Trắc Nghiệm Địa 7 Bài 6: Môi Trường Nhiệt đới

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 7Trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 7

Trắc nghiệm Địa lí lớp 7 bài 6 bao gồm câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án giúp các bạn ôn tập kiến thức và nội dung bài Môi trường nhiệt đới

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 5⁰ đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 5⁰B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40⁰N. Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20⁰C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 - 9). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 4. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 5. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 6. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 7. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông - tây và theo mùa. C. bắc - nam và đông - tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 20⁰C). B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 - 2000mm). Câu 9. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do: A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+. B. Sự tích tụ ôxit sắt. C. Sự tích tụ ôxit nhôm. D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. Câu 10. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là: A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan. B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc. D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan. Câu 11. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50 đến vòng cực Bắc (Nam). D. chí tuyến Bắc (Nam) đến vĩ tuyến 40⁰B (N). Câu 12. Khu vực từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam) là phạm vi của kiểu môi trường nào dưới đây? A. Môi trường hoang mạc. B. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 13. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20⁰C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 - 9). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn Câu 14. Trong môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kỳ khô hạn có sự thay đổi như thế nào? A. Càng kéo dài. B. Càng ngắn. C. Không có thời kỳ khô hạn. D. Không thay đổi. Câu 15. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới Câu 16. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng lá kim. C. rừng lá rộng. D. rừng thưa và xavan Câu 17. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa Câu 18. Nguyên nhân làm cho đất ở môi trường nhiệt đới dễ bị xói mòn và rửa trôi là A. thời kỳ khô hạn kéo dài. B. mất lớp phủ thực vật. C. khí hậu thay đổi theo mùa. D. canh tác hợp lí Câu 19. Đâu không phải chế độ nước của sông ngòi môi trường nhiệt đới? A. Phân hóa theo mùa. B. Mùa lũ trùng mùa mưa. C. Mùa cạn trùng mùa khô. D. Nhiều nước quanh năm Câu 20. Ở môi trường nhiệt đới, khu vực nào sản xuất nông nghiệp phát triển? A. Những nơi chủ động được tưới tiêu. B. Thượng nguồn các con sông lớn. C. Khu vực xavan. D. Khu vực núi cao Câu 21. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo vĩ độ như thế nào? A. Rừng thưa chuyển sang xavan. B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim. D. Rừng lá kim chuyển sang xavan Câu 22. Tại sao đất feralit ở môi trường nhiệt đới lại có màu đỏ vàng? A. Đá mẹ có màu đỏ vàng. B. Mất lớp phủ thực vật. C. Sự tích tụ ôxit sắt và nhôm. D. Nhiệt độ cao quanh năm Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là do A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp. B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm. C. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.. D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa Câu 24. Nguyên nhân làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là A. khí hậu thay đổi theo mùa. B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi. C. thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ. D. lượng mưa thấp và con người

đáp án Trắc nghiệm Địa 7 bài 6: Môi trường nhiệt đới

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 13C
Câu 2CCâu 14A
Câu 3CCâu 15C
Câu 4DCâu 16D
Câu 5ACâu 17D
Câu 6BCâu 18B
Câu 7DCâu 19D
Câu 8DCâu 20A
Câu 9DCâu 21A
Câu 10BCâu 22C
Câu 11BCâu 23A
Câu 12CCâu 24D

Giang (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Địa 7 bài 60: Liên minh Châu Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 60: Liên minh Châu Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 59: Khu vực Đông Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 59: Khu vực Đông Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 58: Khu vực Nam Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 58: Khu vực Nam Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 56: Khu vực Bắc Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 56: Khu vực Bắc Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 55: Kinh tế châu Âu

Trắc nghiệm Địa 7 bài 55: Kinh tế châu Âu

X

Từ khóa » địa 7 Bài 6 Trắc Nghiệm