Trac Nghiem Chuong Nito Photpho Kem Dap An - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
Trac nghiem chuong nito photpho kem dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.25 KB, 20 trang )

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHOCâu 1: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thuđược hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phảnứng làA. 20%.B. 22,5%.C. 25%.D. 27%.Câu 2: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so vớihỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng làA. 75%.B. 60%.C. 70%.D. 80%.Câu 3: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằngnhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch Bgồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V làA. 200.B. 250.C. 500.D. 1000.Câu 4: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí. Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khíGiá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)A. 4,96 gam.B. 8,80 gam.C. 4,16 gam.D. 17,6 gam.Câu 5: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO 3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩmkhử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trongdung dịch Z làA. 76,5 gam.B. 82,5 gam.C. 126,2 gam.D. 180,2 gam.Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO 3 loãng thu được 5,04 lít (đktc)hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần sốmol N2O. Kim loại X làA. Zn.B. Cu.C. Al.D. Fe.Câu 7: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất. Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóanâu trong không khí.Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) làA. 2,24 lít.B. 1,68 lít.C. 1,568 lít.D. 4,48 lít.Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NOthu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết thànhHNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng mcủa Fe3O4 làA. 139,2 gam.B. 13,92 gam.C. 1,392 gam.D. 1392 gam.Câu 9: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chấtrắn A. Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùnglàA. 0,14 mol.B. 0,15 mol.C. 0,16 mol.D. 0,18 mol.Câu 10: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe 2O3 có số mol bằng nhau tác dụnghoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO 3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịchY và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính aA. 74,88 gam.B. 52,35 gam.C. 72,35 gam.D. 61,79 gam.Câu 11: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO 3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dungdịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc)và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt làA. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít.Câu 12: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M.Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc làA. 2,24 lít.B. 2,99 lít.C. 4,48 lít.D. 11,2 lít.Câu 13: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO 3 thấyxuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằngA. 6,72 gam.B. 7,59 gam.C. 8,10 gam.D. 13,50 gam.Câu 14: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khíNH3 (đktc) tối thiểu cần dùng làA. 336 lítB. 448 lítC. 896 lítD. 224 lítCâu 15: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4trong dung dịch thu được làA. 49,61%.B. 56,32%.C. 48,86%.D. 68,75%.Câu 16: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô không khíA. H2SO4 đặcB. CuSO4 khanC. Vôi sốngD. P2O5Câu 17: Tìm phát biểu chưa đúngA. Các muối amoni đều dễ tan trong nướcB. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ionC. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và AxitD. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệmCâu 18: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây?A. NH4Cl, Na2CO3, NaClB. NH4NO3, CaCO3, K2SO4C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4D. Tất cả đều thực hiện đượcCâu 19: Chọn phát biểu đúngA. Các muối amoni đều lưỡng tínhB. Các muối amoni đều thăng hoaC. Urê cũng là muối amoniD. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khửCâu 20: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.A. Muối KNO3B. Khí O2C. Dung dịch HNO3D. Tất cả đều đúngCâu 21: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòngthí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do.A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màuB. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màuC. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏngD. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.Câu 22: Cho 2 phản ứngFe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)Tìm phát biểu đúngA. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1)B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2)C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trườngD. