Tra Từ: Uyển - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 21 kết quả:

啘 uyển夗 uyển婉 uyển宛 uyển忨 uyển惋 uyển晼 uyển椀 uyển涴 uyển琬 uyển畹 uyển盌 uyển碗 uyển綩 uyển腕 uyển苑 uyển菀 uyển蜿 uyển豌 uyển踠 uyển𥿎 uyển

1/21

uyển

U+5558, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to lên.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

𢏿𡸥𡮄

Không hiện chữ?

uyển

U+5917, tổng 5 nét, bộ tịch 夕 (+2 nét)hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm mà trở mình.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡖅

Không hiện chữ?

uyển

U+5A49, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: uyển vãn 婉娩)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ thính nhi uyển” 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận. 2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: “Hoa nhan uyển như ngọc” 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhún thuận. ② Ðẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp: 婉言相 勸 Khuyên bảo một cách khéo léo; ② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì; ③ (văn) Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.

Tự hình 3

Dị thể 3

𡟰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𥺹𢏿𡸥

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

ôn uyển 溫婉 • uỷ uyển 委婉 • uyển chuyển 婉轉 • uyển nhã 婉雅 • uyển ước 婉約 • uyển vãn 婉娩 • yến uyển 嬿婉

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ngưu Kiệu)• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)• Tân đài 1 - 新臺 1 (Khổng Tử)• Tân đài 3 - 新臺 3 (Khổng Tử)• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh) 宛

uyển [uyên]

U+5B9B, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” 楚南饒風煙, 湘岸苦縈宛 (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam 長安送友人遊湖南) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co. 2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇Âu Dương Quýnh 歐陽炯: “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二). 3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông “uyển” 苑. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng). 4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇Hán Thư 漢書: “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下). 5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước. 6. (Phó) § Xem “uyển nhiên” 宛然. 7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông “uyển” 苑. ◇Quản Tử 管子: “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行). 8. (Danh) Lượng từ. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市). 9. (Danh) Họ “Uyển”. 10. Một âm là “uyên”. (Danh) § Xem “Đại Uyên” 大宛.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển nhiên 宛然 y nhiên (rõ thế). ② Nhỏ bé. ③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quanh co, khúc khuỷu: 宛轉 Khéo léo, uyển chuyển. Cv. 婉轉; ② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh); ③ Nhỏ bé; ④ [Wăn] (Họ) Uyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuận theo. Chịu khuất — Dùng như chữ Uyển 婉.

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

uyển chuyển 宛轉 • uyển chuyển 宛转 • uyển nhiên 宛然

Một số bài thơ có sử dụng

• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Phỏng hiến ty cựu du - 訪憲司舊遊 (Phan Huy Ích)• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 15 - 綺懷十六首其十五 (Hoàng Cảnh Nhân) 忨

uyển [ngoan]

U+5FE8, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ham thích

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tham, ham thích; ②【忨愒】uyển khái [wàn kài] Lần lữa thời gian.

Tự hình 3

Chữ gần giống 11

𤝌𨈤𧿙𣁯

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

uyển khái 忨愒 惋

uyển [oản]

U+60CB, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đau tiếc, ân hận 2. hãi hùng, ghê sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi. 2. (Động) Kinh hãi. 3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “uyển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau tiếc, ân hận.【惋惜】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...; ② Hãi hùng, kinh quái.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

𨺋𤟊𩧻𨉝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm tập đỗ kỳ 3 - 感集杜其三 (Hoàng Văn Hoè)• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)• Điệu khuyển - 悼犬 (Nguyễn Du)• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành) 晼

uyển [oản]

U+667C, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời chiều, mặt trời ngả về tây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Viễn lộ ưng bi xuân uyển vãn” 遠路應悲春晼晚 (Xuân vũ 春雨) Đường xa thương cho xuân lúc chiều tà. 2. (Danh) Tỉ dụ tuổi già. 3. (Tính) Muộn, trễ (thời tiết, mùa).

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

uyển [oản]

U+6900, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 盌 (bộ 皿) và 碗 (bộ 石).

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𪲤𤟊

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)• Ngẫu bút kỳ 1 - 偶筆其一 (Nguyễn Tư Giản) 涴

uyển [ngoạ, oản, uyên, ô]

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: uyển diễn 涴演)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” 汙. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn. 2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛). 3. Một âm là “uyển”. (Tính) “Uyển diễn” 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước). 4. (Danh) Họ “Uyển”. 5. Một âm là “uyên”. (Danh) Tên sông (ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

【涴演】uyển diễn [wănyăn] (văn) Nước chảy uốn quanh.

Tự hình 1

Dị thể 4

𣹠𤷧𩣵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𤟊𩧻𨺋𨉝

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

uyển diễn 涴演

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 02 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其二 (Vương Đình Khuê)• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)• Mai hoa - 梅花 (Thái Thuận)• Quắc quốc phu nhân - 虢國夫人 (Đỗ Phủ)• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn) 琬

uyển

U+742C, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc đã mài nhẵn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Uyển khuê” 琬圭 ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc “uyển khuê” 琬圭 để làm tin. 2. (Danh) “Uyển diễm” 琬琰: (1) Ngọc “khuê” và ngọc “diễm”. Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê chuốt đầu thành hình tròn không có gợn gì. Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê 琬圭 để làm tin.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc khuê chuốt đầu hình tròn: 琬圭 Ngọc uyển khuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mềm mại dịu dàng. Như hai chữ Uyển 宛.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

