Trắc Nghiệm Địa Lí 7 Học Kì I (P2)

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:

  • A. Bắc Á – Đông Á
  • B. Đông Á – Đông Nam Á
  • C. Đông Nam Á – Nam Á
  • D. Nam Á – Tây Nam Á.

Câu 2: Khí hậu nhiệt đới gió mùa không thích hợp trồng loại cây nào sau đây

  • A. Cà phê, chè               
  • B. Cao su
  • C. Lúa nước                  
  • D. Lúa mì

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

  • A. Lạnh – Khô – Ít mưa
  • B. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.
  • C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa
  • D. Nóng - khô quanh năm

Câu 4: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa:

  • A. Rừng rậm xanh quanh năm
  • B. Đồng cỏ cao nhiệt đới
  • C. Rừng thưa xa van
  • D. Rừng ngập mặn

Câu 5: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

  • A. Đông Bắc
  • B. Đông Nam
  • C. Tây Nam
  • D. Tây Bắc.

Câu 6: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

  • A. Đông Bắc
  • B. Đông Nam
  • C. Tây Nam
  • D. Tây Bắc.

Câu 7: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

  • A. Môi trường xích đạo ẩm.
  • B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
  • C. Môi trường nhiệt đới.
  • D. Môi trường ôn đới.

Câu 8: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

  • A. gió mùa Tây Nam.
  • B. gió mùa Đông Bắc.
  • C. gió Tín phong.
  • D. gió Đông Nam.

Câu 9: Cây bông được trồng nhiều ở khu vực nào?

  • A. Nam Mĩ          
  • B. Đông Nam Á
  • C. Tây Phi           
  • D. Nam Á

Câu 10: Đặc điểm không đúng với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở môi trường xích đạo ẩm: 

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm cao thích hợp với sản xuất nông nghiệp
  • B. Việc trồng trọt được tiến hành quanh năm
  • C. Có thể trồng gối vụ, xen canh nhiều loại cây
  • D. Trình độ thâm canh cao

Câu 11: Hạn chế của khí hậu nóng ẩm đối với sản xuất nông nghiệp là:

  • A. sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng, vật nuôi.
  • B. sương muối, giá rét.
  • C. hạn hán, thiếu nước vào mùa khô.
  • D. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.

Câu 12: Cây lương thực quan trọng nhất ở các đồng bằng của vùng nhiệt đới gió mùa là:

  •    A. cây lúa mì.
  •    B. cây ngô.
  •    C. cây cao lương.
  •    D. cây lúa nước.

Câu 13: Đặc điểm không đúng về sản xuất nông nghiệp ở đới nóng là:

  •    A. Vùng thuận lợi cho sản xuất cây lương thực (đặc biệt cây lúa nước) và cây công nghiệp.
  •    B. Các cây công nghiệp nhiệt đới rất phong phú (cà phê, cao su, mía,..).
  •    C. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt và mang lại hiệu quả kinh tế cao.
  •    D. Phổ biến hình thức chăn thả dê, cừu, trâu, bò trên các đồng cỏ.

Câu 14: Cây cao su được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây?

  •    A. Nam Á.
  •    B. Tây Phi.
  •    C. Đông Nam Á.
  •    D. Nam Mĩ.

Câu 15: Điều kiện để đới nóng thâm canh tăng vụ là:

  • A.Nắng nóng ,mưa nhiều             
  • B.Nguồn giống phong phú
  • C.Nhịp điệu mùa                        
  • D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 16: Điều kiện để đới nóng đa dạng hóa nông sản là:

  • A.Nắng nóng ,mưa nhiều             
  • B. Nhịp điệu mùa
  • C.Nguồn giống phong phú          
  • D. Nguồn đất tốt.

Câu 17: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

  • A. 50%      
  • B. 60%      
  •  C. 70%      
  • D. 80%

Câu 18: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  •    A. công nghệ khai thác lạc hậu.
  •    B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
  •    C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
  •    D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 19: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

  •    A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
  •    B. đời sống người dân chậm cải thiện.
  •    C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
  •    D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 20: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:

  •    A. mở rộng diện tích đất canh tác.
  •    B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
  •    C. chiến tranh tàn phá.
  •   D. con người khai thác quá mức.

