Trắc Nghiệm Địa 6 Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 6Trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 6

Trắc nghiệm bài Tỉ lệ bản đồ - Câu hỏi trắc nghiệm bài 3 Địa lý 6 với nội dung về Tỉ lệ bản đồ giúp bạn nắm vững kiến thức.

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Câu 2. Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là: A. 10km B. 12km C. 16km D. 20km Câu 3. Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa: A. 200km B. 300km C. 400km D. 500km Câu 4. Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ: A. 1:600.000 B. 1:700.000 C. 1:500.000 D. 1:400.000 Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 6. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 7. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 8. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn. Câu 9. Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là: A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. Câu 10. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng A. nhỏ. B. thấp. C. cao. D. vừa. Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho biết: A. độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa. B. độ lớn của bản đồ so với thực địa. C. độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa. D. diện tích của lãnh thổ trên thực địa. Câu 12. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào A. kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ. C. phép chiếu đồ. D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến Câu 13. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì A. Mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp. B. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn. C. Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. D. Sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp. Câu 14. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có A. tỉ lệ rất lớn. B.tỉ lệ lớn. C. tỉ lệ trung bình. D. tỉ lệ nhỏ. Câu 15. Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm: A. Tỉ lệ số và tỉ lệ thức. B. Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước. C. Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách. D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước. Câu 16. Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 17. Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ? A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn. B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn. C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn. D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn. Câu 18. Tỉ lệ 1 : 100.000 là bản đồ có tỉ lệ A. Lớn. B. Trung bình. C. Nhỏ. D. Rất nhỏ. Câu 19. Đâu là bản đồ có tỉ lệ trung bình? A. 1 : 500.000 B. 1 : 150.000 C. 1 : 100.000 D. 1 : 2000.000 Câu 20. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là A. 1 : 900.000 B. 1 : 100.000 C. 1 : 3000.000 D. 1 : 1000.000 Câu 21. Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1: 3000.000, 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 22. Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000 B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000 C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000 D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000

đáp án Trắc nghiệm Địa 6 bài 3: Tỉ lệ bản đồ

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 12B
Câu 2BCâu 13C
Câu 3CCâu 14D
Câu 4BCâu 15D
Câu 5DCâu 16D
Câu 6ACâu 17D
Câu 7CCâu 18A
Câu 8DCâu 19A
Câu 9ACâu 20C
Câu 10CCâu 21A
Câu 11ACâu 22A

Dương (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Địa lí 6 bài 27

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 27

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 26

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 26

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 24

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 24

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 23

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 23

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 22

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 22

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 20

Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 20

X

Từ khóa » Trong Các Tỉ Lệ Bản đồ Sau đây