Trắc Nghiệm Địa Lí 10, Chương II: Vũ Trụ, Hệ Quả Chuyển động Của ...
Có thể bạn quan tâm
© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
- Trang nhất
- Địa Lí
- Trắc nghiệm Địa Lí 10, chương II: Vũ trụ, hệ quả chuyển động của trái đất.
- Tổng số câu hỏi: 36
- Thời gian làm bài: 20 phút
Câu 1: Theo thuyết Bíc bang vũ trụ được hình thành cách đây khoảng:
A. 10 tỉ năm B. 13 tỉ năm C. 15 tỉ năm D. 16 tỉ nămCâu 2: Có mấy hành tinh trong hệ mặt trời.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10Câu 3: Mỗi thiên hà trong vũ trụ là một tập hợp của nhiều thiên thể như:
A. Các ngôi sao B. Các hành tinh, vệ tinh C. Khí, bụi bức xạ điện từ D. Các ý trên đều đúngCâu 4: Các hành tinh nào không phát ra ánh sáng, mà chi phản chiếu ánh sáng của mặt trời..
A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất. B. Hoả tinh, Cuộc tinh, Thổ tinh. C. Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Diêm Vương tinh D. Tất cả 9 hành tinhCâu 5: Hiện nay các nhà vũ trụ học đều thừa nhận vũ trụ:
A. Đang thu hẹp B. Đang giản nở C. Không thay đổiCâu 6: Căn cứ vào đâu mà các nhà khoa học phân chia 9 hành tinh trong hệ mặt trời thành 2 nhóm:
A. Vị trí so với Mặt Trời B. Vào kích thước C. Vào tính chất lí hoá của các hành tinh D. Các ý trên đều đúngCâu 7: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là:
A. 149,6 triệu km B. 194,6 triệu km C. 164,9 triệu km D. 146,9 triệu kmCâu 8: Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời không có vệ tinh:
A. Thuỷ tinh, Kim tinh B. Mộc tinh, Thổ tinh C. Trái Đất, Hoả tinh D. Mộc tinh, Hoả tinhCâu 9: Ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất phái mất hết:
A. 6 phút 13 giây B. 7 phút 21 giây C. 9 phút 25 giây D. 8 phút 31 giâyCâu 10: Kinh tuyến được chọn làm kinh tuyến đường chuyển ngày quốc tế.
A. Kinh tuyến 180° đi qua Thái Bình Dương B. Kinh tuyến 170° đi qua Đại Tây Dương C. Kinh tuyến 160° đi qua Ấn Độ Dương D. Các ý trên đều saiCâu 11: Ngoài chuyển động quanh Mặt Trời, các hành tinh còn chuyền động quanh trục với hướng:
A. Cùng chiều kim đồng hồ (Trừ Hoả tinh và Mộc tinh) B. Ngược chiều kim đồng hồ (Trừ Kim tinh và Thiên Vương tinh) C. Cùng chiều kim đồng hồ (Trừ Thuỷ tinh và Hài Vương tinh) D. Ngược chiều kim đồng hồ (Trừ Diêm vương tinh và Thổ tinh)Câu 12: Cùng một lúc Trái Đất có mấy chuyển động:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 13: Lực Cô-ri-ô-lit mang tên nhà toán học cô-ri-ô-lit người quốc gia nào?
A. Người Mĩ B. Người Pháp C. Người Anh D. Người NgaCâu 14: Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính từ trong ra ngoài.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 15: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào? Thời gian giáp một vòng là:
A. Đông sang Tây, một vòng là 24 giờ B. Tây sang Đông, một vòng là 23 giờ 56 phút C. Tây sang Đông, một vòng là 23 giờ 48 phút D. Đông sang Tây, một vòng là 23 giờ 46 phút.Câu 16: “Điểm cận nhật” là Trái Đất gần Mặt Trời nhất là ngày:
A. Ngày 1 tháng 3 B. Ngày 3 tháng 1 C. Ngày 5 tháng 1 D. Tất cả đều saiCâu 17: Khi Trái Đất ở gần Mặt Trời nhất thì khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là: (làm tròn số):
A. 147 triệu km B. 149 triệu km C. 174 triệu km D. 150 triệu kmCâu 18: “Điểm viễn nhật” là Trái Đất xa Mặt Trời nhất là ngày:
A. Ngày 5 tháng 7 B. Ngày 7 tháng 5 C. Ngày 7 tháng 6 D. Ngày 6 tháng 7Câu 19: Khi trái đất ở xa mặt trời nhất. Thì khoảng cách từ trái đất đến mặt trời là: (Làm tròn số):
A. 149 Triệu Km B. 150 Triệu Km C. 152 Triệu Km D. 154 Triệu KmCâu 20: Khi trái đất đến gần mặt trời nhất thì lực hút của mặt trời:
A. Trung bình B. Nhỏ nhất C. Lớn nhấtCâu 21: Khi trái đất đến gần mặt trời nhất. Thì tốc độ chuyển động của trái đất quanh mặt trời là:
A. 29,5 Km/s B. 30,3 Km/s C. 33,0 Km/s D. 34,5 Km/sCâu 22: Khi trái đất ở xa mặt trời nhất. Thì tốc độ chuyển động của trái đất quanh mặt trời là:
A. 27,5Km/s B. 28,3 Km/s C. 29,3 Km/s D. 30,2 Km/sCâu 23: Trái đất có mấy vệ tinh:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 24: Hành tinh nào trong hệ mặt trời có nhiều vệ tinh nhất:
A. Mộc tinh B. Hoả tinh C. Kim tinh D. Thổ tinhCâu 25: Khi chuyển động trên quỹ đạo. Trục trái đất nghiêng, không đổi hướng so với mặt phẳng một góc là:
