉ bốc khói, không có ngọn lửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói đặc tuôn lên — Xem Uấn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𥠺

Không hiện chữ?

uân [uẩn, ôn]

U+7E15, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai 2. đay vụn 3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng. 2. Một âm là “uân”. (Danh) “Nhân uân” 絪縕: xem “nhân” 絪. 3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “phân uân” 紛縕 đầy dẫy, rối loạn. 4. Lại một âm là “uẩn”. (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng. ② Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng. ③ Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bông tơ tạp, gai: 縕袍ê梜T Áo bông tơ tạp; ② Đay vụn; ③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𥠺

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

nhân uân 絪縕

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn) 缊

uân [uẩn, ôn]

U+7F0A, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai 2. đay vụn 3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bông tơ tạp, gai: 縕袍ê梜T Áo bông tơ tạp; ② Đay vụn; ③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縕

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𥔋

Không hiện chữ?

uân [uyển, uất, uẩn]

U+82D1, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoa văn: 蒙伐有苑 Trên cái thuẫn lớn có vẽ nhiều hoa văn chim sẻ (Thi Kinh: Tần phong, Tiểu nhung).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường vằn. Đường vân — Xem Uyển.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu trương cơ kỳ 3 - 九張機其三 (Khuyết danh Trung Quốc)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Độc Tiểu Thanh ký - 讀小青記 (Nguyễn Du)• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phú đắc cổ liên đường - 賦得古蓮塘 (Trần Đào)• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)• Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y) - 即日(小苑試春衣) (Lý Thương Ẩn)• Vô đề (Chân tể vô tư tâm) - 無題(真宰無私心) (Vương Ấu Ngọc) 蒀

uân

U+8480, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: thiên niên uân 千年蒕,千年蒀) 2. (xem: phần uân 葐蒕,葐蒀)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒕

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【千年蒕】thiên niên uân [qian nián yun] (thực) Vạn niên thanh; ② 【葐蒕】phần uân [fényun] Dày đặc, nhiều. Xem 葐.

Tự hình 1

Dị thể 2

𥠺

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phần uân 葐蒀 • thiên niên uân 千年蒀 蒕

uân

U+8495, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: thiên niên uân 千年蒕,千年蒀) 2. (xem: phần uân 葐蒕,葐蒀)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【千年蒕】thiên niên uân [qian nián yun] (thực) Vạn niên thanh; ② 【葐蒕】phần uân [fényun] Dày đặc, nhiều. Xem 葐.

Tự hình 1

Dị thể 1

𥠺

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phần uân 葐蒕 • thiên niên uân 千年蒕 蝹

uân

U+8779, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn lượn của loài sâu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

蝹

Không hiện chữ?

uân

U+8D07, tổng 19 nét, bộ bối 貝 (+12 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Tốt đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 2

𧸔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪼱

Không hiện chữ?

uân

U+8D5F, tổng 16 nét, bộ bối 貝 (+12 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贇

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

uân [ôn]

U+8F3C, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe có màn che có thể nằm được 2. (xem: phần uân 轒轀)

Tự hình 2

Dị thể 4

𨍆𨎽

Không hiện chữ?

uân [uẩn, ôn]

U+8F40, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe có màn che có thể nằm được 2. (xem: phần uân 轒轀)

Từ điển Trần Văn Chánh

【轒轀】phần uân [fényun] Xem 轒 nghĩa ②.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨎽

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phần uân 轒轀 辒

uân [ôn]

U+8F92, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe có màn che có thể nằm được 2. (xem: phần uân 轒轀)

Từ điển Trần Văn Chánh

【轒轀】phần uân [fényun] Xem 轒 nghĩa ②.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轀

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ Có Vần Uân Uất