Tra Từ: Vi - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 48 kết quả:
为 vi • 为 vy • 囗 vi • 囗 vy • 囲 vy • 围 vi • 围 vy • 圍 vi • 圍 vy • 帏 vi • 帏 vy • 幃 vi • 幃 vy • 微 vi • 微 vy • 沩 vy • 湃 vy • 湋 vy • 溈 vy • 溦 vi • 溦 vy • 潙 vy • 為 vi • 為 vy • 爲 vi • 爲 vy • 苇 vi • 苇 vy • 葦 vy • 薇 vi • 薇 vy • 违 vi • 违 vy • 違 vi • 違 vy • 鄬 vy • 闈 vi • 闈 vy • 闱 vi • 闱 vy • 霉 vy • 韋 vi • 韋 vy • 韦 vi • 韦 vy • 麌 vy • 黴 vi • 黴 vy1/48
为vi [vị]
U+4E3A, tổng 4 nét, bộ chủ 丶 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 為. 2. Giản thể của chữ 爲.Tự hình 3
Dị thể 4
為爲𤓸𨤒Không hiện chữ?
Từ ghép 4
dĩ vi 以为 • thành vi 成为 • vi phi tác đãi 为非作歹 • vô vi 无为Bình luận 0
为vy [vị]
U+4E3A, tổng 4 nét, bộ chủ 丶 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
làm, gây nênTừ điển Trần Văn Chánh
Xem 爲 (bộ 爪).Tự hình 3
Dị thể 4
為爲𤓸𨤒Không hiện chữ?
Bình luận 0
囗vi
U+56D7, tổng 3 nét, bộ vi 囗 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. Cổ văn là chữ “vi” 圍.Tự hình 4
Dị thể 2
國圍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
囗vy
U+56D7, tổng 3 nét, bộ vi 囗 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
vây quanhTừ điển Thiều Chửu
① Cổ văn là chữ vi 圍.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ 國 thời xưa; ② Chữ 圍 thời xưa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vây bọc xung quanh — Vòng vây — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vi — Như chữ Vi 圍.Tự hình 4
Dị thể 2
國圍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
囲vy
U+56F2, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vi 圍.Tự hình 1
Dị thể 1
圍Không hiện chữ?
Bình luận 0
围vi
U+56F4, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 圍.Tự hình 2
Dị thể 3
囗圍𪢫Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bao vi 包围 • chu vi 週围 • vi cân 围巾 • vi công 围攻 • vi đâu 围兜 • vi quần 围裙 • vi thành 围城 • vi tường 围墙Bình luận 0
围vy
U+56F4, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
vây quanhTừ điển Trần Văn Chánh
Như 圍Từ điển Trần Văn Chánh
① Vây, bao vây, vây bắt: 圍而不打 Vây mà không đánh; 打圍 Giăng lưới bắt thú; ② Xung quanh: 周圍都是山Xung quanh đều là núi; ③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: 床圍子 Vải khoanh giường; 圍紅領巾 Quàng khăn quàng đỏ; ④ Ôm: 樹大十圍 Cây to đến 10 ôm.Tự hình 2
Dị thể 3
囗圍𪢫Không hiện chữ?
Bình luận 0
圍vi
U+570D, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao vây, vây chận. ◎Như: “vi thành” 圍城 bao vây thành. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương toại định Ung địa. Đông chí Hàm Dương, dẫn binh vi Ung Vương Phế Khâu” 漢王遂定雍地. 東至咸陽, 引兵圍雍王廢丘 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Hán Vương bình định đất Ung xong. Phía đông đến Hàm Dương, dẫn quân bao vây Ung Vương ở Phế Khâu. 2. (Động) Bao quanh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ” 臨日, 賈母帶著蓉妻坐一乘馱轎, 王夫人在後亦坐一乘馱轎, 賈珍騎馬, 率了眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ. 3. (Động) Phòng thủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Vi bất ngôn chiến” 圍不言戰 (Trang Công thập niên 莊公十年) Phòng thủ, không nói đánh. 4. (Danh) Vòng bao bọc chung quanh. ◎Như: “chu vi” 周圍 đường vòng quanh, “ngoại vi” 外圍 vòng ngoài. 5. (Danh) Màn che chung quanh. ◎Như: “sàng vi” 床圍 màn che quanh giường, “kiệu vi” 轎圍 màn che kiệu. 6. (Danh) Vòng vây chận (chiến tranh). ◎Như: “đột vi” 突圍 phá vòng vây. ◇Sử Kí 史記: “Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai” 高帝用陳平奇計, 便單于閼氏, 圍以得開 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây. 7. (Danh) Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn. 8. (Danh) (1) Đơn vị 5 tấc là một “vi”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi” 身長八尺, 腰闊十圍 (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng), chét tay. ◎Như: “thụ đại thập vi” 樹大十圍 cây to mười ôm.Tự hình 5
Dị thể 3
囗囲围Không hiện chữ?
