Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 Có đáp án Hay Nhất

Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10
  • Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10
  • Trắc nghiệm Địa Lí 10 cả ba sách
  • Kết nối tri thức
  • Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức (có đáp án)
  • Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
  • Cánh diều
  • Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Với câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Địa 10 Bài 28. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Quảng cáo
  • (Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp

    Xem chi tiết

  • (Cánh diều) Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

    Xem chi tiết

Lưu trữ: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt (sách cũ)

Câu 1: Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực ?

A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mục I, SGK/107 địa lí 10 cơ bản.

Câu 2: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thai nào sau đây ?

A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ.

B. Khí hậu nóng, đất ẩm.

C. Khí hậu khô, đất thoát nước.

D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước , đất phù sa.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mục I, SGK/108 địa lí 10 cơ bản.

Quảng cáo

Câu 3: Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.

B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.

C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.

D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Mục I, SGK/108 địa lí 10 cơ bản.

Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì

A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng.

B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.

D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mục I, SGK/108 địa lí 10 cơ bản.

Câu 5: Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

A. Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.

B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.

C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mục I, SGK/108 địa lí 10 cơ bản.

Quảng cáo

Câu 6: Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lương thực khác là

A. Chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.

B. Chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.

C. Chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.

D. Dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mục I, SGK/108 địa lí 10 cơ bản.

Câu 7: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới ?

A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.

B. Khoai tây, cao lương, kê.

C. Mạch đen, sắn, kê.

D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Mục I, SGK/109 địa lí 10 cơ bản.

Câu 8: Ý nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp ?

A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Tất cả các ý trên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mục II, SGK/109 địa lí 10 cơ bản.

Câu 9: Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là

A. Biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.

B. Biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm , … chế độ chăm sóc.

C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.

D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mục II, SGK/109 địa lí 10 cơ bản.

Quảng cáo

Câu 10: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía ?

A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.

B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.

C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.

D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Mục II, SGK/110 địa lí 10 cơ bản.

Câu 11: Mía là cây lấy đường trồng ở vùng ?

A. Ôn đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Nhiệt đới ẩm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mục II, SGK/110 địa lí 10 cơ bản.

Câu 12: Cây củ cải đường được trồng ở

A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.

B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.

C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng .

D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mục II, SGK/110 địa lí 10 cơ bản.

Câu 13: Vùng phân bố của cây bông là ở

A. Miền ôn đới lục địa.

B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.

C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Miền thảo nguyên ôn đới.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mục II, SGK/110 địa lí 10 cơ bản.

Câu 14: Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm , đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây ?

A. Cây cà phê.

B. Cây đậu tương.

C. Cây chè.

D. Cây cao su.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mục II, SGK/110 địa lí 10 cơ bản.

Câu 15: Cây đậu tương thích hợp trồng trọt ở nơi

A. Có khí hậu khô, đất giâu dinh dưỡng.

B. Khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.

C. Có khí hậu ẩm, khô, đất badan.

D. Có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mục II, SGK/110 địa lí 10 cơ bản.

Câu 16: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.

B. Là lá phổi xanh của trái đất.

C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mục III, SGK/111 địa lí 10 cơ bản.

Câu 17: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng , chủ yếu là do

A. Chiến tranh.

B. Tai biến thiên nhiên.

C. Con người khai thác quá mức.

D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mục III, SGK/111 địa lí 10 cơ bản.

Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

NămTổng sốRừng sản xuấtRừng phòng hộRừng đặc dụng
2005177,3148,527,01,8
2008200,1159,339,81,0
2010252,5190,657,54,4
2013227,1211,814,11,2

Dựa vào bảng trả lời câu hỏi 18,19.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?

A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.

B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.

C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.

D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét:

- Nhìn chung, diện tích rừng ngày càng tăng nhưng không ổn định.

- Rừng sản xuất tăng liên tục và tăng thêm 63,3 nghìn ha. Rừng sản xuất tăng nhanh chủ yếu do trồng mới.

- Rừng phòng hộ và rừng đặc dụng nhìn chung là giảm nhưng không ổn định.

Câu 19: Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng : sản xuất , phòng hộ , đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là

A. 93,3% , 6,2% , 0,5%.

B. 87,6% , 5,7% , 6,7% .

C. 75,5% , 22,8% , 1,7%.

D. 80,4% , 18,4% , 1,2%.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là 93,3%, 6,2% và 0,5%.

Câu 20: Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp kết hợp công nghiệp chế biến lại có ý nghĩa rất quan trọng?

A. Qúa trình sản xuất cây công nghiệp cần sử dụng nhiều phân bón, máy móc được cung cấp bởi ngành công nghiệp.

B. Tạo ra vùng nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến, làm tăng giá trị, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm chi phí.

C. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản trong điều kiện ổn định.

D. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn trong bối cảnh giao thông vận tải phát triển chưa đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Công nghiệp chế biến sử dụng nguồn nguyên liệu quan trọng từ ngành nông nghiệp (các nông sản lúa gạo, cà phê, chè, hoa quả,...) => Qua các khâu chế biến, phơi sấy bảo quản bằng khoa học kĩ thuật hiện đại -> tạo ra nhiều mặt hàng thực phẩm có chất lượng và giá trị cao (bia rượu, nước ngọt, cà phê, thực phẩm sấy, bánh kẹo,… -> góp phần nâng cao giá trị các sản phẩm nông sản. Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu từ nơi sản xuất đến nơi chế biến, giảm thời gian vận chuyển. Đồng thời tạo đầu ra ổn định cho nông sản, tiếp tục đẩy mạnh và mở rộng phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa.

Câu 21. Tại sao tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng? A. Chiến tranh. B. Tai biến thiên nhiên. C. Con người khai thác quá mức. D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Nguyên nhân tài nguyên rừng của thế giới hiện nay bị suy giảm nghiêm trọng chủ yếu là do con người khai thác quá mức ở nhiều nước.

Câu 22. Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để

A. Trồng cây lương thực.

B. Cây hoa mùa.

C. Cây công nghiệp.

D. Cây thực phẩm.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để trồng cây lương thực.

Câu 23: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2014

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014
Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Đường.

C. Kết hợp.

D. Miền.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Xác định từ khóa đề bài là “thể hiện tốc độ tăng trưởng” => Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ đường, biểu đồ thích hợp nhất để hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên là biểu đồ đường.

Câu 24: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2014

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014
Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3

Để thể hiện sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Đường.

C. Kết hợp.

D. Miền.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Xác định từ khóa đề bài là “sản lượng” => Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ cột, biểu đồ thích hợp nhất để hiện sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên là biểu đồ cột đơn (mỗi năm một cột).

Câu 25. Tại sao sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới?

A. Số dân đông nhất thế giới.

B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thé giới.

C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.

D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do Trung Quốc có điều kiện tự nhiên thuận lợi, diện tích đồng bằng màu mỡ rộng lớn và áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào trong cuộc cải cách nông nghiệp.

Câu 26. Tại sao bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp?

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Số dân quá đông.

C. Ít sử dụng lương thực.

D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Nguyên nhân chủ yếu bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp là do Ấn Độ là một trong 3 cường quốc về dân số (sau Trung Quốc).

Câu 27: Cho biểu đồ sau: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 (có đáp án): Địa lí ngành trồng trọt (Phần 4)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 - 2015

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm

B. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng.

C. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên.

D. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Nhận xét:

- Nhìn chung, diện tích và sản lượng cà phê tăng lên trong cả giải đoạn nhưng còn nhiều biến động:

+ Diện tích: giai đoạn 1980 – 1995 tăng lên khá nhanh và cao nhất vào năm 1990 (11157 nghìn ha), sau đó giảm mạnh vào năm 1995, giai đoạn sau tiếp tục tăng lên và đạt 10780 nghìn ha năm 2015.

+ Sản lượng: giai đoạn đầu 1980 – 1990 tăng lên khá đều, đến năm 1995 sản lượng giảm khá nhanh (năm 1995 là 5529 nghìn tấn) và sau đó tăng lên nhanh chóng vào năm 2000 (7502 nghìn tấn), các năm tiếp theo sản lượng cà phê tiếp tục tăng lên và dần ổn định (năm 2015 đạt 10780 nghìn tấn) => Nhận xét A sai và nhận xét B, C đúng.

- Diện tích tăng chậm hơn sản lượng: giai đoạn 1980 – 2015 diện tích tăng gấp 1,07 lần, sản lượng tăng gấp 1,84 lần => Nhận xét D đúng.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 có đáp án, hay khác:

  • Trắc nghiệm Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt (Phần 2)
  • Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 năm 2023 (có đáp án)
  • Trắc nghiệm Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi (Phần 1)
  • Trắc nghiệm Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi (Phần 2)
  • Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 năm 2023 (có đáp án)
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
  • 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Sách luyện 30 đề thi thử THPT năm 2025 mới

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 10 Global Success
  • Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
  • Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
  • Lớp 10 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
  • Giải sgk Toán 10 - KNTT
  • Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
  • Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
  • Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 10 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
  • Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
  • Giải Toán 10 - CTST
  • Giải sgk Vật lí 10 - CTST
  • Giải sgk Hóa học 10 - CTST
  • Giải sgk Sinh học 10 - CTST
  • Giải sgk Địa lí 10 - CTST
  • Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
  • Lớp 10 - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
  • Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cây Lúa Mì Và Cây Ngô được Trồng Chủ Yếu ở