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khửmạnhCâu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tácdụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m làA. 25.B. 50.C. 75.D. 100.Câu 24: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muốithu được và nồng độ % tương ứng làA. NaH2PO4 11,2%.B. Na3PO4 và 7,66%.C. Na2HPO4 và 13,26%.D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.Câu 25: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sauphản ứng, trong dung dịch chứa các muốiA. KH2PO4 và K2HPO4.B. KH2PO4 và K3PO4.C. K2HPO4 và K3PO4.D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4Câu 26: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được làA. 50 gam Na3PO4.B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.C. 15 gam NaH2PO4.D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.Câu 27: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu đượcdung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X làA. PO43- và OH-.B. H2PO4- và HPO42- C. HPO42- và PO43-. D. H2PO4- và PO43-.Câu 28: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu đượcmột sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4.Muối thu được làA. NH4H2PO4.B. (NH4)2HPO4.C. (NH4)3PO4.D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Đểtrung hoà X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua làA. PF3.B. PCl3.C. PBr3.D. PI3.Câu 30: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5. Vậy % khốilượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó làA. 78,56%.B. 56,94%.C. 65,92%.D. 75,83%.Câu 31: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cònlại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này làA. 48,52%.B. 42,25%.C. 39,76%.D. 45,75%.Câu 32: Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO 3 đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợpkhí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 làA. 1 : 1B. 1 : 3C. 1 : 4D. 1 : 2Câu 33: Cho 39,2 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 44 gam NaOH. Số mol muối tạo thành là:A. 0,1; 0,3B. 0,2; 0,3C. 0,1; 0,2D. đáp án khác.Câu 34: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơdioxit và khi oxi?A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2Câu 35: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tínhC. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóaD. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao.Câu 36: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhB. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhC. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâuD. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanhCâu 37: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng điều chế hơi Photpho từ Ca 3(PO4)2 với SiO2 vàC ở nhiệt độ cao là:A. 21B. 20C. 19D. 18.Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau: Phân supe photphat kép:A. được điều chế qua 2 giai đoạn.B. gồm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.C. khó tan trong dung dịch đất.D. cả 3 câu trên.Câu 39: Hoà tan hết m gam FeS2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được khí NO2 và dungdịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 18,64 gam kết tủa trắng.Giá trị của m là :A. 9,6 gam.B. 12 gam.C. 8 gam.D. 4,8 gam.Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thuđược dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 dư, kết tủa thu được mang nung đếnkhối lượng không đổi, cân được 2,04g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:A. 2,7g và 0,3gB. 0,3g và 2,7gC. 1,08g và 1,92gD. 0,54g và 2,46gCâu 41: Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO vàNO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dd là:A. 0,4 molB. 0,8molC. 1,2molD. 0,6molCâu 42: Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗnhợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là:A. 24,3gB. 42,3gC. 25,3gD. 25,7gCâu 43: Cho 2,4g Mg tác dụng với dd HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 0,896lít NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd X là:A. 14,80gB. 15,60gC. 13,92gD. đáp án khác.Câu 44: Ôxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối; oxit đó là:A. COB. NO2C. CO2D. Fe3O4Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO 3 dư thu được 13,44 líthỗn hợp khí NO và NO2 ( đktc) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là:A. 64gB. 30gC. 31gD. 32gCâu 46: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa vàcho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịchAl2(SO4)3 là:A. 1MB. 0,5MC. 0,1MD. 1,5MCâu 47: Chỉ được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây :NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Kim loại đó là:A. CuB. BaC. AlD. Na.Câu 48: Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì tạothành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kimloại nào :A. CuB. BaC. AlD. Na.Câu 49: Cho các phát biểu sau:A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩmD. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tanmột lượng nhỏ khí NO2Số phát biểu đúng:A. 1B. 3C. 4D. 2Câu 50: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệpA. Chưng cất phân đoạn không khí lỏngB. Nhiệt phân muối NH4NO3C. Phân hủy ProteinD. Tất cả đều đúngCâu 51: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây?A. AlCl3, MgCl2, NaClB. ZnCl2, MgCl2, KClC. HCl, H2SO4, Na2SO4D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4Câu 52: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thửđể nhận biết các dung dịch trên?A. Dung dịch H2SO4 loãngB. Dung dịch HCl loãngC. Dung dịch MgCl2D. Dung dịch AlCl3Câu 53: Cho các chất AgCl (a), Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4(f), CaCO3 (g). Chất nào tan trong dung dịch NH3?A. c, d, f, gB. b, eC. a, b, eD. b, c, d, eCâu 54: Tìm phản ứng viết đúng,ttA. 4NH3 + 3O2 xt→2N2 + 6H2OB. 4NH3 + 502 →4NO + 6H2OtC. 2NH3 + 3CuO →N2 + 3H2O + 3 Cu D. Tất cả đều đúngCâu 55: Tìm phát biểu đúngA. NH3 là chất Oxi hóa mạnhB. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếuC. NH3 là chất khử mạnhD. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếuCâu 56: Tìm phản ứng viết đúngA. 5Cu + 12HNO3 đặc → 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2OB. Mg + 4HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2OC. 