Từ ghép 22
bao vi 包圍 • chu vi 周圍 • chu vi 週圍 • cức vi 棘圍 • đột vi 突圍 • giải vi 解圍 • phạm vi 範圍 • trùng vi 重圍 • tứ vi 四圍 • vi cân 圍巾 • vi công 圍攻 • vi đâu 圍兜 • vi khốn 圍困 • vi kì 圍棋 • vi nhiễu 圍繞 • vi quần 圍裙 • vi thành 圍城 • vi toạ 圍坐 • vi trường 圍塲 • vi tường 圍牆 • vi xích 圍尺 • yêu vi 腰圍Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Kwon Pil)• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Lư Châu thành hạ - 廬州城下 (Triệu Bỉnh Văn)• Ô Lỗ Mộc Tề tạp thi kỳ 1 - 烏魯木齊雜詩其一 (Kỷ Quân)• Quan liệp - 觀獵 (Lý Bạch)• Tư Hạc tiên sinh - 思鶴先生 (Vũ Cố)• Ức đệ kỳ 2 - 憶弟其二 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
圍vy
U+570D, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
vây quanhTừ điển Thiều Chửu
① Vây quanh, như vi thành 圍城 vây thành. ② Vây bắt, chăng lưới bắt các giống thú gọi là đả vi 打圍. ③ Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn gọi là vi. Hoặc cho 5 tấc là một vi hoặc cho một chét là một vi.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vây, bao vây, vây bắt: 圍而不打 Vây mà không đánh; 打圍 Giăng lưới bắt thú; ② Xung quanh: 周圍都是山Xung quanh đều là núi; ③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: 床圍子 Vải khoanh giường; 圍紅領巾 Quàng khăn quàng đỏ; ④ Ôm: 樹大十圍 Cây to đến 10 ôm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vây bọc xung quanh — Vòng vây — Vách nhà. Truyện Hoa Tiên : » Tại đây giáp vách liền vi « — Đường chạy xung quanh. Td: Chu vi — Khu đất có tường hoặc hàng rào xung quanh.Tự hình 5
Dị thể 3
囗囲围Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)• Đề Huyền Thiên tự - 題玄天寺 (Nguyễn Phi Khanh)• Kệ - 偈 (Thiên Y Nghĩa Hoài thiền sư)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tứ tiến sĩ - 賜進士 (Trần Nguyên Đán)• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 2 - Hà Trung hải nhi - 詠富祿八景其二-河中海兒 (Trần Đình Túc)• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)Bình luận 0
帏vi
U+5E0F, tổng 7 nét, bộ cân 巾 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 幃.Tự hình 2
Dị thể 1
幃Không hiện chữ?
Từ ghép 1
vi mạc 帏幕Bình luận 0
帏vy
U+5E0F, tổng 7 nét, bộ cân 巾 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái màn 2. cái túi thơmTừ điển Trần Văn Chánh
Như 幃Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 帷 [wéi]: 房幃 Chỗ kín trong phòng the; ② Túi thơm.Tự hình 2
Dị thể 1
幃Không hiện chữ?
Bình luận 0
幃vi
U+5E43, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi thơm. 2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông “duy” 帷. ◇Lí Bạch 李白: “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” 春風不相識, 何事入羅幃 (Xuân tứ 春思) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?Tự hình 2
Dị thể 2
帏𠥎Không hiện chữ?
