Trắc Nghiệm địa Lí 10 Bài 22: Dân Số Và Sự Gia Tăng Dân Số (P2)

Câu 1: Ti suất gia tăng dân số tự nhiên là

  • A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
  • B. tổng số giữa ti suất sinh và tỉ suất tử
  • C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
  • D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 2: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề

  • A. quốc gia.
  • B. Các vùng
  • C. thế giới.
  • D. khu vực.

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuat cư va nhạp cư giưa vùng trong lãnh thổ một quốc gia?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Kinh tế.
  • D. Việc làm.

Câu 4: Một vùng có nhiều dân nhập cư đến thông thường có nhiều

  • A. lao động nam.
  • B. lao động nữ.
  • C. người cao tuổi.
  • D. trẻ em nhỏ.

Câu 5: Một vùng có nhiều dân xuất cư thông thường không có nhiều

  • A. thanh niên.
  • B. phụ nữ.
  • C. người già.
  • D. trẻ em.

Câu 6: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2014 là

  • A. 7257,8 triệu người.
  • B. 7287,8 triệu người.
  • C. 7169,6 triệu người.
  • D. 7258,9 triệu người.

Câu 7: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là

  • A. 7468,25 triệu người.
  • B. 7458,25 triệu người.
  • C. 7434,15 triệu người.
  • D. 7522,35 triệu người.

Câu 8: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?

  • A. Sinh đẻ và tử vong.
  • B. Số trẻ tử vong hằng năm.
  • C. Số người nhập cư.
  • D. Số người xuất cư.

Câu 9: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm ?

  • A. Sự phát triển kinh tế.
  • B. Thu nhập được cải thiện.
  • C. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.
  • D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?

  • A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
  • A. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
  • C. Chính sách phát triển dân số.
  • D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).

Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng

  • A. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm
  • B. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
  • C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
  • D. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng

  • A. Nguyên nhân duy nhất làm tỉ suất tử thô biến động là các cuộc chiến tranh
  • B. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
  • C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng
  • D. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết với dân số trung bình cùng thời điểm

Câu 12: thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào?

  • A. rút ngắn
  • B. kéo dài
  • C. ổn định
  • D. thần tốc

Câu 13: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là

  • A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
  • B. gia tăng cơ học
  • C. số dân trung bình ở thời điểm đó
  • D. nhóm dân số trẻ

Câu 14: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

  • A. gia tăng dân số
  • B. gia tăng cơ học
  • C. gia tăng dân số tự nhiên
  • D. quy mô dân số

Câu 15: Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới?

  • A. Trung Quốc
  • B. Ấn Độ
  • C. Hoa Kì
  • D. In - đô – nê- xi - a

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.
  • B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia
  • C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bổ dân cư của quốc gia
  • D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia thế giới

Câu 17: Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?

  • A. Gia tăng cơ học
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên
  • C. Tỉ suất sinh thô
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học

Câu 18: Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?

  • A. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường
  • B. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên
  • C. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm
  • D. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn

Câu 19: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa

  • A. ti suất sinh thô và tỉ suất từ thô.
  • B. số người xuất cư và nhập cư.
  • C. ti suất sinh và người nhập cư.
  • D. tỉ suất sinh và người xuất cư.

Câu 20: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2005 nằm ở mức nào?

  • A. thấp
  • B. trung bình
  • C. cao
  • D. rất cao

Câu 21: Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Châu Phi
  • B. Châu Á
  • C. Châu Mỹ
  • D. Châu Đại Dương

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng

  • A. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
  • B. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học
  • C. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước
  • D. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế

Câu 23: Dân số của Ấn Độ năm 2016 là 1326,8 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 1,6%. Vậy dân số của Ấn Độ năm 2017 là

  • A. 1348,03 triệu người
  • B. 1348,30 triệu người
  • C. 1438,03 triệu người
  • D. 1438,30 triệu người

Câu 24: Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người , tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là

  • A. 94.334 triệu người
  • B. 94.344 triệu người
  • C. 94.434 triệu người
  • D. 94.444 triệu người

Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn địa Lớp 10 Bài 22