Tra Từ: Xuẩn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 4 kết quả:
惷 xuẩn • 憃 xuẩn • 蠢 xuẩn • 踳 xuẩn1/4
惷xuẩn
U+60F7, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngu xuẩn, đần độnTừ điển Thiều Chửu
① Ngu xuẩn (đần độn không biết gì).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngu xuẩn, đần độn (như 蠢, bộ 蟲).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rối loạn — Rối loạn — Ngu ngốc.Tự hình 2

Dị thể 4
蠢𢡳𢾎𢾜Không hiện chữ?
憃xuẩn [thung]
U+6183, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu si, đần độn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngu phu xuẩn phụ giai năng luận chi” 愚夫憃婦皆能論之 (Phiếm luận 氾論) Bọn đàn ông ngu đần bọn đàn bà xuẩn ngốc cũng bàn luận được.Tự hình 3

Chữ gần giống 1
𦦱Không hiện chữ?
蠢xuẩn
U+8822, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngọ nguậy 2. con sâu 3. ngu, ngốc, đần độn 4. vụng về, chậm chạpTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bọ ngọ nguậy. 2. (Tính) Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch. ◎Như: “ngu xuẩn” 愚蠢 dốt nát đần độn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế? 3. (Tính) Vụng về, cục mịch. ◇Cao An Đạo 高安道: “Xuẩn thân khu tự thủy ngưu” 蠢身軀似水牛 (Tiếu biến 哨遍) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu. 4. (Tính) Vô lễ, không nhún thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù” 蠢爾荊蠻, 大邦為讎 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù. 5. (Động) “Xuẩn động” 蠢動: (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy. (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu ngọ nguậy. Vì thế nên người hay vật không yên tĩnh gọi là xuẩn động 蠢動, kẻ ngu si không biết gì cũng gọi là xuẩn.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Con sâu) ngọ nguậy; ② Ngu, ngốc, ngu xuẩn, đần độn: 愚蠢 Ngu xuẩn; ③ Vụng, vụng về, chậm chạp. 【蠢笨】xuẩn bản [chưnbèn] Vụng về, chậm chạp, ngốc nghếch, ngu dại, đần độn: 蠢笨的牛車 Chiếc xe bò chậm chạp; 蠢笨的人 Kẻ ngu dốt; ④ (văn) 【蠢動】xuẩn động [chưndòng] a. (Sâu bọ) bò lúc nhúc; b. (Kẻ địch hoặc kẻ xấu) gây rối loạn, phá rối, quấy nhiễu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu bọ thật đông, thật nhiều — Dáng cử động lúc nhúc — Vẻ nhỏ bé — Ngu đần. Bậy bạ dốt nát. Td: Ngu xuẩn.Tự hình 2

Dị thể 16
惷𡥑𢧋𢧔𢧨𢧬𢧭𢧸𢨎𢨢𢨣𧅪𧉾𧓟𧕷𧕹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𨙥𧕹𧕷𤜗𤅧𣡢𢺨𡆂Không hiện chữ?
Từ ghép 5
ngu xuẩn 愚蠢 • xuẩn bát 蠢笨 • xuẩn động 蠢動 • xuẩn vật 蠢物 • xuẩn xuẩn 蠢蠢Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)• Khách cư thuật hoài - 客居述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du) 踳xuẩn [suyễn]
U+8E33, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lộn xộn, lung tungTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngang trái. § Cũng như “suyễn” 舛. 2. Một âm là “xuẩn”. (Tính) “Xuẩn bác” 踳駁 tạp loạn, lẫn lộn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộn xộn, lung tung; ② 【踳駁】xuẩn bác [chưnbó] a. Màu sắc pha tạp (không thuần); b. Sai sót lung tung.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xuẩn bác 踳駁.Tự hình 2

Dị thể 5
僢堾舛蝽𨅱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𩨁𨕌𢰦𢝣瑃湷偆Không hiện chữ?
Từ ghép 1
xuẩn bác 踳駁Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Ngu Xuẩn
-
Từ điển Tiếng Việt "ngu Xuẩn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ngu Xuẩn - Từ điển Việt
-
Ngu Xuẩn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngu Xuẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngu Xuẩn
-
Từ Ngu Xuẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ngu Xuẩn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
NGU XUẨN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'ngu Xuẩn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Ngu Xuẩn Nghĩa Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ngu Xuẩn' Trong Từ điển Lạc Việt