Trắc Nghiệm Bài 4: Sử Dụng Kính Hiển Vi Quang Học - Kênh Giáo Viên
Có thể bạn quan tâm
A. NHẬN BIẾT (9 câu)
Câu 1. Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là:
A. 500 lần.
B. 1000 lần.
C. 2000 lần.
D. 3000 lần.
Câu 2. Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm bao nhiêu hệ thống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm:
A. Vật kính, thị kính.
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. Đèn, gương, màn chắn sáng.
D. Ốc to, ốc nhỏ.
Câu 4. Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:
A. Vật kính, thị kính.
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. Đèn, gương, màn chắn sáng.
D. Ốc to, ốc nhỏ.
Câu 5. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính gồm:
A. Vật kính, thị kính.
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. Đèn, gương, màn chắn sáng.
D. Ốc to, ốc nhỏ.
Câu 6. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm:
A. Vật kính.
B. Thị kính.
C. Vật kính và thị kính.
D. Vật kính, thị kính và nguồn sáng.
Câu 7. Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên:
A. Bàn kính.
B. Vật kính.
C. Thị kính.
D. Giá đỡ.
Câu 8. Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua:
A. Chân kính.
B. Vật kính.
C. Thị kính.
D. Giá đỡ.
Câu 9. Có bao nhiêu bước khi sử dụng kính hiển vi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1. Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta cần phải làm gì?
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.
B. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
C. Đưa mắt ra xa thị kính.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 2. Vật nào dưới đây chỉ có thể quan sát bằng kính hiển vi?
A. Nấm tai mèo.
B. Virus.
C. Rêu.
D. Con muỗi.
Câu 3. Kính hiển vi không dùng để quan sát vật nào dưới đây?
A. Tế bào của lá.
B. Virus corona.
C. Vi sinh vật.
D. Con kiến.
Câu 4. Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào?
A. Vật kính.
B. Thị kính.
C. Bàn kính.
D. Giá đỡ.
Câu 5. Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 6. Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát:
A. Khoảng từ 3 đến 20 lần.
B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần.
C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần.
D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần.
Câu 7. Hãy sắp xếp các bước sau đây sao cho có thể sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát vật rõ nét.
(1) Chọn vật thích hợp (10x, 40x hoặc 100x) theo mục đích quan sát.
(2) Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ để hạ vật kính gần quan sát vào tiêu bản (cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản).
(3) Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét.
(4) Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính.
(5) Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa vật kính lên từ từ đến khi nhìn thấy mẫu vật cần quan sát.
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (4), (3), (5), (2)
C. (1), (4), (2), (5), (3)
D. (4), (1), (2), (3), (5)
C. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1. Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phận nào?
A. Vật kính.
B. Thị kính.
C. Bàn kính.
D. Giá đỡ.
Câu 2. Cách nào sau đây là cách nên thực hiện để bảo quản kính hiển vi?
A. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ chân đế của kính.
B. Không được để tay ướt hay bẩn lên kính hiển vi.
C. Lau thị kính và vật kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 3. Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1. Vật dụng nào sau đây có thể coi giống như kính hiển vi quang học?
A. Ti vi.
B. Kính cận.
C. Kính lão.
D. Máy ảnh.
Từ khóa » Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm Trắc Nghiệm
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm - Top Lời Giải
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm: - HOC247
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm | VietJack ... - Khóa Học
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm | VietJack ... - Khóa Học
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm Những Thành Phần Nào?
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm - Khoa Học Lớp 6 - Lazi
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm? - Luật Hoàng Phi
-
Bài 4 (có đáp án): Sử Dụng Kính Hiển Vi Quang Học - Haylamdo
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm A. ốc To (núm Chỉnh ...
-
Hệ Thống Phóng đại Của Kính Hiển Vi Bao Gồm? - Ghế Văn Phòng
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 6 Bài 5 - Kính Lúp, Kính Hiển Vi Và Cách Sử Dụng
-
Câu Trắc Nghiệm Khoa Học Tự Nhiên 6 (KHTN) Bài 4 Có đáp án
-
Hệ Thống Giá đỡ Của Kính Hiển Vi Bao Gồm
-
Hệ Thống Chiếu Sáng Của Kính Hiển Vi Gồm:... - Thư Viện