Trắc Nghiệm Công Nghệ 10 Bài 23: Chọn Lọc Giống Vật Nuôi (có đáp ...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Mục lục

  • CHƯƠNG 1: TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG
  • CHƯƠNG 2: CHĂN NUÔI, THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
  • CHƯƠNG 3: BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
  • CHƯƠNG 4: DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH
  • CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP
  • ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 10
  • CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRỒNG TRỌT
  • CHỦ ĐỀ 2. ĐẤT TRỒNG
  • CHỦ ĐỀ 3. PHÂN BÓN
  • CHỦ ĐỀ 4. CÔNG NGHỆ GIỐNG CÂY TRỒNG
  • CHỦ ĐỀ 5. PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
  • CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT
  • CHỦ ĐỀ 7. TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO
  • CHỦ ĐỀ 8. BẢO VỆ MÔI TRƯỞNG TRONG TRỒNG TRỌT
  • CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT
  • THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ
  • ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 10 - KNTT
  • ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU
Mục lục Trang chủ Lớp 10 Công nghệ Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 23: chọn lọc giống vật nuôi (có đáp án)

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 23: chọn lọc giống vật nuôi (có đáp án)

  • Đề số 1

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 23: chọn lọc giống vật nuôi (có đáp án)

  • 720 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền vào chỗ trống:

Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.

A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục

B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên

C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục

D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên

Xem đáp án

Đáp án: A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục

Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức độ tiêu tốn thức ăn đồng thời có sự sự thành thục tính dục biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống - SGK trang 69

Câu 2:

Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là:

A. Ngoại hình thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, chu kỳ động dục.

B. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất

C. Ngoại hình thể chất, Chu kỳ động dục, Sức sản xuất

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

Đáp án: B. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất

Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là : Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất – SGK trang 68,69

Câu 3:

Mục tiêu của chọn lọc bản thân là:

A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

C. Đáp án A hoặc đáp án B

D. Đáp án A và đáp án B

Xem đáp án

Đáp án: A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

Mục tiêu của chọn lọc bản thân là: đánh giá con vật theo các chỉ tiêu chọn lọc (kiểm tra năng suất cá thể) sau đó chọn ra những cá thể có kết quả tốt làm giống - SGK trang 69

Câu 4:

Quá trình chọn lọc cá thể gồm ... bước.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án

Đáp án: B. 3

Chọn lọc cá thể là hình thức nhà chọn giống chọn lọc theo kiểu gen của mỗi cá thể riêng biêt, quá trình gồm 3 bước: Chọn lọc tổ tiên-Chọn lọc bản thân-Kiểm tra đờì sau – SGK trang 69,70

Câu 5:

Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

A. Thể chất được đánh giá dựa váo tốc độ tăng khối lượng cơ thể.

B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi

Xem đáp án

Đáp án: A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể. Được hình thành bởi tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể, liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống cuar con vật – SGK trang 68

Câu 6:

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:

A. Nhanh gọn. sản.

B. Tốn kém.

C. Khó thực hiện.

D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh

Xem đáp án

Đáp án: A. Nhanh gọn.

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là: Nhanh gọn - SGK trang 69

Câu 7:

Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:

A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

C. Đáp án A hoặc đáp án B

D. Đáp án A và đáp án B

Xem đáp án

Đáp án: B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

Chọn lọc tổ tiên là: dựa vào phả hệ xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dự đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. Cá thể nào có tổ tiên tốt về nhiều mặt là cá thể triển vọng – SGK trang 69

Câu 8:

Sức sản xuất của vật nuôi có thể là:

A. Khả năng tiêu tốn thức ăn

B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.

C. Tốc độ phát triển hoàn thiện.

D. Khả năng sinh sản.

Xem đáp án

Đáp án: D. Khả năng sinh sản.

Sức sản xuất của vật nuôi có thể là: Khả năng sinh sản- SGK trang 69

Câu 9:

Mức tiêu tốn thức ăn là số kg thức ăn để tăng bao nhiêu khối lượng cơ thể:

A. 100g.

B. 1kg.

C. 10kg.

D. 500g.

Xem đáp án

Đáp án: C. 10kg.

Mức tiêu tốn thức ăn là số kg thức ăn để tăng 1kg khối lượng cơ thể - SGK trang 69

Câu 10:

Đặc điểm của Kiểm tra đời sau:

A. Căn cứ vào phẩm chất của đời bố mẹ.

B. Hiệu quả chọn lọc thấp.

C. Ít tốn kém.

D. Phải có trình độ khoa học – kĩ thuật cao.

Xem đáp án

Đáp án: D. Phải có trình độ khoa học – kĩ thuật cao.

Đặc điểm của Kiểm tra đời sau: Phải có trình độ khoa học – kĩ thuật cao – SGK trang 70

Bắt đầu thi ngay

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 (có đáp án) (1199 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 35: Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi (có đáp án) (1123 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 37: Một số loại vacxin và thuốc thường dùng để phòng (có đáp án) (1031 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28: Nhu câu dinh dưỡng của vật nuôi (có đáp án) (973 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 34: Tạo môi trường sống cho vật nuôi và thủy sản (có đáp án) (937 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 33 (có đáp án): Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn (916 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 22: Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi (có đáp án) (887 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 38: Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin (có đáp án) (849 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 26: Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản (có đáp án) (828 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 29: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi (có đáp án) (765 lượt thi)

Từ khóa » Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bài 23 Công Nghệ 10