A. 36°63' B. 66° 33' C. 33° 66 D. 63° 36’Câu 26: Vận tốc trung bình của trái đất quay quanh mặt trời là:
A. 28,9 Km/s B. 29,8 Km/s C. 30.2 Km/s D. Tất cả đều saiCâu 27: Người ta chia bề mặt trái đất thành bao nhiêu múi giờ?
A. 12 B. 16 C. 22 D. 24Câu 28: Khoảng cách mỗi múi giờ rộng:
A. 5° Kinh tuyến B. 10° Vĩ tuyến C. 15° Kinh tuyến D. 15° Vĩ tuyếnCâu 29: Đi từ Tây sang Đông qua kinh tuyến 180° thì:
A. + 1 ngày lịch B. - 1 ngày lịch C. ± 1 ngày lịch D. Không đổiCâu 30: Đi từ Đông sang Tây qua kinh tuyến 180° thì:
A. +1 ngày lịch B. - 1 ngày lịch C. Không đổi D. ± 1 ngày lịchCâu 31: Có 2 ngày mà mọi địa điểm trên trái đất có ngày và đêm dài bằng nhau là:
A. 22-3 và 23-9 B. 22-6 và 22-12 C. 23-9 và 22-12 D. 21-3 và 23-9Câu 32: Có 2 ngày vào trong năm mà mặt trời mọc chính Đông hoặc chính Tây:
A. 22-9 và 22-12 B. 21-3 và 22-6 C. 22-6 và 22-12 D. 21-3 và 23-9Câu 33: Giữa nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam, số ngày đêm dài 24 giờ có khác nhau:
A. Đúng B. Sai Câu 34: Hãy điền mũi tên thích hợp: Ngày - tháng 1 Xuân phân 2. Hạ chí 3. Thu phân 4. Đông chí A. 22-12 B. 21-3 C. 22-6 D. 23-9 E. 21-5
Câu 35: Ở vĩ độ 66()33 ngày 22 tháng 6 thời gian ngày dài nhất là:
A. 24 giờ 00 phút B. 21 giờ 09 phút C. 18 giờ 50 phút D. 16 giờ 8 phút Câu 36: Hãy điền mũi tên thích hợp. Thời gian Trái đất di chuyển trên quỹ đạo ở gần 1. Từ 21/3 đến 23/9 2. Từ 23/9 đến 21/3 3. Từ 22/6 đến 22/12 A. Điểm cận nhật B. Điểm viễn nhật
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Mã an toàn/ĐỀ THI LIÊN QUAN
-
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 10, sách Cánh diều năm 2025 (Đề 2)
-
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 10, sách Cánh diều năm 2025
-
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 10, sách Kết nối tri thức năm 2025 (Đề 2)
-
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 10, sách Kết nối tri thức năm 2025
-
Đề thi cuối kì 2 môn Sinh học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 - Đề 2
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
Trắc nghiệm tin học 11, chương IV
Trắc nghiệm Địa Lí 10, chương III: Cấu trúc của trái đất, các quyển của lớp vỏ trái đất.
Trắc nghiệm: Vào phủ chúa Trịnh - Ngữ Văn 11
Trắc nghiệm Địa Lí 10, chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí.
Trắc nghiệm Địa Lí 10, chương V: Địa lí dân cư
ĐỀ THI KHÁC
Trắc nghiệm tin học 11, chương III
Trắc nghiệm Địa Lí 10, chương I: Bản đồ
Thi trắc nghiệm tin học văn phòng, ms word
Trắc nghiệm tin học 11, chương II
Trắc nghiệm tin học 11, chương I
BÀI LUYỆN THI | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
| Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
| Kiểm tra 15 phút | Kiểm tra 1 tiết | |||
| Kiểm tra học kì 1 | Kiểm tra học kì 2 | |||
| Luyện thi theo Bài học | ||||
| Luyện thi THPT Quốc Gia | ||||
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
| Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
| Bài học | Bài soạn | Bài giảng | ||
| Bài giới thiệu | Bài hướng dẫn | |||
| Bài làm văn | Bài trắc nghiệm | |||
| Kiểm tra 15P | Kiểm tra 1 tiết | |||
| Kiểm tra HK1 | Kiểm tra HK2 | |||
| Thi vào lớp 10 | Tốt nghiệp THPT | |||
Từ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm địa Lý 10 Hk1
-
Trắc Nghiệm địa Lí 10: Kiểm Tra Học Kì 1 (P3) - Tech12h
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Địa 10 - Tech12h
-
Trắc Nghiệm địa Lí 10: Kiểm Tra Một Tiết - Học Kì 1 (P1)
-
Đề Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10
-
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lí Lớp 10 Có đáp án, Hay Nhất
-
1200 Câu Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Theo Từng Bài Học Cả Năm Có ...
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Địa Lí 10 (Đề 1) (có đáp án Và Thang điểm Chi Tiết)
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Địa Lý Lớp 10 Năm 2021
-
20+ Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Địa Lý Lớp 10 Tháng 8/2022
-
Top 15 đề Thi Trắc Nghiệm địa Lý 10 Hk1
-
Trắc Nghiệm Địa Lý 10
-
Trắc Nghiệm Địa Lý 10 Bài 21 Online
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 10 - Hoc247
-
500 Câu Trắc Nghiệm ĐỊA LÝ 10 - Có đáp án - Hocmai
-
Đề Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 Học Kỳ 1 - 123doc
-
[PDF] Bài Tập Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - 10 Chuyên đề
-
Địa Lý Lớp 10 - Bài Tập Trắc Nghiệm địa Lý 10 Có đáp án Và Lời Giải Chi ...
-
Top 15 đề Thi địa Lý 10 Hk1
-
Trắc Nghiệm địa 10 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết