Trắc Nghiệm Công Nghệ 10 Bài 10 Biện Pháp Cải Tạo Và Sử Dụng đất ...
Có thể bạn quan tâm
Công nghệ - Lớp 10
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13 Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15 Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16 Thực hành nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 17 Phòng trừ tổng hợp bệnh dịch hại cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 18 Thực hành pha chế dung dịch Boóc đô phòng, trừ nấm hại
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 19 Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 20 Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21 Ôn tập chương I
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 Thực hành xác định độ chua của đất
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11 Thực hành quan sát phẫu diện đất
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 14 Thực hành trồng cây trong dung dịch
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 25 Các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 27 Ứng dụng tế bào trong công tác giống
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 Ôn tập chương II
Câu 1 : Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là:
A. Do đất chứa nhiều cation natri
B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
C. Do ảnh hưởng của nước ngầm
D. Do nước biển tràn vào
Câu 2 : Đất mặn phân bố nhiều ở?
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Vùng phù sa mới
D. Đồng bằng ven biển
Câu 3 : Đất mặn có đặc điểm:
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
B. Phản ứng chua
C. Phản ứng kiềm
D. Phản ứng vừa chua vừa mặn
Câu 4 : Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, có tỉ lệ sét:
A. 45% - 50%
B. 40% - 50%
C. 50% - 60%
D. 30% - 40%
Câu 5 : Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần:
A. Trồng cây chịu mặn
B. Bón nhiều phân đạm, kali
C. Bón bổ sung chất hữu cơ
D. Tháo nước để rửa mặn
Câu 6 : Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn:
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
B. Tháo nước rửa mặn
C. Bón vôi
D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 7 : Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều:
A. Chất hữu cơ
B. Bazơ
C. H2SO4
D. NaCl, Na2SO4
Câu 8 : Bón vôi cho đất mặn có tác dụng:
A. Làm cho đất tơi xốp
B. Làm giảm độ chua
C. Tăng cường chất hưu cơ cho đất
D. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất
Câu 9 : Đất mặn chứa nhiều ion Na+ sử dụng biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Trồng cây chịu mặn
B. Bón vôi, rửa mặn
C. A và B
D. Xây dựng hệ thống thủy lợi
Câu 10 : Ở Việt Nam, đất mặn được hình thành ở ........... và cây trồng phát thích hợp trên đất mặn là ..........
A. vùng đồng bằng ven biển; cây Cói
B. vùng đồng bằng Bắc Bộ; cây Súng, Sen
C. vùng đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt
D. vùng trung du miền núi; cây Bạch đàn, cây Keo
Câu 11 : Nguyên nhân hình thành đất phèn là do:
A. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh
B. Đất có nhiều H2SO4
C. Đất bị ngập úng
D. Đất có nhiều muối
Câu 12 : Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều:
A. FeS2
B. Cation canxi
C. Cation natri
D. H2SO4
Câu 13 : Quá trình hình thành S → FeS2 → H2SO4 của đất phèn cần chú ý đến điều kiện:
A. Yếm khí, thoát nước, thoáng khí
B. Hiếu khí, thoát nước, thoáng khí
C. Có xác sinh vật
D. Có chứa S
Câu 14 : Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có:
A. pH < 7
B. pH < 4
C. pH > 7
D. pH > 4
Câu 15 : Bón vôi cho đất phèn có tác dụng:
A. Tăng chất dinh dưỡng cho đất
B. Bổ sung chất hữu cơ cho đất
C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm
D. Khử mặn
Câu 16 : Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, tháo nước thường xuyên thường sử dụng để cải tạo loại đất nào?
A. Đất phèn
B. Đất chiêm trũng
C. Đất phù sa
D. Đất mặn
Câu 17 : Ở Việt Nam, đất phèn phân bố chủ yếu ở...........và cây trồng phát triển mạnh trên đất phèn là..........
A. Đồng bằng sông Cửu Long; cây Tràm
B. Miền Bắc; cây Đước
C. Đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt
D. Miền Nam; cây Mắm và cây Sú
Câu 18 : Đi làm ruộng về móng chân bị vàng. Theo em đất này thuộc loại đất nào?
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất xám bạc màu
D. Đất mặn và đất phèn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Công nghệ
Công nghệ - Lớp 10
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi hoctapsgk.com Nghe truyện audio Đọc truyện chữ Công thức nấu ănCopyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com XTừ khóa » Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng Trắc Nghiệm
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng:
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng - Khóa Học
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng - Vietjack.online
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng
-
[CHUẨN NHẤT] Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng - Top Lời Giải
-
Bón Vôi Cho đất Mặn Có Tác Dụng
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng:
-
Bón Vôi Cho đất Mặn, đất Phèn Có Tác Dụng Gì
-
Bón Vôi Cho đất Phèn Có Tác Dụng:A. Tăng Chất Dinh Dưỡng Ch
-
Trắc Nghiệm Công Nghệ 10 Bài 10 (có đáp án Và Lời Giải)
-
Tìm Hiểu Về Đất Phèn • Tin Cậy 2022
-
Bón Vôi Cho đất Mặn Có Tác Dụng Gì | Công Nghệ 10
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ 10 - Phần 6