Trắc Nghiệm Địa Lý 10 Bài 35: Vai Trò, Các Nhân Tố ảnh Hưởng Và ...

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Mời bạn trải nghiệm Giao diện mới của VnDoc Pro. Thử ngay! Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụCâu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 10Bài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Địa Lý lớp 10

Mời các bạn cùng làm Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ, với nhiều câu hỏi bổ ích được xây dựng dựa trên nội dung trọng tâm của bài học đồng thời kết hợp kiến thức nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tại nhà của bạn.

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO 79.000đ
  • 1Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?
    • A. 2 nhóm.
    • B. 3 nhóm.
    • C. 4 nhóm.
    • D. 5 nhóm.
  • 2Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành?
    • A. Dịch vụ công.
    • B. Dịch vụ tiêu dùng.
    • C. Dịch vụ kinh doanh.
    • D. Dịch vụ cá nhân.
  • 3Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
    • A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
    • B. Các dịch vụ hành chinh công.
    • C. Tài chinh, bảo hiểm.
    • D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
  • 4Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
    • A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
    • B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
    • C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
    • D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
  • 5Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là?
    • A. Quy mô, cơ cấu dân số.
    • B. Mức sống và thu nhập thực tế.
    • C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
    • D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
  • 6Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế?
    • A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
    • B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
    • C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
    • D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
  • 7Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến?
    • A. Cơ cấu ngành dịch vụ.
    • B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
    • C. Hình thành các điểm du lịch.
    • D. Mạng lưới ngành dịch vụ.
  • 8Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
    • A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
    • B. Di tích lịch sử văn hóa.
    • C. Quy mô, cơ cấu dân số.
    • D. Mức sống và thu nhập của người dân.
  • 9Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng?
    • A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
    • B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
    • C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
    • D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
  • 10Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là?
    • A. Lôt an - giơ - let, Si - ca - gô, Oa – sinh - tơn, Pa - ri, Xao Pao - lô.
    • B. Phran - phuốc, Bruc - xen, Duy - rich, Xin - ga - po.
    • C. Niu i - ôc, Luân Đôn, Tô - ki - ô.
    • D. Luân Đôn, Pa - ri, Oa - sinh - tơn, Phran - phuốc.
  • 11Nhân tố nào dưới đây là nhân tố uyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?
    • A. Lực lượng lao động dồi dào.
    • B. Nhu cầu du lịch lớn.
    • C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
    • D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • Cho bảng số liệu

    GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

    Quốc gia

    Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

    Ấn Độ

    475

    Trung Quốc

    2342

    Hàn Quốc

    714

    Nhật Bản

    815

    Dựa vào bảng số liệu trên , trả lời các câu hỏi 13,14

    Câu 12: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là?

    • A. Biểu đồ tròn.
    • B. Biểu đồ cột.
    • C. Biểu đồ đường.
    • D. Biểu đồ miền.
  • 13Nhận xét nào sau đây là đúng?
    • A. Trung Quốc có gia trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.
    • B. Nhật Bản có gia trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.
    • C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.
    • D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.
  • Cho bảng số liệu

    SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

    Nước

    Pháp

    83,8

    66,8

    Tây Ban Nha

    65,0

    64,1

    Hoa Kì

    75,0

    220,8

    Trung Quốc

    55,6

    56,9

    Anh

    32,6

    62,8

    Mê - hi - cô

    29,3

    16,6

    Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 14 đến 17

    Câu 14: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịc của các nước trên?

    • A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
    • B. Biểu đồ miền.
    • C. Biểu đồ cột ghép.
    • D. Biểu đồ tròn.
  • 15Nhận xét nào sau đây là dúng với bảng số liệu?
    • A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần Mê - hi - cô.
    • B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.
    • C. Anh là nước có doanh thu du lịc trên lượt khách rất cao.
    • D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước.
  • 16Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là?
    • A. 2744 USD / lượt khách.
    • B. 2820 USD/ lượt khách.
    • C. 2900 USD / lượt khách.
    • D. 2944 USD / lượt khách.
  • 17Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm?
    • A. 1,5 lượt khách.
    • B. 1,3 lượt khách.
    • C. 1,8 lượt khách.
    • D. 2,0 lượt khách.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 83 14.291 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
  • Ngày: 25/06/2020

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 39 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 36 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 37 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp (Phần 2)

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp (Phần 3)

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp (Phần 1)

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 31: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 40 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Tìm thêm: Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 35 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10 trắc nghiệm địa lý 10 theo bài1 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Mạnh Nguyễn Văn Mạnh Nguyễn Văn

    Đáp án bị sai nhà mọi người

    Thích Phản hồi 2 29/04/21
Trắc nghiệm Địa lý 10 CTST
  • Chương 1: Sử dụng bản đồ

    • Bài 1: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
    • Bài 2: Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và đời sống
    • Bài 3: Một số ứng dụng của GPS
  • Chương 2: Trái đất

    • Bài 4: Trái Đất, thuyết kiến tạo mảng
    • Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  • Chương 3: Thạch quyển

    • Bài 6: Thạch quyển, nội lực
    • Bài 7: Ngoại lực
  • Chương 4: Khí quyển

    • Bài 8: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
    • Bài 9: Khí áp và gió
    • Bài 10: Mưa
  • Chương 5: Thủy quyển

    • Bài 12: Thủy quyển, nước trên lục địa
    • Bài 13: Nước biển và đại dương
  • Chương 6: Sinh quyển

    • Bài 14: Đất
    • Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật
  • Chương 7: Một số quy luật của vỏ địa lí

    • Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí
    • Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
  • Chương 8: Địa lí dân cư

    • Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới
    • Bài 20: Cơ cấu dân số
    • Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa
  • Chương 9: Nguồn lực phát triển kinh , một số tiêu chí

    • Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế
    • Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
  • Chương 10: Địa lí các ngành kinh tế

    • Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    • Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    • Bài 27: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp
    • Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
    • Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp
    • Bài 31: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển công nghiệp
    • Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố dịch vụ
    • Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải
    • Bài 35: Địa lí ngành bưu chính viễn thông
    • Bài 36: Địa lí ngành thương mại
    • Bài 37: Địa lí ngành du lịch và tài chính-ngân hàng
  • Chương 11: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

    • Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
    • Bài 40: Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh
  • Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 10

  • Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT

Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 40 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 39 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 37 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 36 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 35 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 34 KNTT

Xem thêm

Từ khóa » địa Lý 10 Bài 35 Trắc Nghiệm