𤟊𩧻𨺋𨉝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ) 畹

uyển

U+7579, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng hai mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ. 2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng hai mẫu gọi là uyển. ② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu; ② Xem 戚畹 [qiwăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𥺹𥟶𤾂𤗍

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

thích uyển 戚畹 • uyển đinh 畹町

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 02 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其二 (Cao Bá Quát)• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)• Thập bất tất tư kỳ 5 - 十不必思其五 (Ngô Thì Sĩ)• Trai tiền bồn tử lan hoa - 齋前盆子蘭花 (Nguyễn Ức)• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn) 盌

uyển [oản]

U+76CC, tổng 10 nét, bộ mẫn 皿 (+5 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phạn uyển 饭盌 碗

uyển [oản]

U+7897, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盌 (bộ 皿).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𥺹𩎺𥟶𤾂𤗍

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phạn uyển 飯碗

Một số bài thơ có sử dụng

• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)• Điền gia - 田家 (Hoa Nhạc)• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)• Xuân hoa tạp vịnh - Huệ hoa - 春花雜詠-蕙花 (Nguyễn Văn Giao) 綩

uyển

U+7DA9, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tua quai mũ thời xưa 2. quần áo màu hồng 3. cái lưới

Tự hình 1

Dị thể 1

𥿎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𥺹𥟶𤾂𤗍

Không hiện chữ?

uyển [oản]

U+8155, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài. 2. Cũng đọc là “uyển”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].

Tự hình 2

Dị thể 13

𢪸𢫪𢮗𢮘𢯫𢯲𥆶𦙵𦛥𦞿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

ác uyển 握腕 • ách uyển 扼腕 • viên uyển 圓腕

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc) 苑

uyển [uân, uất, uẩn]

U+82D1, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vườn hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ như chết rồi, khô cứng. 2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: “lộc uyển” 鹿苑 vườn nuôi hươu, “thượng lâm uyển” 上林苑 vườn rừng của vua. 3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: “văn uyển” 文苑 rừng văn, “nghệ uyển” 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo. 4. (Danh) Cung điện. ◎Như: “nội uyển” 内苑 cung trong. 5. (Danh) Họ “Uyển”. 6. Một âm là “uất”. (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông “uất” 鬱. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu” 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là “uẩn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vườn nuôi giống thú. ② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo. ③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong. ④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vườn hoa, vườn thú (của vua chúa): 禦苑 Ngự uyển, vườn hoa của vua; 鹿苑 Vườn nuôi hươu; ② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay): 文苑 Vườn văn; 藝苑 Vườn nghệ thuật; ③ Cung điện: 内苑 Cung trong; ④ Chỗ cây cối mọc um tùm; ⑤ (văn) Khô héo: 形苑而神壯 Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử); ⑥ [Yuàn] (Họ) Uyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu nuôi thú vật chim muông. Vườn nuôi thú — Vườn trồng cây, trồng hoa. Td: Thượng Uyển.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

cấm uyển 禁苑 • cung uyển 宮苑 • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục 大南禪苑傳燈集錄 • ngự uyển 御苑 • quỳnh uyển cửu ca 瓊苑九歌 • thiền uyển tập anh 禪苑集英 • thượng uyển 上苑 • văn uyển 文苑

Một số bài thơ có sử dụng

• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲作寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)• Kỳ 9 - 其九 (Vũ Phạm Hàm)• Nghĩ xướng lâu tiết oán - 擬娼樓節怨 (Lưu Phương Bình)• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)• Tần cung từ - 秦宮詞 (Tùng Thiện Vương)• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Xuân nhật kinh trung hữu hoài - 春日京中有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm) 菀

uyển [uất, uẩn]

U+83C0, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vườn hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.). 2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 . 3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi. 4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt tươi. ② Uất. ③ Tử uyển 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【紫菀】tử uyển [zêwăn] (thực) Cúc tây, thuỷ cúc; ② (văn) Tốt tươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Dùng như chữ Uyển 苑.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)• Tang nhu 1 - 桑柔 1 (Khổng Tử)• Tuý Đào Nguyên - 醉桃源 (Ngô Văn Anh)• Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 - 自京竄至喜達行在所其二 (Đỗ Phủ)• Xuân hoa tạp vịnh - Ngũ diệp lan hoa - 春花雜詠-五葉蘭花 (Nguyễn Văn Giao)• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến) 蜿

uyển

U+873F, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: uyển duyên 蜿蜒)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “uyển diên” 蜿蜒.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển duyên 蜿蜒 rắn bò ngoằn ngoèo. ② Chỗ nào địa thế quanh co cũng gọi là uyển duyên 蜿蜒.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蜿蜒】uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc: 一條蜿蜒的小路 Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đi uốn lượn của cọp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𨉝𤾂

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bàn uyển 蟠蜿 • uyển diên 蜿蜒 • uyển duyên 蜿蜒

Một số bài thơ có sử dụng

• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ) 豌

uyển [oản]

U+8C4C, tổng 15 nét, bộ đậu 豆 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ đậu. 【豌豆】uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧯡𧯳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𨉝𥺹𡸥

Không hiện chữ?

uyển [oản]

U+8E20, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ tiếp giáp giữa chân và móng ngựa, lừa, v.v. 2. (Danh) § Xem “luyến uyển” 攣踠. 3. (Tính) Cong queo, khúc khuỷu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

𩧻𨺋𤟊

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

luyến uyển 攣踠

Một số bài thơ có sử dụng

• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác) 𥿎

uyển

U+25FCE, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tua quai mũ thời xưa 2. quần áo màu hồng 3. cái lưới

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Hoa Uyển Nghĩa Là Gì