Tra Từ: Vĩ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 25 kết quả:
亹 vĩ • 伟 vĩ • 偉 vĩ • 娓 vĩ • 寪 vĩ • 尾 vĩ • 愇 vĩ • 暐 vĩ • 炜 vĩ • 煒 vĩ • 玮 vĩ • 瑋 vĩ • 緯 vĩ • 纬 vĩ • 艉 vĩ • 苇 vĩ • 葦 vĩ • 蔿 vĩ • 薳 vĩ • 韙 vĩ • 韡 vĩ • 韪 vĩ • 颹 vĩ • 鮪 vĩ • 鲔 vĩ1/25
亹vĩ [mên, môn, vỉ]
U+4EB9, tổng 22 nét, bộ đầu 亠 (+20 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ — Xem Vĩ vĩ 亹亹 — Một âm là Môn. Xem Môn.Tự hình 1

Dị thể 5
斖𠆠𣁪𣁫𤅣Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𧄸𤅣𤕊斖Không hiện chữ?
Từ ghép 1
vĩ vĩ 亹亹Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Phù y 5 - 鳧鷖 5 (Khổng Tử)• Tung cao 2 - 崧高 2 (Khổng Tử)• Văn Vương 2 - 文王 2 (Khổng Tử) 伟vĩ
U+4F1F, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cao toTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 偉.Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 偉Tự hình 2

Dị thể 1
偉Không hiện chữ?
Từ ghép 4
vĩ đại 伟大 • vĩ nghiệp 伟业 • vĩ nhân 伟人 • vĩ tích 伟绩 偉vĩ
U+5049, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cao toTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử 管子: “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法). 2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn. 3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳). 4. (Danh) Họ “Vĩ”.Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人.Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Kì lạ.Tự hình 3

Dị thể 1
伟Không hiện chữ?
Từ ghép 8
hùng vĩ 雄偉 • vĩ đại 偉大 • vĩ khí 偉氣 • vĩ nghiệp 偉業 • vĩ nhân 偉人 • vĩ quan 偉觀 • vĩ tài 偉才 • vĩ tích 偉績Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chiến tai ca - 戰哉歌 (Lỗ Tấn)• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)• Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Hứa Thành Quan Thánh miếu - 許城關聖廟 (Phan Huy Thực)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh) 娓vĩ [vỉ]
U+5A13, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【娓娓】vĩ vĩ [wâiwâi] Hay, khéo, thao thao bất tuyệt, không ngớt, lưu loát: 娓娓動聽 Ăn nói có duyên, nói khéo nói hay, lời nói dễ nghe; 娓娓而談 Nói liến thoắng, nói lưu loát.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ hoà thuận dịu dàng của đàn bà con gái — Đẹp đẽ dịu dàng — Xem Vĩ vĩ 娓娓.Tự hình 2

Từ ghép 1
vĩ vĩ 娓娓Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tự thoại cựu - 古寺話舊 (Vũ Thiện Đễ) 寪vĩ [vị]
U+5BEA, tổng 15 nét, bộ miên 宀 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhà cửa mở rộng ra 2. họ VĩTừ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhà cửa mở rộng ra; ② [Wâi] (Họ) Vĩ.Tự hình 2

Dị thể 1
𰌷Không hiện chữ?
尾vĩ
U+5C3E, tổng 7 nét, bộ thi 尸 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cái đuôi 2. theo sauTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi. ◎Như: “ngư vĩ” 魚尾 đuôi cá. 2. (Danh) Phần cuối. ◎Như: “niên vĩ” 年尾 cuối năm, “thủ vĩ bất ứng” 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau. 3. (Danh) Sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. 4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đếm số con cá. ◎Như: “nhất vĩ ngư” 一尾魚 một con cá. 5. (Tính) Thuộc về phần cuối, phía sau. ◎Như: “vĩ thanh” 尾聲 đoạn nhạc cuối. 6. (Tính) Lẻ, còn lại. ◎Như: “vĩ số” 尾數 số lẻ, “vĩ khoản” 尾款 khoản tiền còn dư lại. 7. (Động) Đuổi theo sau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi” 新郎出, 見新婦炫裝, 趨轉舍後. 疑而尾之 (Tân lang 新郎) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau. 8. (Động) Chim muông giao phối. ◇Liệt Tử 列子: “Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần” 雄雌在前, 孳尾成群 (Hoàng đế 黃帝) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.Từ điển Thiều Chửu
① Ðuôi. ② Cuối, như thủ vĩ bất ứng 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau. ③ Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ④ Số cuối. ⑤ Theo sau. ⑥ Vụn vặt. ⑦ Chim muông giao tiếp nhau.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuôi: 豬尾巴 Đuôi lợn (heo); ② (Phần) cuối: 從頭到尾 Từ đầu chí cuối; 首尾不應 Đầu cuối không ứng nhau; ③ Số cuối; ④ Vụn vặt; ⑤ Đuổi, theo sau: 尾其後 Đuổi theo sau; ⑥ (loại) Con (cá): 三尾鯉魚 Ba con cá chép; 金魚雨尾 Hai con cá vàng; ⑦ [Wâi] Sao Vĩ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú); ⑧ 【交尾】giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đuôi của loài vật. Tục ngữ: » Nhất thủ nhì vĩ « — Phần cuối. Phần đuôi — Đi theo sau — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.Tự hình 5

Dị thể 6
㞑𡱓𡱕𡱲𡲵𩜧Không hiện chữ?
Từ ghép 25
cẩu vĩ thảo 狗尾草 • cẩu vĩ tục điêu 狗尾續貂 • cẩu vĩ tục tiêu 狗尾續貂 • chủ vĩ 麈尾 • dao đầu bãi vĩ 搖頭擺尾 • dao vĩ khất lân 搖尾乞憐 • giao vĩ 交尾 • lan vĩ 闌尾 • lan vĩ 阑尾 • lạp vĩ 臘尾 • long đầu xà vĩ 龍頭蛇尾 • mã vĩ 馬尾 • nguyệt vĩ 月尾 • niên vĩ 年尾 • phượng vĩ 鳳尾 • quyết vĩ 厥尾 • thủ vĩ ngâm 首尾吟 • trạo vĩ 掉尾 • tự vĩ 字尾 • vĩ ba 尾巴 • vĩ đại bất điệu 尾大不掉 • vĩ hành 尾行 • vĩ quân tử 尾君子 • vĩ thanh 尾聲 • vĩ tửu 尾酒Một số bài thơ có sử dụng
• Bát phách man - 八拍蠻 (Tôn Quang Hiến)• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)• Chủng ngư - 種魚 (Bì Nhật Hưu)• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)• Vịnh Vạn Lý Trường Thành - 詠萬里長城 (Hồ Chí Minh) 愇vĩ
U+6107, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét.Tự hình 1

Dị thể 2
韙𫹴Không hiện chữ?
暐 vĩ
U+6690, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sáng sủa, sáng chóiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xuân hoa hà vĩ diệp” 春華何暐曄 (Độc sử 讀史) Hoa mùa xuân sao mà rực rỡ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng sủa, sáng chói.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa rực rỡ.Tự hình 1

Dị thể 1
𬀩Không hiện chữ?
炜vĩ
U+709C, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đỏ lửng, sáng sủaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 煒.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 煒Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.Tự hình 2

Dị thể 3
㙔暐煒Không hiện chữ?
煒 vĩ
U+7152, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đỏ lửng, sáng sủaTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng rực. 2. (Tính) Đỏ lửng, đỏ thẫm.Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ lửng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vĩ 暐.Tự hình 2

Dị thể 3
㙔炜輝Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Tĩnh nữ 2 - 靜女 2 (Khổng Tử) 玮vĩ
U+73AE, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọc vĩTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瑋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瑋Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.【瑰瑋】khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ; ② Ngọc vĩ.Tự hình 2

Dị thể 1
瑋Không hiện chữ?
瑋vĩ
U+744B, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọc vĩTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. 2. (Tính) Quý lạ, trân kì. ◇Lục Cơ 陸機: “Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ” 明珠瑋寶, 耀於內府 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ. 3. (Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu” 梁惠王瑋其照乘之珠 (Lí Ưng truyện 劉盆子傳) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc vĩ. ② Côi vĩ 瑰瑋 quý lạ, báu.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.【瑰瑋】khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ; ② Ngọc vĩ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc đẹp, tức ngọc Vĩ — Hiếm quý.Tự hình 1

Dị thể 1
玮Không hiện chữ?
緯vĩ [vị]
U+7DEF, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. sợi ngang 2. vĩ tuyếnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi dệt ngang. 2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học). 3. (Danh) Tên gọi tắt của “vĩ thư” 緯書. § Xem từ này. 4. (Danh) Dây đàn. 5. (Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử 莊子: “Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả” 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn. 6. (Động) Trị lí. ◎Như: “vĩ thế kinh quốc” 緯世經國 trị đời làm việc nước.Từ điển Thiều Chửu
① Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh 經. ② Tên sách, sáu kinh đều có vĩ, như dịch vĩ 易緯, thi vĩ 詩緯, v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖緯 hay sấm vĩ 讖緯.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợi khổ, sợi ngang; ② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc; ③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ ngang trên khung cửi — Giăng theo chiều ngang. Xem Vĩ độ. Vĩ tuyến — Sách phụ vào Ngũ kinh để giải nghĩa về bói toán — Dây của loại đàn tranh.Tự hình 4