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2OD. Tất cả đều đúngCâu 57: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là000A. Al, FeB. Ag, FeC. Pb, AgD. Pt, AuCâu 58: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO 3 đặc thu được hổn hợp khí X và dungdịch Y. Thành phần của X làA. SO2 và NO2B. CO2 và SO2C. SO2 và CO2D. CO2 và NO2Câu 59: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng làA. 10B. 5C. 3D. 8Câu 60: Ứng dụng nào không phải của HNO3?A. Sản xuất phân bónB. Sản xuất thuốc nổC. Sản xuất khí NO2 và N2H4D. Sản xuất thuốc nhuộmCâu 61: phát biểu nào sau đây đúng:A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dượcphẩm.C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) vớiH2SO4 đặcD. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3)Câu 62: phát biểu nào sau đây không đúng:A. muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH4NO3, NaNO3…) trong nôngnghiệpB. nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO 3 đặcC. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.D. axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.Câu 63: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là khôngđúng?A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nướcB. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại vàanion nitrat.C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệtD. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệpCâu 64: (ĐHA13) Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:A. Bông khôB. Bông có tẩm nướcC. Bông có tẩm nước vôiD. Bông có tẩm giấm ănCâu 65: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:A. NOB. NH4NO3C. NO2D. N2O5Câu 66: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3:A. Al, FeB. Au, PtC. Al, AuD. Fe, PtCâu 67: (CĐ11) Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụngvới dung dịch HNO3 đặc, nguộiA. Fe, Al, CrB. Cu, Fe, AlC. Fe, Mg, AlD. Cu, Pb, AgCâu 68: (ĐHA13) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3:A. HClB. HNO3C. KBrD. K3PO4Câu 69: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:A. CuO, NO và O2B. Cu(NO2)2 và O2C. Cu(NO3)2, NO2 và O2D. CuO, NO2 và O2Câu 70: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 :A. K2O, NO2 và O2B. K, NO2, O2C. KNO2, NO2 và O2D. KNO2 và O2Câu 71: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:A. Ag2O, NO2, O2B. Ag, NO, O2C. Ag2O, NO, O2D. Ag, NO2, O2Câu 72: (ĐHB07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vaitrò của NaNO3 trong phản ứng là:A. chất xúc tác.B. chất oxi hoá.C. môi trường.D. chất khử.Câu 73: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịchCu(NO3)2,dung dịch HNO3đặc nguội. Kim loại M:A. Ag.B. Zn.C. Fe.D. AlCâu 74: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:A. Al, Cu, Ag.B. Al, Fe, Cu.C. Fe, Cu, Ag.D. Al, Fe, AgCâu 75: (ĐHA09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Haimuối trong X làA. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.C. AgNO3 và Zn(NO3)2.D. Fe(NO3)2 và AgNO3Câu 76: (ĐHA13): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu;Ag.B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;FeC. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu; AgD. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;AgCâu 77: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứngthuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 8.B. 5.C. 7.D. 6.Câu 78: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P 2O5 vào dung dịchA thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắnA. 78,72 gB. 30,16 gC. 24gD. 31,06 gCâu 79: Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hóa hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natrrimonohidrophotphat?A. 0,4 molB. 0,8 molC. 0,2 molD. 0,6 molCâu 80: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và thancốc trong lò điện là:A. 12B. 17C. 19D. 22Câu 81: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:A. Quặng apatitB. Quặng xiđenritC. Cơ thể người và động vậtD. Protein thực vậtCâu 82: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:A. Ca3P2B. Ca2P3C. Ca3(PO4)2D. CaP2Câu 83: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là:A. Đều không tan trong nướcB. Đều có tính Oxi hóa và tính khửC. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúngCâu 84: Khí nào có tính gây cười?A. N2B. NOC. N2OD. NO2Câu 85: N2O5 được đều chế bằng cáchA. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ caoB. Phóng điện vào không khíC. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặcD. Tách nước từ HNO3Câu 86: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thườngA. MgB. O2C. NaD. LiCâu 87: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (d) Nặng hơn Oxi0196 C)e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơb) Có khả năng đông nhanhnguyên tửc) Tan nhiều trong nướcA. a, c, dB. a,bC. c, d, eD. b, c, eCâu 88: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Sốchất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:A. 6.B. 3.C. 5.D. 4Câu 89: (ĐHA07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phươngtrình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:A. 10.B. 11.C. 8.D. 9Câu 90: (ĐHA13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3  c Al(NO3)3 + d NO + e H2OTỉ lệ a: b là:A. 2: 3B. 2: 5C. 1: 3D. 1: 4Câu 91: (ĐHB13) cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trìnhphản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:A. 6B. 10C. 8D. 4Câu 92: Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO 3, H2SO4, HCl đựng trong ba lọmất nhãn:A. CuB. AlC. FeD. CuOCâu 93: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH 4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4là:A. Cu và dd HClB. Đồng(II) oxit và dd HClC. đồng(II) oxit và dd NaOHD. dd NaOH và dd HClCâu 94: Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy thoátra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu:A. 1,2gB. 4,25gC. 1,88gD. 2,52gCâu 95: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thuđược 448 ml khí NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuOtrong hỗn hợp:A. 60%B. 90%C. 10%D. 20%Câu 96: (CĐ13) cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m:A. 4,05B. 2,70C. 8,10D. 5,40Câu 97: (CĐ11) Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thuđược dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X làA. 18,90 gamB. 37,80 gamC. 39,80 gamD. 28,35 gamCâu 98: (ĐHA11) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO40,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩnthận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:A. 20,16 gam.B. 19,76 gam.C. 19,20 gam.D. 22,56 gamCâu 99: Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại, khí nitơ điôxit và oxi. X là muối nào sauđây?A. Ca(NO3)2B. Hg(NO3)2C. Cu(NO3)2D. KNO2Câu 100: Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H 2SO đặc và HNO3đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO 2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổnhợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H 2 sinh ra là bao nhiêu?A. 0,035 molB. 0,045 molC. 0,04 mol molD. 0,042 molCâu 101: Cho Ag vào 200ml dung dịch Mg(NO 3)2 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 mldung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toànthấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sauphản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là:A. 94gB. 112,8 gC. 169,2gD. 196,2gCâu 102: Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO 3 sinh ra hổn hợp gồm 2khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH 4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầulà:A. 1,9MB. 0,43MC. 0,86MD. 1,43MCâu 103: Cho hổn hợp A gồm 0,1 mol Cu; 0,2 mol Zn; 0,3 mol Al vào 500 ml dung dịchHCl. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và hổn hợp rắn C. Cho C và dung dịch HNO 3có dư thu được 4,48 lít NO (đktc). Tìm nồng độ dung dịch HClA. 1,8MB. 3MC. 3,15MD. 2,5MCâu 104: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hổn hợp khígồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:A. 3,2gB. 6,4gC. 12,8gD. 16gCâu 105: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO 3 loãng có dư tạo khí N2O. Số mol HNO3 đãbị khử làA. 0,5B. 1C. 0,1D. 0,6Câu 106: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NOkhối lượng bột Al làA. 27gB. 29,7gC. 36gD. 27,9gCâu 107: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N 2O và NO. dX/He = 9.tỉ lệ mol của Ca và HNO3 tham gia phản ứng là:A. 7: 18B. 9: 23C. 7: 23D. 3: 4Câu 108: (CĐ08) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:A. N2.B. N2O.C. NO2.D. NO.Câu 109: (ĐHA09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thuđược dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối củahỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giátrị của m làA. 38,34B. 34,08C. 106,38D. 97,98Câu 110: (A-07) Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêmdung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủathu được làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 111: (CĐ – 09) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịchHNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khôngmàu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Chodung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khốilượng của Al trong hỗn hợp ban đầu làA. 19,53%.B. 12,80%.C. 10,52%.D. 15,25%.Câu 112: (CĐ8) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Sốchất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng làA. 3.B. 5.C. 4D. 6.Câu 113: CĐ8) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lítkhí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X làA. N2O.B. NO2.C. N2.D. NO.Câu 114: (B – 10) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằngdung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượngcủa Cu trong X làA. 26,23%.B. 13,11%.C. 39,34%.D. 65,57%.Câu 115: (B – 10) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi,sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứnglàA. 0,12.B. 0,16.C. 0,18.D. 0,14.Câu 116: (B – 09) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịchHNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dungdịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lầnlượt làA. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.Câu 117: (B – 09) Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số molHCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt làA. 0,03 và 0,02.B. 0,06 và 0,01.C. 0,03 và 0,01.D. 0,06 và 0,02.Câu 118: (B – 09) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)20,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗnhợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lầnlượt làA. 10,8 và 4,48.B. 10,8 và 2,24.C. 17,8 và 2,24.D. 17,8 và 4,48.Câu 119: (B – 09) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịchHNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại.Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 151,5.B. 137,1.C. 97,5.D. 108,9.Câu 120: (A – 09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thuđược dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khốicủa hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m làA. 34,08.B. 38,34.C. 106,38.D. 97,98.Câu 121: (A – 09) Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịchchứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1Mvào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V làA. 400.B. 120.C. 240.D. 360.Câu 122: (A – 09) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng,thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22.Khí NxOy và kim loại M làA. N2O và Fe.B. NO2 và Al.C. N2O và Al.D. NO và Mg.Câu 123: (B – 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khanthu được khi làm bay hơi dung dịch X làA. 13,32 gam.B. 6,52 gam.C. 8,88 gam.D. 13,92 gam.Câu 124: (B – 08) Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàntoàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhấtlà NO)A. 0,6 lít.B. 1,2 lít.C. 0,8 lít.D. 1,0 lít.Câu 125: (A – 07) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axitHNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giátrị của a làA. 0,04.B. 0,075.C. 0,12.D. 0,06.Câu 126: (B – 08) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kếtthúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượngdư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của m làA. 15,6.B. 11,5.C. 10,5.D. 12,3.Câu 127: (A – 07) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axitHNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứahai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14,O = 16, Fe = 56, Cu = 64)A. 2,24.B. 4,48.C. 5,60.D. 3,36.Câu 128: (A – 07) Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệttrong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử làA. Fe.B. CuO.C. Al.D. Cu.Câu 129: (A – 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phươngtrình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng làA. 10.B. 11.C. 8.D. 9.Câu 130: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉlệ mol của Al Và HNO3 là:A. 1: 2B. 1: 1C. 4: 15D. 8: 19Câu 131: Cho phản ứng : FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thìphản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?A. x =1B. x = 2C. x = 3D. A và C đúngCâu 132: Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịchX. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO 3trong dung dịch ban đầu là.A. 2,8 MB. 17MC. 1,4MD. 1MCâu 133: Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO 3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500mldung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duynhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là:A. 0,6MB. 0,5MC. 0,17MD. 0,8MCâu 134: (B – 07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từA. NaNO2 và H2SO4 đặc.B. NaNO3 và H2SO4 đặc.C. NH3 và O2.D. NaNO3 và HCl đặc.Câu 135: (B – 07) Thực hiện hai thí nghiệm: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 Mthoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.Quan hệ giữa V1 và V2 làA. V2 = V1.B. V2 = 2V1.C. V2 = 2,5V1.D. V2 = 1,5V1.Câu 116: (A – 08) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồmHNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 0,746.B. 0,672.C. 0,448.D. 1,792.Câu 117: (CĐ – 2010) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đunnóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉkhối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 làA. 25%.B. 50%.C. 36%.D. 40%.Câu 118: (CĐ – 09) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp củaA. (NH4)2HPO4 và KNO3.B. NH4H2PO4 và KNO3.C. (NH4)3PO4 và KNO3.D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.Câu 119: (CĐ – 09) Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ đểsản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat ( C6H7O2(ONO2)3 ) hiệu suất 80% làA. 42,34 lít.B. 42,86 lít.C. 34,29 lít.D. 53,57 lít.Câu 140: (CĐ08)Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thuđược hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 tronghỗn hợp ban đầu làA. 8,60 gam.B. 20,50 gam.C. 11,28 gam.D. 9,40 gam.Câu 141: (ĐHA10) Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nungnóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cutrong X làA. 85,88%.B. 14,12%.C. 87,63%.D. 12,37%.Câu 142: (A – 10) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóngX một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khốiso với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 làA. 25%.B. 50%.C. 36%.D. 40%.Câu 143: (A – 08) Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phânbón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tácdụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X làA. amophot.B. ure.C. natri nitrat.D. amoni nitrat.Câu 144: (B – 08) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thuđược có các chất:A. H3PO4, KH2PO4.B. K3PO4, KOH.C. K3PO4, K2HPO4.D. K2HPO4, KH2PO4.Câu 145: (B – 09) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?A. KCl.B. NH4NO3.C. NaNO3.D. K2CO3.Câu 146: (B – 08) Thành phần chính của quặng photphorit làA. Ca(H2PO4)2.B. Ca3(PO4)2.C. NH4H2PO4.D. CaHPO4.Câu 147: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2:A. Đều tan trong nướcB. Đều có tính Oxi hóa và tính khửC. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúngCâu 148: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:A. LiN3 và Al3NB. Li3N và AlNC. Li2N3 và Al2N3D. Li3N2 và Al3N2Câu 149: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sangphải cần phải đồng thời.A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độC. Tăng áp suất và giảm nhiệt độB. Giảm áp suất và giảm nhiệt độD. Giảm áp suất và tăng nhiệt độCâu 150: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gamNH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ởđktc.A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2Câu 151: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệsố bằng bao nhiêu?A. 5B. 7C. 9D. 21Câu 152: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổngcác hệ số bằng bao nhiêu?A. 5B. 7C. 9D. 21Câu 153: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphuaA. Mg3(PO4)2B. Mg(PO3)2C. Mg3P2D. Mg2P2O7Câu 154: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịchA. Axit nitric và đồng (II) nitratB. Đồng (II) nitrat và amoniacC. Barihidroxit và axit photphoricD. Amoni hidrophotphat và kalihidroxitCâu 155: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platinB. Nhiệt phân NH4NO3C. Nhiệt phân AgNO3D. Nhiệt phân NH4NO2Câu 156: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2C. