Trắc Nghiệm Bài 4 Cấu Trúc Bảng - Tin Học 12 - HOC247

YOMEDIA Trang chủ Tin Học 12 Chương II: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Microsoft Access Trắc nghiệm Bài 4 Cấu trúc bảng - Tin học 12 ADMICRO Lý thuyết

25 Trắc nghiệm

5 BT SGK 59 FAQ

Bài tập trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 về Cấu trúc bảng - Tin học 12 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Thành phần cơ sở của Access là:

    • A. Table
    • B. Field
    • C. Record
    • D. Field name
  • Câu 2:

    Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:

    • A. Queries
    • B. Reports
    • C. Tables
    • D. Forms
  • Câu 3:

    Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

    • A. Click vào nút
    • B. Bấm Enter
    • C. Click vào nút
    • D. Click vào nút
  • Câu 4:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    • A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
    • B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý.
    • C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
    • D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
  • Câu 5:

    Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:

    • A. Trường
    • B. Cơ sở dữ liệu
    • C. Tệp
    • D. Bản ghi khác
  • Câu 6:

    Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?

    • A. Yes/No
    • B. Boolean
    • C. True/False
    • D. Date/Time
  • Câu 7:

    Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

    • A. Number
    • B. Currency
    • C. Text
    • D. Date/time
  • Câu 8:

    Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “giới tính”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh?

    • A. Number
    • B. Text
    • C. Yes/No
    • D. Auto Number
  • Câu 9:

    Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

    • A. Character
    • B. String
    • C. Text
    • D. Currency
  • Câu 10:

    Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm "Toán", "Lý",...

    • A. AutoNumber
    • B. Yes/No
    • C. Number
    • D. Currency
  • Câu 11:

    Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

    • A. Text
    • B. Currency
    • C. Longint
    • D. Memo
  • Câu 12:

    Trong cử sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View.
    • B. Nhấp đúp <tên bảng>.
    • C. Nháy đúp vào Create Table in Design View.
    • D. A hoặc C.
  • Câu 13:

    Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?

    • A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường.
    • B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description).
    • C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties).
    • D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties).
  • Câu 14:

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

    • A. File Name
    • B. Field Name
    • C. Name Field
    • D. Name
  • Câu 15:

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

    • A. Field Type
    • B. Description
    • C. Data Type
    • D. Field Properties
  • Câu 16:

    Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:

    • A. Field Name
    • B. Field Size
    • C. Description
    • D. Data Type
  • Câu 17:

    Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

    • A. Khóa chính
    • B. Bản ghi chính
    • C. Kiểu dữ liệu
    • D. Trường chính
  • Câu 18:

    Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

    • A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính.
    • B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau.
    • C. Trường khóa chính có thể để trống.
    • D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber.
  • Câu 19:

    Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

    • A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính.
    • B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường.
    • C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính.
    • D. Có thể thay đổi khóa chính.
  • Câu 20:

    Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

    • A. Edit \(\rightarrow\) Primary key
    • B. Nháy nút
    • C. A và B
    • D. A hoặc B
  • Câu 21:

    Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:

    • A. Nháy nút hoặc chọn Edit \(\rightarrow\) Primary Key
    • B. Nháy nút và chọn Edit \(\rightarrow\) Primary Key
    • C. Nháy nút
    • D. Edit \(\rightarrow\) Primary Key
  • Câu 22:

    Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :

    • A. View \(\rightarrow\) Save
    • B. Tools \(\rightarrow\) Save
    • C. Format \(\rightarrow\) Save
    • D. File \(\rightarrow\) Save
  • Câu 23:

    Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?

    • A. Thêm/xóa trường.
    • B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính.
    • C. Thay đổi các tính chất của trường.
    • D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính.
  • Câu 24:

    Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:

    • A. Nhấn phím Delete.
    • B. Nháy nút .
    • C. Edit \(\rightarrow\) Delete.
    • D. A hoặc B hoặc C.
  • Câu 25:

    Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :

    • A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
    • B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
    • C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
    • D. File / Rename / gõ tên HOCSINH.
Bắt đầu làm bài Tin học 12 Bài 4Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4Giải bài tập Tin học 12 Bài 4 ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

Toán 12

Lý thuyết Toán 12

Giải bài tập SGK Toán 12

Giải BT sách nâng cao Toán 12

Trắc nghiệm Toán 12

Giải tích 12 Chương 3

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12

Ngữ văn 12

Lý thuyết Ngữ Văn 12

Soạn văn 12

Soạn văn 12 (ngắn gọn)

Văn mẫu 12

Soạn bài Người lái đò sông Đà

Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 12

Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12

Unit 7 Lớp 12 Economic Reforms

Tiếng Anh 12 mới Review 1

Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12

Vật lý 12

Lý thuyết Vật Lý 12

Giải bài tập SGK Vật Lý 12

Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12

Trắc nghiệm Vật Lý 12

Vật lý 12 Chương 3

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12

Hoá học 12

Lý thuyết Hóa 12

Giải bài tập SGK Hóa 12

Giải BT sách nâng cao Hóa 12

Trắc nghiệm Hóa 12

Hoá Học 12 Chương 4

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12

Sinh học 12

Lý thuyết Sinh 12

Giải bài tập SGK Sinh 12

Giải BT sách nâng cao Sinh 12

Trắc nghiệm Sinh 12

Ôn tập Sinh 12 Chương 5

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 12

Lịch sử 12

Lý thuyết Lịch sử 12

Giải bài tập SGK Lịch sử 12

Trắc nghiệm Lịch sử 12

Lịch Sử 12 Chương 2 Lịch Sử VN

Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 12

Địa lý 12

Lý thuyết Địa lý 12

Giải bài tập SGK Địa lý 12

Trắc nghiệm Địa lý 12

Địa Lý 12 VĐSD và BVTN

Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 12

GDCD 12

Lý thuyết GDCD 12

Giải bài tập SGK GDCD 12

Trắc nghiệm GDCD 12

GDCD 12 Học kì 1

Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12

Công nghệ 12

Lý thuyết Công nghệ 12

Giải bài tập SGK Công nghệ 12

Trắc nghiệm Công nghệ 12

Công nghệ 12 Chương 3

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12

Tin học 12

Lý thuyết Tin học 12

Giải bài tập SGK Tin học 12

Trắc nghiệm Tin học 12

Tin học 12 Chương 2

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần

Video: Vợ nhặt của Kim Lân

Video ôn thi THPT QG môn Hóa

Video ôn thi THPT QG môn Toán

Video ôn thi THPT QG môn Văn

Video ôn thi THPT QG môn Sinh

Video ôn thi THPT QG môn Vật lý

Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh

Sóng- Xuân Quỳnh

Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX

Người lái đò sông Đà

Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm

Quá trình văn học và phong cách văn học

Đàn ghi ta của Lor-ca

Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Khóa Chính Là Gì Trắc Nghiệm