Dị thể 1
纬Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bắc vĩ 北緯 • sấm vĩ 讖緯 • vĩ đạo 緯道 • vĩ độ 緯度 • vĩ sấm 緯讖 • vĩ thế 緯世 • vĩ thư 緯書 • vĩ tuyến 緯線Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Du Long Môn Phụng Tiên tự - 遊龍門奉先寺 (Đỗ Phủ)• Đầu thi - 投詩 (Vương Cung)• Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán)• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)• Lâm chung thi kỳ 1 - 臨終詩其一 (Trương Hồng Kiều)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Thu lai - 秋來 (Lý Hạ)• Thư pháp hí thành - 書法戲成 (Lê Thánh Tông) 纬vĩ
U+7EAC, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. sợi ngang 2. vĩ tuyếnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緯.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợi khổ, sợi ngang; ② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc; ③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緯Tự hình 2

Dị thể 1
緯Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bắc vĩ 北纬 艉vĩ
U+8249, tổng 13 nét, bộ chu 舟 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
phần đuôi thuyền, tàuTự hình 2

Chữ gần giống 1
𦩯Không hiện chữ?
苇vĩ [vi, vy]
U+82C7, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 葦Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].Tự hình 2

Dị thể 1
葦Không hiện chữ?
葦vĩ [vy]
U+8466, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “lô vĩ” 蘆葦. 2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].Tự hình 2

Dị thể 3
苇𥯤𦻪Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lô vĩ 蘆葦Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng dạ - 支陵夜 (Vũ Cố)• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)• Đinh Sửu xuân chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Độ Đại Linh giang - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)• Mãn giang hồng - Lưu tặng Chu Thọ Xương - 滿江紅-留贈朱壽昌 (Tô Thức)• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công - 將還越留別豫章諸公 (Độc Cô Cập) 蔿vĩ
U+853F, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. một loại cỏ 2. tên một vùng đất thuộc nước Sở thời xưa 3. họ VĩTừ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Một loại cỏ; ② [Wâi] Tên đất (của nước Sở thời xưa); ③ [Wâi] (Họ) Vĩ.Tự hình 2

Dị thể 2
蒍𫇭Không hiện chữ?
薳vĩ [vị]
U+85B3, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cỏ 2. họ VĩTừ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cỏ; ② [Wâi] (Họ) Vĩ.Tự hình 2

Dị thể 1
䓕Không hiện chữ?
韙vĩ
U+97D9, tổng 18 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
phải lễTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện 左傳: “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm.Từ điển Thiều Chửu
① Phải. Sự gì trái với lễ nghĩa gọi là bất vĩ 不韙.Từ điển Trần Văn Chánh
Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Là — Điều phải.Tự hình 2

Dị thể 3
䪘愇韪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𫛸韪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh) 韡vĩ [ngoa]
U+97E1, tổng 19 nét, bộ vi 韋 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hoa nở rộTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. 2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ. 3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.Từ điển Thiều Chửu
① Vĩ vĩ 韡韡 hoa nở rờ rỡ, tả cái dáng hoa nở nhiều.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sáng ngời; ② Xán lạn, rờ rỡ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Hưng thịnh.Tự hình 2

Dị thể 6
靴𦾛𩋾𩏧𩏬𮧵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫖛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)• Thường đệ 1 - 裳棣 1 (Khổng Tử) 韪vĩ
U+97EA, tổng 13 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
phải lễTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 韙.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 韙Từ điển Trần Văn Chánh
Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.Tự hình 2

Dị thể 2
䪘韙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𫛸韙Không hiện chữ?
颹vĩ
U+98B9, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lớn. Gió mạnh.Tự hình 1

Dị thể 4
𠑒𩘚𩙃𬱵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
䬓䬝䬚䬃𩙘𩘲𩗿𩗼𩗥𩗣𩗞𩗋𩗠Không hiện chữ?
鮪vĩ [vị]
U+9BAA, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “hoàng” 鰉. 2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” 白鱘. 3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.Tự hình 2

Dị thể 1
鲔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc) 鲔vĩ [vị]
U+9C94, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮪.Tự hình 2

Dị thể 1
鮪Không hiện chữ?
Từ khóa » Vĩ Là Gì Trong Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VĨ 偉 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: Vĩ - Từ điển Hán Nôm
-
Vĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vĩ Vĩ Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Vĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vỉ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vĩ Nhân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Blog Chia Sẻ AZ
-
Vĩ đại Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Vĩ Là Gì, Nghĩa Của Từ Vĩ | Từ điển Việt
-
Vĩ Nhân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Khóa Học đấu Thầu
-
Ý Nghĩa Của Tên Vĩ Cường - Vĩ Cường Nghĩa Là Gì?
-
Thành Ngữ Gốc Hán Trong Tiếng Việt - Wikipedia