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2Câu 157: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43Câu 158: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?A. Axit nitric đặc và cacbonB. Axit nitric đặc và đồngC. Axit nitric đặc và lưu huỳnhD. Axit nitric đặc và bạcCâu 159: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào làkhông đúng?A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nướcB. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loạivà anion nitrat.C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệtD. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.Câu 160: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxitB. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cationamoni và anion gốc axit.C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khílàm quỳ tím hóa đỏD. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát raCâu 161: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tínhkhử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng?A. NH3, N2O5, N2, NO2B. N2, NO, N2O, N2O5C. NH3, NO, HNO3, N2O5D. NO2, N2, NO, N2O3Câu 162: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:A. Amoniac tan nhiều trong nướcB. Phân tử amoniac là phân tử có cựcC. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + củanước tạo ra các ion NH4+ và OHCâu 163: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electronB. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị vớicác nguyên tử khácD. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố pCâu 164: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độcB. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóahọcC. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khửD. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là-3, +4, -3,+5,+3.Câu 165: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO 3 1M lấydư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầulàA. 1,2 gB. 4,25gC. 1,88 gD. 2,52gCâu 166: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tácdụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muốiA. NaH2PO4 và Na2HPO4B. NaH2PO4 và Na3PO4C. Na2HPO4 và Na3PO4D. Na3PO4Câu 167: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kgN là:A. 152,2B. 145,5C. 160,9D. 200Câu 168: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P 2O5. Hàmlượng (%) của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là:A. 69B. 65,9C. 71,3D. 73,1Câu 169: Phân Kali clorua sản xuấtđược từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50%K2O.Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là:A. 72,9B. 76C. 79,2D. 75,5Câu 170: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D =1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thểtích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:A. đồng; 61,5mlB. chì; 65,1 mlC. thủy ngân;125,6 mlD. sắt; 82,3 mlCâu 171: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH) 2 là do:A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tínhB. Zn(OH)2là một bazơ ít tanC. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH) 2D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.Câu 172: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng vớidung dịch kiềm, vì khí đó:A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạcB. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩmC. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩmD. Thoát ra chất khí không màu, không mùiCâu 173: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO 3 tác dụng với kimloại?A. NOB. NH4NO3C. NO2D. N2O5Câu 174: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trìnhcủa phản ứng Oxi hóa khử này bằng:A. 22B. 20C. 16D. 12Câu 175: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit.Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:A. 10B. 18C. 24D. 20Câu 176: Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit.Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:A. 10B. 18C. 24D. 20Câu 177: Magiê photphua có công thức là:A. Mg2P2O7B. Mg2P3C. Mg3P2D. Mg3(PO4)2Câu 178: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịchcó các muối:A. KH2PO4 và K2HPO4B. K2HPO4 và K3PO4C. KH2PO4 và K3PO4D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4Câu 179: Chọn công thức đúng của apatitA. Ca3(PO4)2B. Ca(PO3)2C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. CaP2O7Câu 180: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoànthành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên vàkhối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?A. Na3PO4 và 50gB. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 gC. Na2HPO4 và 15gD. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 gCâu 181: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đếnbimutA. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùngB. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electronC. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dầnD. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dầnCâu 182: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đếnbimutA. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dầnB. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dầnC. Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính AxitD. Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dầnCâu 183: Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photphob) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photphoc) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắngd) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khửA. b, eB. c,eC. c. dD. eCâu 184: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơC. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kếtD. Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bềnCâu 185: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 chođến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thànhB. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thànhC. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanhthẩm.D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát raCâu 186: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điềukiện coi như có đủ)A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3B. H2SO4, PbO, FeO, NaOHC. HCl, KOH, FeCl3, Cl2D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2Câu 187: Nhận xét nào sau đây là sai?A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nướcB. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH 4+ không màu và chỉ tạo ra môitrường AxitC. Muối amoni kém bền với nhiệtD. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniacCâu 188: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?A. (NH4)3PO4B. NH4HCO3C. CaCO3D. NaClCâu 189: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịchHNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanhB. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màuC. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanhD. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màuCâu 190: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?A. Mg(OH)2, CuO, NH3, AgB. Mg(OH)2, CuO, NH3, PtC. Mg(OH)2, NH3, CO2, AuD. CaO, NH3, Au, FeCl2Câu 191: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc(giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:A. ZnB. CuC. MgD. AlCâu 191: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại, khínitơ đioxit và khí OxiA. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3D. Hg(NO3)2, AgNO3Câu 192: Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiệnnhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:A. Khí nitơ và nướcB. Khí Oxi, khí nitơ và nướcC. Khí amoniac, khí nitơ và nướcD. Khí nitơ oxit và nướcCâu 193: Cho 44 g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch Axit photphoric39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?A. Na2HPO4B. NaH2PO4C. Na2HPO4 và NaH2PO4D. Na3PO4 và Na2HPO4Câu 194: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?A. MgO, KOH, CuSO4, NH3B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3Câu 195: Cho phản ứng aFe + bHNO 3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a,b,c,d,e lànhững số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằngA. 3B. 5C. 4D. 6Câu 196: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâuđỏ, chất khí đó làA. NO2B. N2OC. N2D. NH3Câu 197: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 g bộtCu tác dụng với Axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)A. 0,224 lB. 0,448 lC. 0,672 lD. 1,120 lCâu 198: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch Axit HNO 3 đặc nguội, nhưng tan đượctrong dung dịch NaOH là:A. FeB. AlC. PbD. MgCâu 199: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nàodưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trênA. ZnB. FeC. CuD. PbCâu 200: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịchA. AgNO3B. Mg(NO3)2C. Al(NO3)3D. NaNO3Câu 201: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phảnứng với Axit HNO3 đặc (dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)A. 2,24 lB. 4,48 lC. 6,72 lD. 1,12 lCâu 202: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịchA. HClB. H2SO4 loãngC. HNO3 loãngD. HNO3 đặc nguộiCâu 203: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Hệ sốcân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là:A. b=12B. b= 30C. b = 18D. b = 20Câu 204: Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO 3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát rađược dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO 3)2trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16)A. 18,8 gB. 9,4 gC. 8,6 gD. 23,5 gCâu 205: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dungdịch X gồm:A. Fe(NO3)2, H2OB. Fe(NO3)2, AgNO3C. Fe(NO3)2, AgNO3D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3Câu 206: Phân đạm cung cấp cho cây:A. N2B. NHNO3C. NH3D. N dạng NH4+, NO3-Câu 207: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:A. %NB. %N2O5C. %NH3D. % khối lượng muốiCâu 207: Độ dinh dưỡng của phân lân là:A. % K2OB. % P2O5C. % PD. %PO43Câu 209: Thành phần chính của phân Urê là:A. (NH4)2CO3B. (NH2)2COC. NH3D. Chất khácCâu 210: Đạm amoni không thích hợp cho đấtA. ChuaB. ít chuaC. pH > 7D. đã khử chuaCâu 211: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và thancốc?A. Phân supephotphatB. Phân phức hợpC. Phân lân nung chảyD. Phân apatitCâu 212: Thành phần chính của supephotphat kép là:A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2OB. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4)D. Ca(H2PO4)2Câu 213: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:A. (NH4)2CO3, HNO3B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2OC. Không khí, than cốc, nướcD. Tất cả đều đúngCâu 214: Cho 25 g hổn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 có dư thu đượcdung dịch muối B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được 30,2 g kết tủa C.Hòa tan C trong dung dịch NH3 có dư thấy còn lại 10,7 g chất rắn D. Khối lượng Al tronghổn hợp ban đầu là:A. 2,7 gB. 5,4 gC. 6,6 gD. 8,1Câu 215: Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau, cho phần I tác dụng với dung dịchH2SO4 loãng có dư thu khí H2. Cho phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu khíN2O. Số mol N2O và H2 hơn kém nhau 0,225 mol. Khối lượng Al đã dùng làA. 5,4gB. 10,8 gC. 13,5 gD. Số khácCâu 216: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 20% thu muối Fe(NO3)3, khíNO và H2O. Khối lượng dung dịch Axit đã dùng là:A. 25,2 gB. 42,6 gC. 196gD. Một số khácCâu 217: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO 3 3M thuđược 5,367 l (đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là:A. 0,12 molB. 0,36 molC. 0,4 molD. không xác địnhtCâu 218: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO 3)x →2M2Ox + 4xNO2 + xO2. M là kim loạinào sau đâyA. CaB. MgC. KD. AgCâu 219: Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 +NO +H2O. Để được 1 mol NO cầnbao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên?A. 28B. 4C. 10D. 1Câu 220: Chia hổn hợp Cu, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO 3 đặcnguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khíkhông màu bay ra ( khí đo ở đktc). Phần trăm khố lượng Cu trong hổn hợp làA. 30%B. 50%C. 75%D. Một số khác0Câu 221: Cho 9,6 g Cu vào 200 ml dung dịch KNO 3 1M. Thêm tiếp 100 ml dung dịchH2SO4 2,5M vào hổn hợp trên. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí bay ra.Số mol khí sinh ra làA. 0,05 molB. 0,1 molC. 0,15 molD. 0,2 molCâu 222: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đâya) Có cấu trúc polimee) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào dab) Mềm, dễ nóng chảyf) Bền trong không khí ở nhiệt độ thườngc) Tự bốc cháy trong không khíg) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tốid) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tửA. a, b, c, f, gB. b, c, d, gC. a, c, e, gD. b,c, d, e, gCâu 223: Phân supephotphat kép có hàm lượng P2O5 là 40%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trongphân làA. 65,92%B. 71,4%C. 23,4%D. Số khácCâu 224: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mấtnhãn : HCl, HNO3, H3PO4.A. AgB. AgNO3C. Na2CO3D. CaCO3Câu 225: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mấtnhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4A. NaOHB. Na2CO3C. H2SO4D. Ba(OH)2Câu 226: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mấtnhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3A. HClB. HNO3C. H3PO4D. H2SO4Câu 227: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H 3PO4 1M thu được muốitrung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:A. 0,12 lB. 0,14 lC. 0,18 lD. 0,05 lCâu 228: Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trămcủa dung dịch sau phản ứng là:A. 40,8%B. 20%C. 14,2%D. Số khácCâu 229: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?A. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màuB. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nàoC. Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấcD. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3Câu 230: Muối nào tan trong nướcA. Ca3(PO4)2B. CaHPO4C. Ca(H2PO4)2D. AlPO4

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu Trắc nghiệm hóa đại cương (kèm đáp án) pdf Tài liệu Trắc nghiệm hóa đại cương (kèm đáp án) pdf
    • 8
    • 3
    • 100
  • Trắc nghiệm chương sóng cơ CÓ ĐÁP ÁN Trắc nghiệm chương sóng cơ CÓ ĐÁP ÁN
    • 11
    • 5
    • 0
  • Chuyên đề luyện thi đại học - cao đẳng môn Vật lý: 534 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Kèm đáp án Chuyên đề luyện thi đại học - cao đẳng môn Vật lý: 534 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Kèm đáp án
    • 45
    • 1
    • 0
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lịch sử có kèm đáp án tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lịch sử có kèm đáp án
    • 88
    • 4
    • 11
  • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO (LỚP 11) pot BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO (LỚP 11) pot
    • 8
    • 1
    • 67
  • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO (LỚP 11) ppt BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO (LỚP 11) ppt
    • 8
    • 1
    • 47
  • MỘT SỐ KIẾN THỨC DÙNG CHO TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ & PHOTPHO MỘT SỐ KIẾN THỨC DÙNG CHO TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ & PHOTPHO
    • 2
    • 911
    • 21
  • Đề thi trắc nghiệm ASP.NET có kèm đáp án (trên 400 câu hỏi)  Thiết kế website kinh doanh 2 Đề thi trắc nghiệm ASP.NET có kèm đáp án (trên 400 câu hỏi) Thiết kế website kinh doanh 2
    • 33
    • 13
    • 100
  • Câu hỏi trắc nghiệm Ký sinh trùng kèm đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Ký sinh trùng kèm đáp án
    • 96
    • 4
    • 11
  • Đề thi trắc nghiệm markeitng căn bản có đáp án theo chương Đề thi trắc nghiệm markeitng căn bản có đáp án theo chương
    • 67
    • 1
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(441.5 KB - 20 trang) - Trac nghiem chuong nito photpho kem dap an Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cho 17 04g P2o5 Vào 82 96g Nước