Tra Từ: Xoa - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. bắt chéo tay 2. những thứ có đầu toè ra 3. dạng ra, khuỳnh ra 4. cái dĩa, cái nĩaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” 雙手交叉 bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại. 2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” 叉魚 đâm cá. 3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” 叉出門去 lôi cổ ra khỏi cửa. 4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” 一塊骨頭叉在喉嚨裡 hóc một cái xương trong cổ họng. 5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” 叉著雙腿 giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” 這婆子乘著酒興, 叉開五指, 去那唐牛兒臉上連打兩掌 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi. 6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” 叉路 đường rẽ. 7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” 刀叉 dao nĩa, “ngư xoa” 魚叉 cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” 陳應列成陣勢, 飛馬綽叉而出 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra. 8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” 錯誤的請打一個叉 chỗ sai xin đánh hai vạch chéo. 9. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").Từ điển Thiều Chửu
① Bắt tréo tay. ② Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Tắc lại, ùn lại, ách lại: 游行隊伍把路口都叉住了 Đoàn biểu tình ùn lại chắn cả đường; ② Hóc: 魚剌叉在噪子裡 Hóc xương cá. Xem 叉 [cha], [chă].Từ điển Trần Văn Chánh
Giạng, dang ra, rẽ ra: 叉腿 Giạng háng, dang chân ra. Xem 叉 [cha], [chá].Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chĩa, cái nĩa, cái đinh ba: 木叉 Cái chĩa; 鐵叉 Cái đinh ba; 叉子 Cái nĩa; 魚叉 Cái chĩa (đâm) cá; ② Đâm, xiên: 用魚叉叉魚 Lấy cái chĩa đâm cá; 拿叉子叉一塊肉 Lấy nĩa xiên một miếng thịt; ③ Chắp tay, bắt tréo tay: 叉手 Chắp tay. Xem 叉 [chá], [chă].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các ngón tay đan lại với nhau — Dùng các ngón tay nhón lấy đồ vật — Đâm, xỉa vào dính mà lấy về.Tự hình 4

Dị thể 4
岔扠杈釵Không hiện chữ?
Từ ghép 10
âm xoa 音叉 • dạ xoa 夜叉 • dược xoa 藥叉 • đao xoa 刀叉 • giao xoa 交叉 • nha xoa 丫叉 • sá xoa 咤叉 • trá xoa 吒叉 • xoa ngư 叉魚 • xoa thủ 叉手Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)• Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục - 九月初七日以場事下鎮撫獄 (Cao Bá Quát)• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)• Ngô Châu - 梧州 (Nguyễn Trãi)• Tuế mộ tạp cảm - 歲暮雜感 (Tăng Quốc Phiên)• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)Từ khóa » Xoá Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Xóa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Xoá đi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
"xoã" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xoã Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Từ Vựng điện Tử Tin Học Trong Tiếng Trung ( P2 )
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Văn Phòng - VINACOM.ORG
-
Cười Xoà Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Ý Nghĩa Của Delete Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Chủ đề Tiếng Trung Về Văn Phòng Phẩm
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu Thông Dụng
-
# Xóa Tiếng Trung Là Gì? | ăn-gì-tuyên
-
Định Dạng Văn Bản Tiếng Trung, Tiếng Nhật Hoặc Tiếng Hàn
-
Tiếng Trung Chủ Đề Sức Khỏe - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Mạng Xã Hội Thường Dùng Tại Trung Quốc