Từ ghép 1
vi mạc 幃幕Một số bài thơ có sử dụng
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Dục)• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)• Vô đề hồi văn, thứ Quất Đình tiên sinh thuận nghịch độc toàn văn - 無題迴文次橘亭先生順逆讀全文 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Xuân nhật hoài lệ - 春日懷淚 (Chu Thục Chân)Bình luận 0
幃vy
U+5E43, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái màn 2. cái túi thơmTừ điển Thiều Chửu
① Cái trướng đơn. Phòng vi 房幃 nói chỗ kín trong buồng the. ② Cái túi thơm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 帷 [wéi]: 房幃 Chỗ kín trong phòng the; ② Túi thơm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi — Tấm màn. Tấm rèm.Tự hình 2
Dị thể 2
帏𠥎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)• Điều tiếu lệnh - 調笑令 (Phùng Duyên Kỷ)• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)• Tống nhân chi Gia Định - 送人之嘉定 (Nguyễn Thông)• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)Bình luận 0
微vi
U+5FAE, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn, giấu, ẩn tàng. ◇Tả truyện 左傳: “Bạch Công bôn san nhi ải, kì đồ vi chi” 白公奔山而縊, 其徒微之 (Ai Công thập lục niên 哀公十六年) Bạch Công chạy tới núi tự ải, đồ đệ của ông đi trốn. 2. (Động) Không có. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch. 3. (Động) Chẳng phải. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi ngã vô tửu” 微我無酒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Chẳng phải là em không có rượu. 4. (Động) Dò xét, trinh sát. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ” 解使人微知賊處 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. 5. (Tính) Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. ◎Như: “tinh vi” 精微, “vi diệu” 微妙 tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được. 6. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “vi tội” 微罪 tội nhỏ, “vi lễ” 微禮 lễ mọn. 7. (Tính) Suy yếu, tàn tạ. ◎Như: “suy vi” 衰微 suy yếu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi” 毛血日益衰, 志氣日益微 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn. 8. (Tính) Thấp kém, ti tiện, hèn hạ. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 xuất thân nghèo hèn. ◇Sử Kí 史記: “Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã” 呂太后者, 高祖微時妃也 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi. 9. (Tính) Ít. ◎Như: “vi thiểu” 微少 ít ỏi. 10. (Tính) Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy. ◎Như: “vi ba” 微波 microwave, “vi âm khí” 微音器 microphone. 11. (Tính) Tối tăm, không sáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi” 彼月而微, 此日而微 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Xuất cốc nhật thượng tảo, Nhập chu dương dĩ vi” 出谷日尚早, 入舟陽已微 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ra khỏi hang còn sáng, Xuống thuyền mặt trời đã tối. 12. (Phó) Ẩn, giấu, lén. ◎Như: “vi phục” 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, “vi hành” 微行 đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết). 13. (Phó) Không chỉ, chẳng phải một mình. § Cũng như “bất cận” 不僅, “bất độc” 不獨. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã” 此罪至重, 微我難解脫, 即釋迦牟尼, 亦無能為力也 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được. 14. (Phó) Nhỏ, nhẹ. ◎Như: “vi tiếu” 微笑 cười khẽ, cười mỉm, “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười. 15. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một “vi” 微. 16. (Danh) Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc (“thốn” 寸); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây (“miểu” 秒). 17. (Danh) Tên nước cổ. 18. (Danh) Họ “Vi”.Tự hình 9
Dị thể 9
㣲𠌝𢕄𢕧𢼸𣁋𦘇𧗬𩌪Không hiện chữ?
Từ ghép 43
ẩn vi 隱微 • bạch ngọc vi hà 白玉微瑕 • hàn vi 寒微 • hiển vi 顯微 • huyền vi 玄微 • sàm vi 毚微 • suy vi 衰微 • ta vi 些微 • tế vi 細微 • tế vi 细微 • thuý vi 翠微 • thức vi 式微 • ti vi 卑微 • tiêm vi 纖微 • tinh vi 精微 • trắc vi 側微 • tử vi 紫微 • tử vi đẩu số 紫微斗數 • vi âm 微音 • vi âm khí 微音器 • vi ba 微波 • vi bạc 微薄 • vi chỉ 微旨 • vi cơ 微机 • vi cơ 微機 • vi diệu 微妙 • vi động 微動 • vi hình 微型 • vi hồ 微乎 • vi mang 微芒 • vi ngôn 微言 • vi nha 微芽 • vi nhuyễn 微軟 • vi nhuyễn 微软 • vi phong 微風 • vi quang 微光 • vi sinh vật 微生物 • vi thời 微時 • vi tiện 微便 • vi tiếu 微笑 • vi tình 微情 • vi trần 微塵 • vi trùng 微蟲Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Ly tứ - 離思 (Lý Thương Ẩn)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Hoàng Đình Kiên)• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)• Thái tang tử kỳ 17 - 采桑子其十七 (Phùng Duyên Kỷ)• Tống Phần Thành Vương chủ bạ - 送汾城王主簿 (Vi Ứng Vật)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Xuân nhật vãn vọng - 春日晚望 (Mạnh Đại Võ)Bình luận 0
