Tra Từ: Xỉ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

phí phạm, phí của

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” 奢侈 hoang phí. 2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” 侈談 nói khoác. 3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” 侈口 miệng to. 4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Phí, như xa xỉ 奢侈 tiêu phí quá độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: 生活奢侈 Đời sống xa xỉ; ② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.

Tự hình 2

Dị thể 6

𠈎𣆚𣍓

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

nhiêu xỉ 饒侈 • xa xỉ 奢侈 • xa xỉ phẩm 奢侈品 • xa xỉ thuế 奢侈稅 • xỉ luận 侈論

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 05 - 感遇其五 (Trần Tử Ngang)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)• Nguyễn Thiên Tích - 阮天錫 (Hà Nhậm Đại)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Tam đô phú tự - 三都賦序 (Tả Tư)• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)• Tiễn Kinh dẫn viên Bích Chiêu hầu quy cố lý - 餞經引員碧昭侯歸故里 (Hoàng Nguyễn Thự)

Từ khóa » Xỉ La Gi