Trắc Nghiệm địa Lí 9 Bài 28: Vùng Tây Nguyên | Tech12h

Câu 1: Điểm đặc biệt nhất về vị trí của Tây Nguyên là:

  • A. Giáp 2 quốc gia
  • B. Địa hình cao
  • C. Không giáp biển
  • D. Đất Feralit.

Câu 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:

  • A. Ba dan
  • B. Mùn núi cao
  • C. Phù sa
  • D. Phù sa cổ.

Câu 3: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia:

  • A. Gia Lai
  • B. Đắk Lắk
  • C. Kon Tum
  • D. Lâm Đồng

Câu 4: Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm:

  • A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
  • B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
  • C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
  • D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.

Câu 5: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là:

  • A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
  • B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
  • C. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
  • D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.

Câu 6: Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng:

  • A. Có mật độ thấp chỉ sau Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác.
  • C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
  • D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.

Câu 7: Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là:

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
  • B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 8: Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là:

  • A. Giáp 2 quốc gia.
  • B. Giáp 2 vùng kinh tế.
  • C. Không giáp biển.
  • D. Giáp Đông Nam Bộ.

Câu 9: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:

  • A. Ba dan
  • B. Mùn núi cao
  • C. Phù sa
  • D. Phù sa cổ.

Cho bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 10, 11

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Câu 10: Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung cả nước?

  • A. Gia tăng dân số.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người
  • C. Tỉ lệ dân thành thị.
  • D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 11: Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên cao hơn bình quân chung cả nước?

  • A. Gia tăng dân số
  • B. Thu nhập bình quân đầu người
  • C. Tỷ lệ dân thành thị
  • D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 12: Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là:

  • A. Bô xit
  • B. Vàng
  • C. Kẽm
  • D. Than đá.

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là:

  • A. Khô hạn kéo dài.
  • B. Đất đai thoái hoá.
  • C. Khí hậu phân hóa.
  • D. Đất badan màu mỡ.

Câu 14: Trong cơ cấu dân tộc ở Tây Nguyên, thành phần dân tộc đông nhất là:

  • A. Gia-rai
  • B. Kinh
  • C. Ba-na
  • D. Mnông.

Câu 15: Ý nào sau đây không đúng khi nói về các dân tộc ở Tây nguyên

  • A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước
  • B. Dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ lớn trong cơ cấu thành phần dân tộc ở vùng
  • C. Người kinh sống ở đô thị, nông lâm trường
  • D. Văn hóa có nhiều nét phong phú, đặc thù cho mảnh đất nơi đây

Từ khóa » địa 9 Bài 28 Trắc Nghiệm