微vy
U+5FAE, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. nhỏ bé 2. nhạt (màu)Từ điển Thiều Chửu
① Mầu nhiệm. Như tinh vi 精微, vi diệu 微妙 nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được. ② Nhỏ, như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn. ③ Suy. Như thức vi 式微 suy quá. ④ Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v. ⑤ Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ, bé, nhẹ, mọn, vi: 細微 Nhỏ bé, nhỏ nhắn; 微風 Gió nhẹ; 微罪 Tội nhỏ; 微禮 Lễ mọn; 顯微鏡 Kính hiển vi; 微乎其微 Bé tí ti, ít ỏi; ② Vi diệu, mầu nhiệm tinh tế: 精微 Tinh vi; 微妙 Vi diệu, tinh tế mầu nhiệm; ③ Giấu không cho biết, ẩn, bí mật: 微服 Mặc đồ xấu để không ai biết mình; 微行 Đi lén; 嘗以中山之謀微告趙王 Từng đem mưu kế của vua Trung Sơn bí mật báo cho Triệu vương biết (Hàn Phi tử); ④ (văn) Suy kém, suy vi: 式微 Suy quá rồi (Thi Kinh); ⑤ (văn) Chẳng phải, không, nếu không có: 微與之期 Không hẹn đánh với quân địch (Tôn tử binh pháp: Cửu địa); 雖讀禮傳,微愛屬文 Tuy đã đọc qua phần truyện của kinh Lễ, song vẫn không thích làm văn (Nhan thị gia huấn: Tự trí); 微管仲吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt (như mọi rợ) rồi (Luận ngữ); ⑥ Ít, khá, nhẹ, hơi: 微感不適 Thấy trong người hơi khó chịu; 肅弟秉正,字文正,涉獵書史,微有兄風 Em của Vương Túc là Vương Bỉnh, tự là Văn Chính, rành rẽ việc kinh sử, hơi có phong độ của anh (Nguỵ thư: Vương Đương Túc truyện); 以小杖微打之 Dùng gậy nhỏ đánh nhẹ một cái (Tề dân yếu thuật); ⑦ Sút, sụt xuống: 衰微 Suy sụp; ⑧ Micrô, một phần triệu: 微米 Micrômet ( ); 微秒 Micrô giây.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Rất nhỏ. Td: Vi trùng — Nhỏ nhen thấp hèn. Td: Hàn vi — Mầu nhiệm, khéo léo. Td: Tinh vi.Tự hình 9
Dị thể 9
㣲𠌝𢕄𢕧𢼸𣁋𦘇𧗬𩌪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 22 - 感遇其二十二 (Trần Tử Ngang)• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Đề hoạ - 題畫 (Thẩm Chu)• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)• Kinh đô kỳ 2 - 京都其二 (Nguyễn Văn Giao)• Thu dạ độc khởi - 秋夜獨起 (Phan Thanh Giản)• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)• Vãn tình - 晚晴 (Lý Thương Ẩn)• Xuân sơn dạ nguyệt - 春山夜月 (Vu Lương Sử)Bình luận 0
沩vy [duy]
U+6CA9, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潙Tự hình 2
Dị thể 2
溈潙Không hiện chữ?
Bình luận 0
湃vy [bái, phái]
U+6E43, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông Vi (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)Tự hình 2
Dị thể 1
𪿪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𢱎𨃅𦳞𥯟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Bùi Hữu Nghĩa)Bình luận 0
湋vy
U+6E4B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy vòng lại.Tự hình 3
Dị thể 1
𣲗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)Bình luận 0
溈vy [duy, quy]
U+6E88, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)Tự hình 1
Dị thể 3
媯沩潙Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Phóng ngưu - 放牛 (Tuệ Trung thượng sĩ)Bình luận 0
溦vi
U+6EA6, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tuy vi” 浽溦: xem “tuy” 浽.Tự hình 2
Dị thể 3
㵟湄霺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫏭Không hiện chữ?
Bình luận 0
溦vy
U+6EA6, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mưa nhỏ, mưa lâm thâmTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mưa nhỏ: 溦雨 Mưa lâm râm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ. Mưa phùn.Tự hình 2
Dị thể 3
㵟湄霺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫏭Không hiện chữ?
Bình luận 0
潙vy [quy]
U+6F59, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).Tự hình 1
Dị thể 1
溈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Xuân nhật tư Mai Động công - 春日思梅洞公 (Trần Ngọc Dư)Bình luận 0
為vi [vị]
U+70BA, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ra, chế ra. ◇Chu Lễ 周禮: “Vi nhạc khí” 為樂器 (Xuân quan 春官, Điển đồng 典同) Chế ra nhạc khí. 2. (Động) Làm. ◎Như: “vi thiện tối lạc” 為善最樂 làm điều lành rất vui, “sự tại nhân vi” 事在人為 muôn sự do người làm nên. 3. (Động) Trị lí, sửa trị. ◎Như: “vi quốc” 為國 trị nước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh cung chi ” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng theo cả. 4. (Động) Đặt ra, lập ra, thiết trí. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tần hữu thiên hạ, liệt đô hội nhi vi chi quận ấp” 秦有天下, 裂都會而為之郡邑 (Phong kiến luận 封建論) Nhà Tần nắm được thiên hạ, chia cắt các đô hội mà đặt ra quận ấp. 5. (Động) Đảm nhiệm, giữ chức. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Du vi Vũ Thành tể” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tử Du giữ chức tể ở Vũ Thành. 6. (Động) Biến thành, trở thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao ngạn vi cốc, Thâm cốc vi lăng” 高岸為谷, 深谷為陵 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Bờ cao thành hang, Vực sâu thành gò. 7. (Động) Là. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công. 8. (Động) Khiến, làm cho. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh tiết bất thực, vi ngã tâm trắc” 井渫不食, 為我心惻 (Tỉnh quái 井卦) Giếng rửa sạch mà không dùng, khiến lòng ta xót xa. 9. (Động) Bị (thể thụ động). ◇Luận Ngữ 論語: “Bất vi tửu khốn” 不為酒困 (Tử Hãn 子罕) Không bị rượu làm cho khốn đốn. 10. (Liên) Thì, thì là. § Dùng như “tắc” 則. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử hữu dũng nhi vô nghĩa vi loạn, tiểu nhân hữu dũng nhi vô nghĩa vi đạo” 君子有勇而無義為亂, 小人有勇而無義為盜 (Dương Hóa 陽貨) Người quân tử có dũng mà không có nghĩa thì là phản loạn, kẻ tiểu nhân có dũng mà không có nghĩa thì đi trộm cướp. 11. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vương thậm hỉ nhân chi yểm khẩu dã ,vi cận vương, tất yểm khẩu” 王甚喜人之掩口也, 為近王, 必掩口 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vua rất thích người ta che miệng, nếu ở gần vua, thì phải che miệng. 12. (Liên) Hay là, hoặc là. ◇Vương Duy 王維: “Quân gia Thiếu Thất tây, Vi phục Thiếu Thất đông” 君家少室西, 爲復少室東 (Vấn khấu giáo thư song khê 問寇校書雙谿) Nhà ông ở phía tây núi Thiếu Thất, Hay ở phía đông núi Thiếu Thất? 13. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chất nhi dĩ hĩ, hà dĩ văn vi?” 君子質而已矣, 何以文為 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử chỉ cần cái chất (bản chất tốt) là đủ, cần chi tới văn (văn sức bề ngoài)? 14. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Trang Tử 莊子: “Quy hưu hồ quân, dữ sở dụng thiên hạ vi!” 歸休乎君, 予所用天下為 (Tiêu dao du 逍遙遊) Xin về với ngôi vua của ông đi, ta chẳng dùng đến thiên hạ làm gì cả! 15. (Trợ) Rất, thật là. ◎Như: “đại vi cao hứng” 大為高興 rất là hứng khởi, “thậm vi trọng yếu” 甚為重要 thật là quan trọng. 16. Một âm là “vị”. (Trợ) Vì (mục đích). ◎Như: “vị chánh nghĩa nhi chiến” 為正義而戰 vì chính nghĩa mà chiến tranh. 17. (Trợ) Vì, bởi, do (nguyên nhân). ◎Như: “vị hà bất khứ?” 為何不去 vì sao không đi? 18. (Trợ) Cho, để cho. ◎Như: “vị dân phục vụ” 為民服務 phục vụ cho dân (vì dân mà phục vụ). 19. (Trợ) Với, đối với, hướng về. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thử trung nhân ngữ vân: Bất túc vị ngoại nhân đạo dã” 此中人語云: 不足為外人道也 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Trong bọn họ có người dặn: Ðừng kể với người ngoài hay làm gì nhé! 20. (Động) Giúp. ◇Luận Ngữ 論: “Phu tử bất vị dã” 夫子不為也 (Thuật nhi 述而) Nhà thầy chẳng giúp vậy. 21. § Cũng viết là “vi” 爲.Tự hình 5
Dị thể 7
为偽爲𢏽𤓸𦥮𨤒Không hiện chữ?
Từ ghép 14
chỉ lộc vi mã 指鹿為馬 • chỉ phúc vi hôn 指腹為婚 • chiếm công vi tư 占公為私 • dĩ vi 以為 • đa văn vi phú 多文為富 • hành vi 行為 • nhân vi 人為 • nhân vi 因為 • sở vi 所為 • thành vi 成為 • tự dĩ vi thị 自以為是 • vi phi tác đãi 為非作歹 • vi phú bất nhân 為富不仁 • vô vi 無為Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)• Tặng nội - 贈內 (Lý Bạch)• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)• Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa - 十一月中旬至扶風界見梅花 (Lý Thương Ẩn)• Thuỷ điểu - 水鳥 (Ngô Dung)• Tị Loạn Thạch than thanh tác hoành triệt dạ bất mị cảm phú nhất chương - 避亂石灘聲作橫徹夜不寐感賦一章 (Lư Đức Nghi)• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
為vy [vị]
U+70BA, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
làm, gây nênTừ điển Thiều Chửu
① Dùng như chữ vi 爲.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 爲Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Vi 爲.Tự hình 5
Dị thể 7
为偽爲𢏽𤓸𦥮𨤒Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu khán mẫu đơn - 飲酒看牡丹 (Lưu Vũ Tích)• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)• Kỳ 19 - 其十九 (Vũ Phạm Hàm)• Ký nhân kỳ 1 - 寄人其一 (Trương Bí)• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)• Nam Dương tống khách - 南陽送客 (Lý Bạch)• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)• Tố trung tình - 泝衷情 (Cố Quýnh)• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)• Vọng nguyệt hoài giang thượng cựu du - 望月懷江上舊遊 (Ung Đào)Bình luận 0
爲vi [vị]
U+7232, tổng 12 nét, bộ trảo 爪 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “vi” 為.Tự hình 6
Dị thể 2
為𦥮Không hiện chữ?
Từ ghép 10
bách tuế vi kì 百歲爲期 • chuyển bại vi thắng 轉敗爲勝 • đình vi 庭爲 • hành vi 行爲 • nhược vi 若爲 • vi bằng 爲憑 • vi nạn 爲難 • vi nhân 爲仁 • vi thuỷ 爲始 • vô vi 無爲Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập tứ nhật dạ thưởng nguyệt phú đắc nhất thiên lý sắc trung thu nguyệt bộ môn nhân Trình Chính nguyên vận - 八月十四日夜賞月賦得一千里色中秋月步門人呈正原韻 (Nguyễn Văn Giao)• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)• Hoạ nội huynh Trần chước tửu khán hoa chi tác - 和內兄陳酌酒看花之作 (Nguyễn Văn Giao)• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)Bình luận 0
爲vy [vị]
U+7232, tổng 12 nét, bộ trảo 爪 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
làm, gây nênTừ điển Thiều Chửu
① Làm, như hành vi 行爲. ② Gây nên, làm nên. ③ Trị, như vi quốc 爲國 trị nước. ④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì. ⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v. ⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm. Td: Hành vi — Là — Một âm khác là Vị. Xem Vị.Tự hình 6
Dị thể 2
為𦥮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)• Hoạ nội huynh Trần chước tửu khán hoa chi tác - 和內兄陳酌酒看花之作 (Nguyễn Văn Giao)• Hựu hoạ “Trung thu vô nguyệt lai” vận - 又和中秋無月來韻 (Nguyễn Văn Giao)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 2 - 上天下第一雄關其二 (Trần Đình Túc)• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)Bình luận 0
苇vi [vĩ]
U+82C7, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 葦.Tự hình 2
Dị thể 1
葦Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lô vi 芦苇Bình luận 0
苇vy [vĩ]
U+82C7, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây sậy, cây lauTừ điển Trần Văn Chánh
Như 葦Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].Tự hình 2
Dị thể 1
葦Không hiện chữ?
Bình luận 0
葦vy [vĩ]
U+8466, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây sậy, cây lauTừ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau.Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lau.Tự hình 2
Dị thể 3
苇𥯤𦻪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Tùng Thiện Vương)• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)• Hoành Sơn đạo trung - 橫山道中 (Ngô Thì Nhậm)• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)• Mãn giang hồng - Lưu tặng Chu Thọ Xương - 滿江紅-留贈朱壽昌 (Tô Thức)• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)• Tây giang thượng tống ngư phủ - 西江上送漁父 (Ôn Đình Quân)• Thanh Khê - 青谿 (Vương Duy)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)Bình luận 0
薇vi
U+8587, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “vi” (lat. Osmunda regalis). 2. (Danh) § Xem “tử vi” 紫薇. 3. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.Tự hình 2
Dị thể 1
𦵨Không hiện chữ?
Từ ghép 3
tử vi 紫薇 • tường vi 蔷薇 • tường vi 薔薇Một số bài thơ có sử dụng
• Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh đáo hưu trí sự mông phụng sắc nhưng lưu sung ngự tiền soạn dịch chi chức chí ngâm tương thị bộ vận dĩ đáp - 閣臣學士明洲陳貞詥先生到休致事蒙奉勅仍留充御前撰譯之職誌吟相示步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)• Đào Nguyên ức cố nhân - Mộ xuân - 桃源憶故人-暮春 (Tô Thức)• Độc Đỗ tử vi tập - 讀杜紫薇集 (Thôi Đạo Dung)• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)• Thảo trùng 3 - 草蟲 3 (Khổng Tử)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán)• Xuân tàn - 春殘 (Lý Thanh Chiếu)Bình luận 0
薇vy
U+8587, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rau viTừ điển Thiều Chửu
① Rau vi. ② Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Ðường 唐 trồng ở tỉnh Chung Thư. Sau gọi tỉnh Chung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣. ③ Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau vi; ② Xem 紫薇 [zêwei]; ③ Xem 薔薇 [qiángwei].Tự hình 2
Dị thể 1
𦵨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã vọng - 野望 (Vương Tích)• Hạ đăng cực - 賀登極 (Nguyễn Trung Ngạn)• Hoàng Mai đạo trung - 黃梅道中 (Nguyễn Du)• Ký Châu Giang Bùi Ân Niên - 寄珠江裴恩年 (Nguyễn Khuyến)• Nhật xạ - 日射 (Lý Thương Ẩn)• Sơn Đình hạ nhật - 山亭夏日 (Cao Biền)• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán)Bình luận 0
违vi
U+8FDD, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 違.Tự hình 2
