Tra Từ: Yểu điệu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
窈窕 yểu điệu1/1
窈窕yểu điệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
yểu điệu, nhu mìTừ điển trích dẫn
1. Thùy mị, dịu dàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Gái hiền yểu điệu, Xứng đôi với người quân tử. 2. Thâm u, sâu vắng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh : » Người yểu điệu kẻ văn chương, Trai tài gái sắc xuân đương vừa thì «.Một số bài thơ có sử dụng
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04 - 題道人雲水居其四 (Lê Thánh Tông)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)• Hạ cảnh - 夏景 (Trần Thánh Tông)• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)• Lão kỹ ngâm - 老妓吟 (Thái Thuận)• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)Từ khóa » Nghĩa Từ Yểu điệu Là Gì
-
Yểu điệu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "yểu điệu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Yểu điệu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Yểu điệu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Yểu điệu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Yểu điệu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'yểu điệu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Yểu điệu
-
YỂU ĐIỆU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Yểu điệu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"YỂU ĐIỆU THỤC NỮ, QUÂN TỬ... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook