Tra Từ: Xán - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 4 kết quả:

灿 xán燦 xán璨 xán粲 xán

1/4

xán

U+707F, tổng 7 nét, bộ hoả 火 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xán lạn 燦爛)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燦.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燦爛】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燦

Tự hình 2

Dị thể 3

𪹥

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

xán lạn 灿烂

Một số bài thơ có sử dụng

• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần) 燦

xán

U+71E6, tổng 17 nét, bộ hoả 火 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xán lạn 燦爛)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, tươi sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” 韶花燦爛景光新 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Xán lạn 燦爛 rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燦爛】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng đẹp rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𤍝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧒷𥽆𥢽

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

xán lạn 燦爛

Một số bài thơ có sử dụng

• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)• Cúc thu bách vịnh kỳ 04 - 菊秋百詠其四 (Phan Huy Ích)• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)• Triêu canh - 朝耕 (Viên Trung Đạo)• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế) 璨

xán

U+74A8, tổng 17 nét, bộ ngọc 玉 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thôi xán 璀璨)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đẹp. 2. (Tính) “Xán xán” 璨璨 sáng sủa, tươi sáng, quang minh. 3. (Tính) “Thôi xán” 璀璨: xem “thôi” 璀.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi xán 璀璨 ánh sáng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rực rỡ, chói lọi, bóng lộn. Xem 璀璨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng đẹp của ngọc — Sáng đẹp chói lọi. Dùng như chữ Xán 燦.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𢷂𥴷

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

thôi xán 璀璨

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Vũ quán - 真武觀 (Bùi Cơ Túc)• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Phan Huy Ích)• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích) 粲

xán [sán]

U+7CB2, tổng 13 nét, bộ mễ 米 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạo đã giã kỹ 2. tươi sáng, đẹp đẽ 3. rõ ràng, minh bạch 4. cười, phì cười

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. § Ghi chú: Hình phép nhà Hán có thứ gọi là “quỷ tân” 鬼薪 và “bạch xán” 白粲. “Quỷ tân” là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. “Bạch xán” là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng, gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ. 2. (Tính) Tươi sáng, rực rỡ, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Giác chẩm xán hề, Cẩm khâm lạn hề” 角枕粲兮, 錦衾爛兮 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Gối sừng sáng đẹp thay, Khăn gấm rực rỡ thay. 3. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◇Hán Thư 漢書: “Cốt nhục chi thân xán nhi bất thù” 骨肉之親粲而不殊 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Tình thân máu mủ thì rõ ràng mà không dứt hết. 4. (Động) Cười, phì cười. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mãn thất phụ nữ, vi chi xán nhiên” 滿室婦女, 為之粲然 (Anh Ninh 嬰寧) Đàn bà con gái cả nhà, ai nấy đều phải phì cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh; ② Phì cười: 爲之粲然 Làm cho ai nấy đều phì cười; ③ Như 燦 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt gạo trắng trong — Sáng đẹp. Dùng như chữ Xán 燦, 粲 — Đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 4

𥹏𥹛𥺤

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

xán giả 粲者 • xán hoa 粲花 • ỷ xán 綺粲

Một số bài thơ có sử dụng

• An Định thành lâu - 安定城樓 (Lý Thương Ẩn)• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)• Nhất thất - 一室 (Đỗ Phủ)• Quá Tương Dương lâu - 過襄陽樓 (Nguyên Chẩn)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Tây giang nguyệt - Thu hứng - 西江月-秋興 (Mễ Phất)• Tri y 1 - 緇衣 1 (Khổng Tử)• Xuân nhật giang thôn kỳ 5 - 春日江村其五 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Chu Xán