Tra Từ: Zuō - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, khởi lên, làm cho hứng khởi, hăng hái lên. ◎Như: “hưng phong tác lãng” 興風作浪 nổi gió dậy sóng, ý nói gây nên sự tình, tạo ra tranh chấp nào đó. ◇Dịch Kinh 易經: “Vân tòng long, phong tòng hổ, thánh nhân tác nhi vạn vật đổ” 雲從龍, 風從虎, 聖人作而萬物睹 (Kiền quái 乾卦) Mây theo rồng, gió theo cọp, thánh nhân khởi lên mà vạn vật trông vào. ◇Tả truyện 左傳: “Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt” 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả. 2. (Động) Tạo dựng. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên tác cao san” 天作高山 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao. 3. (Động) Sáng tác. ◎Như: “tác thi” 作詩 làm thơ (sáng tác thơ). ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác. 4. (Động) Tiến hành, cử hành. ◎Như: “tác chiến” 作戰. 5. (Động) Coi là, nhận là. ◎Như: “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch). 6. (Động) Làm việc, làm. § Cũng như “tố” 做. ◎Như: “tác môi” 作媒 làm mối giới, “tác chứng” 作證 làm chứng. 7. (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như “tố” 做. ◎Như: “tác nhân” 作人 làm người, “tác quan” 作官 làm quan. 8. (Động) Chế tạo, làm ra. ◇Tần Thao Ngọc 秦韜玉: “Vị tha nhân tác giá y thường” 為他人作嫁衣裳 (Bần nữ 貧女) Làm áo cưới cho người khác. 9. (Danh) Việc làm. ◎Như: “công tác” 工作 công việc. 10. (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎Như: “kiệt tác” 傑作 tác phẩm xuất sắc, “giai tác” 佳作 tác phẩm hay, “danh tác” 名作 tác phẩm nổi tiếng. 11. (Danh) Thợ, người thợ. ◎Như: “mộc tác” 木作 thợ mộc. § Cũng như “mộc tượng” 木匠. § Ghi chú: “mộc tác” 木作 cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ. 12. (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎Như “tác phường” 作坊 xưởng, nơi làm việc, “ngõa tác” 瓦作 xưởng ngói.Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 作 [zuò]; ② 【作踐】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm náo động, hăng lên, bừng lên: 鑼鼓大作 Chiêng trống rầm rĩ; 精神振作 Tinh thần phấn chấn; ② Làm: 作文 Làm văn; 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị; 作報告 Làm báo cáo; ③ Tiến hành: 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu; ④ Như 做 [zuò]. Xem 作 [zuo], [zuó].Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, xưởng (thủ công), nhà làm...: 洗衣作 Hiệu giặt; 瓦作 Xưởng ngói, nhà làm ngói; 石作 Nhà làm đồ đá; ② Như 作 [zuò]. Xem 作 [zuó], [zuò].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc — Âm khác là Tác. Xem âm này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khởi lên. Dấy lên — Làm ra. Gây ra. Thành ngữ: Tác oai tác phúc ( muốn làm gì thì làm, không ai dám ngăn cản ) — Các âm khác là Tá, Trứ. Xem các âm này.Từ điển Trung-Anh
(1) worker (2) workshop (3) (slang) troublesome (4) high-maintenance (person)Tự hình 5

Dị thể 7
㑅乍胙𠆯𠈨𢓓𢼎Không hiện chữ?
Từ ghép 2
wǔ háng bā zuō 五行八作 • zuō fang 作坊Một số bài thơ có sử dụng
• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)• Thường vũ 3 - 常武 3 (Khổng Tử)• Tỉnh - 井 (Nguyễn Thiên Túng)• Trường tương tư kỳ 2 - 長相思其二 (Lý Bạch)• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phùng Khắc Khoan)Từ khóa » Cách Viết Từ Zuo
-
Zuò Chū – Giải Nghĩa, Audio, Hướng Dẫn Viết – Sách 1099 Từ Ghép ...
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 坐 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Phân Biệt Các động Từ 工作 Gōng Zuò, 做 Zuò, 办 Bàn, 干 Gàn, 当 ...
-
1 Phút Nhớ Chữ Hán 做 Zuò - YouTube
-
1. Chữ 坐: - Pinyin: Zuò... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Tố做(zuò) Làm, Tổ... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Học 7 Từ "làm" Trong Tiếng Trung
-
Phân Biệt Các động Từ 工作 Gōng Zùo, 做 Zuò, 办 Bàn, 干 Gàn, 当 Dāng
-
GIÚP BẠN PHÂN BIỆT 作 VÀ 做 BẰNG CÁCH SIÊU ĐƠN GIẢN
-
Cố Lên Tiếng Trung: Chi Tiết Cách ĐỌC, VIẾT Và Sử Dụng Từ
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Công
-
Chữ Trung Quốc: 500 Chữ Hán Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cần Học
-
0706 – 做出 – Zuò Chū – Giải Nghĩa, Audio, Hướng Dẫn Viết – Sách ...