Câu 21: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

  •    A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
  •    B. trình độ lao động thấp.
  •    C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
  •    D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 22: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:

  •    A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.
  •    B. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
  •    C. hoạt động dịch vụ du lịch.
  •    D. hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

  •    A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
  •    B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
  •    C. dân số đông và tăng nhanh.
  •    D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 24: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?

  • A. Sản lượng tăng chậm                       
  • B. Dân số tăng nhanh
  • C. Sản lượng tăng nhanh                        
  • D. Dân số tăng chậm.

Câu 25: Nhân tố nào tác động đến sự di dân ở các nước thuộc đới nóng? 

  • A. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm
  • B. Thiên tai, nghèo đói
  • C. Chiến tranh
  • D. Tất cả đều đúng 

Câu 26: Những nguyên nhân chính dẫn đến di dân là:

  • A. Chiến tranh                            
  • B. Thiên tai, kinh tế chận phát triển
  • C. Nghèo đói, thiếu việc làm       
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 27: Đô thị hóa tự phát để lại những hậu quả về môi trường, việc làm, tệ nạn xã hội và:

  • A. Kinh tế chậm phát triển           
  • B. Ách tắt giao thông
  • C. Mất mĩ quan đô thị                 
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 28: Dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh chủ yếu do:

  •    A. Gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn.
  •    B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm.
  •    C. chính sách di dân của nhà nước.
  •    D. kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao.

Câu 29: Tình trạng di dân tị nạn diễn ra phổ biến ở khu vực nào sau đây?

  •    A. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á.
  •    B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á.
  •    C. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á.
  •    D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á.

Câu 30: Siêu đô thị không thuộc đới nóng là:

  •    A. La-gốt.
  •    B. Niu- I-ooc.
  •    C. Mum-bai.
  •    D. Ma-ni-la.

Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng di dân tị nạn ở khu vực Nam Á và Tây Nam Á là:

  •    A. Thiên tai và kinh tế chậm phát triển.
  •    B. Xung đột tộc, tôn giáo triền miên.
  •    C. Sự nghèo đói và thiếu việc làm.
  •    D. Ô nhiễm môi trường và chiến tranh.

Câu 32: Khu vực có tỉ lệ thị dân tăng nhanh nhất trong giai đoạn 1950 – 2001 là:

  •    A. châu Á.
  •    B. châu Phi.
  •    C. châu Âu.
  •    D. Nam Mĩ.

Câu 33: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng

  • A. Giữa hai đường chí tuyến
  • B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu
  • C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
  • D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu

Câu 34: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tùy thuộc vào: 

  • A. Vĩ độ
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 35: Thảm thực vật đới ôn hoà thay đổi:

  • A. Từ Tây sang Đông
  • B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
  • C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
  • D. Tất cả đều đúng 

Câu 36: Sự biến động thời tiết ớ đới ôn hoà không phải do nguyên nhân nào sau đây:

  • A. Các đợt khí nóng ờ chí tuyến
  • B. Các đợt khí lạnh ớ vùng cực
  • C. Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ
  • D. Gió mùa đông bắc lạnh

Câu 37: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:

  • A. Môi trường ôn đới hải dương.
  • B. Môi trường địa trung hải.
  • C. Môi trường ôn đới lục địa.
  • D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu 38: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:

  • A. Môi trường ôn đới hải dương.
  • B. Môi trường ôn đới lục địa.
  • C. Môi trường hoang mạc.
  • D. Môi trường địa trung hải.

Câu 39: Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là:

  • A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
  • B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
  • C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
  • D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

Câu 40: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:

  • A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
  • B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
  • C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
  • D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.

Từ khóa » Khí Hậu Nhiệt đới Gió Mùa Không Thích Hợp Trồng Loại Cây Nào Sau đây