Dị thể 6
違𢾁𢾝𣪡𨔻𨕸Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cửu vi 久违Một số bài thơ có sử dụng
• Thôn cư ngẫu thành - 村居偶成 (Trần Đình Túc)Bình luận 0
违vy
U+8FDD, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái 2. xa nhauTừ điển Trần Văn Chánh
Như 違Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái, ngược: 不違農時 Không trái thời vụ; 違命 Trái mệnh; ② Xa cách, xa lìa: 久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách; ③ (văn) Lánh; ④ (văn) Lầm lỗi.Tự hình 2
Dị thể 6
違𢾁𢾝𣪡𨔻𨕸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thôn cư ngẫu thành - 村居偶成 (Trần Đình Túc)Bình luận 0
違vi
U+9055, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa, chia lìa. ◎Như: “cửu vi” 久違 li biệt đã lâu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu” 雖信美而無禮兮, 來違棄而改求 (Li Tao 離騷) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác. 2. (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí 禮記: “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” 忠恕違道不遠, 施諸己而不願, 亦勿施於人 (Trung Dung 中庸) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác. 3. (Động) Trái, làm trái. ◎Như: “vi mệnh” 違命 trái mệnh, “vi pháp” 違法 trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” 老夫不敢有違, 隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng. 4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử 遼史: “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” 秋冬違寒, 春夏避暑 (Doanh vệ chí trung 營衛志中) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng. 5. (Động) Lầm lỗi. 6. (Động) § Xem “y vi” 依違.Tự hình 4
Dị thể 7
回违韋𢾁𣪡𨔻𨕸Không hiện chữ?
Từ ghép 21
bật vi 弻違 • cửu vi 久違 • vi bạn 違叛 • vi bội 違背 • vi cảnh 違警 • vi hiến 違憲 • vi hoà 違和 • vi lễ 違禮 • vi lệnh 違令 • vi li 違離 • vi mệnh 違命 • vi nghịch 違逆 • vi ngỗ 違忤 • vi ngôn 違言 • vi phạm 違犯 • vi phản 違反 • vi pháp 違法 • vi tâm 違心 • vi thất 違失 • vi ước 違約 • y vi 依違Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ - 感遇 (Ngô Ỷ)• Cảm ngộ kỳ 32 - 感遇其三十二 (Trần Tử Ngang)• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)• Chu trình khẩu hào - 舟程口號 (Phan Thúc Trực)• Đề Gia Cát thạch - 題諸葛石 (Phạm Sư Mạnh)• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Yến Hồ thị ngự thư đường - 宴胡侍禦書堂 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
違vy
U+9055, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái 2. xa nhauTừ điển Thiều Chửu
① Lìa. Như cửu vi 久違 li biệt đã lâu. ② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違. ③ Lánh. ④ Lầm lỗi.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái, ngược: 不違農時 Không trái thời vụ; 違命 Trái mệnh; ② Xa cách, xa lìa: 久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách; ③ (văn) Lánh; ④ (văn) Lầm lỗi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lìa ra. Rời ra — Làm ngược lại. Làm trái. Td: Vi phạm.Tự hình 4
Dị thể 7
回违韋𢾁𣪡𨔻𨕸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)• Hạo Sơ thượng nhân kiến di tuyệt cú “Dục đăng tiên nhân sơn” nhân dĩ thù chi - 浩初上人見貽絕句欲登仙人山因以酬之 (Liễu Tông Nguyên)• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mộ xuân đăng Hoàng Hạc lâu - 暮春登黃鶴樓 (Chu Bật)• Quá Dục Thuý sơn - 過浴翠山 (Cao Bá Quát)• Quy viên điền cư kỳ 3 - 歸園田居其三 (Đào Tiềm)• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Yến Hồ thị ngự thư đường - 宴胡侍禦書堂 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
鄬vy
U+912C, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.Tự hình 2
Dị thể 2
䧦𰻦Không hiện chữ?
Bình luận 0
闈vi
U+95C8, tổng 17 nét, bộ môn 門 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nách trong cung. 2. (Danh) Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi. 3. (Danh) Nhà khảo thí thời xưa. § Vì thế, thi hội gọi là “xuân vi” 春闈, thi hương gọi là “thu vi” 秋闈. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã” 且喜明歲正當大比, 兄宜作速入都, 春闈一戰, 方不負兄之所學也 (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình. 4. (Danh) Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở. ◎Như: “đình vi” 庭闈 sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm” 庭闈一別歲花深 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.Tự hình 2
Dị thể 2
闱𨵾Không hiện chữ?
Từ ghép 2
cung vi 宮闈 • vi môn 闈門Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” - 題何校尉白雲思親 (Nguyễn Trãi)• Gia từ lai thám xu bắc đình cung hầu - 家慈來探趨北亭恭侯 (Trần Bích San)• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)• Mậu Tuất thu, tiễn xá đệ Nhã Hiên phó Động Hải đồn tỉnh thị - 戊戌秋,餞舍弟雅軒赴洞海屯省侍 (Phan Huy Ích)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)Bình luận 0
闈vy
U+95C8, tổng 17 nét, bộ môn 門 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cungTừ điển Thiều Chửu
① Cái cửa nách trong cung. ② Ngày xưa gọi cái nhà để thi khảo là vi, vì thế nên thi hội gọi là xuân vi 春闈, thi hương gọi là thu vi 秋闈. ③ Cái nhà trong.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa nách trong cung; ② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi; ③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng; ④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: 春闈 Thi hội; 秋闈 Thi hương.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa ở trong cung vua. Td: Cung vi — Chỉ trong cung vua — Chỉ trường thi thời xưa.Tự hình 2
Dị thể 2
闱𨵾Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)• Chính sách đề vịnh chi 02 - 正冊題詠之二 (Tào Tuyết Cần)• Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há - 渡中江望石城泣下 (Lý Dục)• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)• Thiên Trường thí hậu hữu cảm - 天長試後有感 (Nguyễn Phi Khanh)• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)• Tống Khuất Ông Sơn - 送屈翁山 (Trần Cung Doãn)• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)• Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ - 聞楊十二新拜省郎,遙以詩賀 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
闱vi
U+95F1, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闈.Tự hình 2
Dị thể 2
闈𨵾Không hiện chữ?
Bình luận 0
闱vy
U+95F1, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cungTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa nách trong cung; ② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi; ③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng; ④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: 春闈 Thi hội; 秋闈 Thi hương.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闈Tự hình 2
Dị thể 2
闈𨵾Không hiện chữ?
Bình luận 0
霉vy [my, môi]
U+9709, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấmTự hình 2
Dị thể 2
黴𪑛Không hiện chữ?
Bình luận 0
韋vi
U+97CB, tổng 9 nét, bộ vi 韋 (+0 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” 將突梯滑稽, 如脂如韋, 以潔楹乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng? 2. (Danh) Họ “Vi”. 3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.Tự hình 5
Dị thể 9
回違韦𡙝𡚈𣍄𥀊𥐄𥐅Không hiện chữ?
Từ ghép 2
vi bố 韋布 • vi huyền 韋弦Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tặng Lý tư không kỹ - 贈李司空妓 (Lưu Vũ Tích)• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04 - 春日絕句十首其四 (Cao Bá Quát)• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)Bình luận 0
韋vy
U+97CB, tổng 9 nét, bộ vi 韋 (+0 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
da đã thuộcTừ điển Thiều Chửu
① Da đã thuộc mềm nhũn. ② Trái, cùng nghĩa với chữ vi 違.Từ điển Trần Văn Chánh
① Da thuộc; ② (văn) Trái (dùng như 違, bộ 辶); ③ [Wéi] (Họ) Vi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thú đã thuộc rồi — Dùng như chữ Vi 圍, và Vi 違 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vi.Tự hình 5
Dị thể 9
回違韦𡙝𡚈𣍄𥀊𥐄𥐅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 - 奉陪鄭駙馬韋曲其一 (Đỗ Phủ)• Tặng Lý tư không kỹ - 贈李司空妓 (Lưu Vũ Tích)• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)Bình luận 0
韦vi
U+97E6, tổng 4 nét, bộ vi 韋 (+0 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 韋.Tự hình 3
Dị thể 6
韋𡙝𡚈𥀊𥐄𥐅Không hiện chữ?
Bình luận 0
韦vy
U+97E6, tổng 4 nét, bộ vi 韋 (+0 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
da đã thuộcTự hình 3
Dị thể 6
韋𡙝𡚈𥀊𥐄𥐅Không hiện chữ?
Bình luận 0
麌vy [ngu]
U+9E8C, tổng 18 nét, bộ lộc 鹿 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con khuân cáiTự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 2 - 吉日2 (Khổng Tử)• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)Bình luận 0
黴vi [mi, my, môi]
U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng. 2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá. 3. § Ta quen đọc là “vi”.Tự hình 2
Dị thể 5
䆀霉黣𩽚𪑛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鰴Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)• Trường trung tạp vịnh kỳ 2 - 場中雜詠其二 (Phan Thúc Trực)Bình luận 0
黴vy [mi, my, môi]
U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấmTự hình 2
Dị thể 5
䆀霉黣𩽚𪑛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鰴Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)• Trường trung tạp vịnh kỳ 2 - 場中雜詠其二 (Phan Thúc Trực)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Ghép Với Chữ Vi
-
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VI 薇 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Vị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy - Tiểu Học Kim Giang
-
Từ Ghép Tiếng Việt Lớp 1 Và Những Bí Quyết Giúp Bé Học đúng Mà Bố ...
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Tên Người Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giới Trẻ TQ Chơi Chữ Hiểm Hóc Chống Kiểm Duyệt - BBC
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia