TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÂM SÀNG ĐẠI CƯƠNG ( Có đáp án )

Tải bản đầy đủ (.docx) (152 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÂM SÀNG ĐẠI CƯƠNG ( Có đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.19 KB, 152 trang )

DƯỢC LÂM SÀNG ĐẠI CƯƠNG2.Môn học dược lâm sàng được khai sinh ở:a. Pháp.b. Đức.c. Anh.d. Mỹ. @Sử dụng thuốc có hiệu quả, nâng cao an toàn trong việc sử3.dung thuốc và bảo đảm kinh tế là:a. Mục tiêu cơ bản của dược lâm sàng. @b. Trách nhiệm của người dược sĩ lâm sàng.c. Trách nhiệm của người thầy thuốc trong bịnh viện.d. Trách nhiệm của nhân viên y tế.Theo chỉ tiêu của nghành y tế,tỷ lệ % thuốc được phát so với4.thuốc đã kê trong đơn phải là:a. 100%. @b. 40%.c. 30%.d. 50%.Tỷ lệ thuốc kháng sinh được kê so với tổng số đơn khảo sát5.phải là:a. 10-20%.b. 40-50%.c. 20-30%. @d. 100%.Tỷ lệ % thuyốc được kê nằm trong danh mục thuốc thiết yếu1.6.hay phác đồ chuẩn là:a. 30%.b. 10%.c. 60%.d. 100%. @Phát biểu nào đúng về dược lâm sàng:a. Là môn học truyền thống từ khi ra đời của ngành dược.7.b.Mục tiêu chủ yếu là giảm chi phí sử dụng thuốc cho bệnhc.nhân.Là sự tối ưu hóa sử dụng thuốc trong điều trị và phòngbệnh. @d. Tất cả đều đúng.Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, chọn câu sai:a.Do bác sĩ cần có dược sĩ tham gia để giảm bớt nhữngnhầm lẫn trong trị liệu.b.Các vụ khiện của bịnh nhân với thầy thuốc liên tiếpxẩy ra.c.Do 1 số thuốc mới ra đời phải cần có dược sĩ trực tiếphướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc. @d.8.9.Do việc lạm dụng thuốc men do việc tự chữa bệnh.Ý nghĩa của dược lâm sàng là:a. Giảm chi phí sử dụng thuốc.b. Tạo mối quan hệ chặt chẽ giữa thầy thuốc và bệnh nhân.c. Đảm bảo sử dụng thuốc khoa học, an toàn, hợp lý nhất.@d. Phòng ngừa được các tác dụng phụ do thuốc gây raKỹ năng thu thập thông tin của người dược sĩ lâmsàng là:a. Chỉ cần thu thập những thông tin liên quan đếnb.việc sử dụng thuốc.Thông tin phải được công khai và có tính chấtc.khách quan.Hỏi có hệ thống trình tự hợp lý, từ ngữ dân dãdễ hiểu. @Tất cả đều đúng.10. Các tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc an toàn và hợp lýd.là:Hiệu quả điều trị tốt.b. Có giá rẻ so với thuốc chính hãng.c. Thời gian điều trị ngắn.d. Ít tác dụng phụ nhất. @11. Câu nào sai trong những câu sau đây trong việc thu thậpa.thông tin có liên quan đến bệnh nhân cần thu thập:a. Sở thích của bệnh nhân.b. Liều dùng của thuốc.c. Thời điểm uống thuốc.d. Tương tác giữa thuốc-thuốc, thuốc-thức ăn, thuốc-thứcuống. @12. Để lựa chọn thuốc hợp lý ta dựa trên tiêu chuẩn:a. HATD.b. HATK. @c. HATT.d. HATB.13. Tỷ lệ % thuốc gốc (geheric) so với thuốc trong đơn là:a. 20%.b. 30%.c. 50%.d. 100%. @14. Mục tiêu của dược lâm sàng là:a. Tìm ra phương pháp điều trị mới và hiệu quả cho từngb.c.bệnh nhân.Xác định được lợi ích/tác dụng như thế nào?Đo được tỷ lệ giữa chi phí điều trị những phương phápkhác nhau.d. Phòng ngừa những phản ứng có hại do thuốc gây ra. @15. Nội dung hoạt động của dược lâm sàng, ngoại trừ:a.b.Hoạt động thông tin tư vấn ở khoa dược.Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra lại khoa lâmsàng.c. Hoạt động nghiên cứu thuốc mới. @d. Hoạt động đào tạo bổ túc cán bộ.16. Những kỹ năng giao tiếp cho người dược sĩ lâm sàng là:a. Giải thích cho bệnh nhân hiểu biết về tình trạng bệnhb.bằng những thuật ngữ khoa học.Lắng nghe và cho bệnh nhân hiểu là họ sẽ được chăm sócc.tận tình. @Nghiêm khắc với bệnh nhân trong việc hướng dẫn sửdụng thuốc.d. Tất cả đúng.17. Kỹ năng truyền đạt thông tin của dược sĩ lâm sàng:a. Những thông tin truyền đạt có liên quan đến hướng dẫnb.dùng thuốc.Những thông tin truyền đạt có liên quan đến việc theoc.dõi điều trị.Hướng dẫn một cách tỉ mỉ và chắc chắn bệnh nhân đãhiểu và tin tưởng thực hiện.d. Tất cả đúng. @18. Những kỹ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:a. Kỹ năng giao tiếp.b. Kỹ năng thu thập thông tin.c. Kỹ năng báo cáo thông tin. @d. a, b đúng.19. Kỹ năng thu thập thông tin dược sĩ lâm sàng:a. Chỉ cần thu thập những thông tin liên quan đến việc sửb.dụng thuốc.Thông tin phải được công khai và có tính khách quan.c.Hỏi có hệ thống trình tự hợp lý, từ ngữ dân dã, dễ hiểu.@d. b, c đúng20. Nếu người dược sĩ lâm sàng giao tiếp tốt với bệnh nhân thìnhững thuận lợi thu được là:a. Có được sự hợp tác tốt từ phía bệnh nhân.b. Bệnh nhân sẽ tự giác chấp hành y lệnh.c. Có thể giúp bác sĩ tìm ra nguyên nhân thất bại trong điềutrị.d. Tất cả đúng. @21. Sau đây là những nguyên nhân thất bại trong điều trị, ngoạitrừ:Bệnh nhân tự ý bỏ thuốc.b. Sử dụng thuốc không đúng liều.c. Dùng thuốc kéo dài. @d. Gặp tác dụng phụ.22. Những thông tin liên quan đến bệnh nhân cần thu thập là:a. Giờ uống thuốc.b. Cách uống thuốc.c. Dấu hiệu của tác dụng phụ.d. Tất cả đúng. @23. Những kỹ năng của người dược sĩ lâm sàng cần phải có:a. Giao tiếp với bệnh nhân.b. Thu thập thông tin.c. Dấu hiệu của tác dụng phụ.d. Tất cả các kỹ năng trên. @24. Những vấn đề (cản trở) trong việc tiến hành dược lâm sànga.trong bệnh viện gồm:a. Nhận thức chưa rõ về vai trò dược lâm sàng trong bệnhb.c.viện.Sự hợp tác giữa bác sĩ-dược sĩ chưa chặt chẽ.Thiếu các phương tiện thông tin thuốc, tài liệu cần thiết.Tất cả đúng. @25. Điều kiện để tiến hành dược lâm sàng trong bệnh viện:a. Phân chia nhiệm vụ rõ ràng giữa người dược sĩ và bác sĩ.b. Tổ dược lâm sàng phải thành lập dưới sự chỉ đạo và hỗnd.c.trợ của trưởng khoa dược bệnh viện.Cung cấp đầy đủ tài liệu chuyên môn và trong thiết bịcần thiết. @d. Lập hội đồng giám sát hoạt động của tổ dược lâm sàng.26. Chức năng của Hội đồng thuốc và điều trị:a. Cung cấp thông tin thuốc chó bệnh nhân.b. Nghiên cứu xây dựng phác đồ điều trị thuốc. @c. Báo cáo ADR cho trung tâm thông tin thuốc tuyến yên.d. Tham gia chẩn đoán và đưa ra những thông tin thuốcgiúp bác sĩ kê đơn hợp lý, an toàn.27. Dược lâm sàng là gì?a. Kiến thức về cơ chế tác động của thuốc.b. Kiến thức về tính chất của dược chất.c. Tối ưu hóa sử dụng thuốc trong điều trị và phòng bệnh.@d. Tối ưu hóa lợi nhuận.28. Các kiến thức cần có trong triển khai dược lâm sàng.a. Kiến thức về hóa học.b. Kiến thức về dược học.c. Kiến thức về y sinh học.d. Kiến thức về dược học và y sinh học. @29. Mục tiêu của dược lâm sàng.a. An toàn.b. Hợp lý.c. Kinh tế.d. An toàn, hợp lý, kinh tế.30. Điều nào không phải là ý nghĩa của dược lâm sàng?a. Mọi hoạt động đều được định hướng vào người bệnh.b.Cộng tác chặt chẽ giữa các thầy thuốc và các dược sĩ lâmc.sàng.Đàm bảo sử dụng thuốc khoa học nhất, hợp lý nhất, antoàn nhất.d. Tạo điều kiện để ngành dược phát triển nhảy vọt. @31. Nếu dược sĩ lâm sàng giao tiếp tốt với bệnh nhân thuận lợi thuđược là, ngoại trừ:a. Có được sự hợp tác từ phía bệnh nhân.b. Bệnh nhân sẽ chấp hành y lệnh.c. Giúp tìm ra nguyên nhân thất bại trong điều trị.d. Không có thuận lọi nào. @32. Với bệnh nhân bệnh tâm thần hoặc bệnh nhân nhỏ tuổi, khihướng dẫn sử dụng thuốc không được:a. Truyền đạt trực tiếp cho bệnh nhân.b. Truyền đạt cho người nhà bệnh nhân. @c. Truyền đạt cho bất kỳ hộ lý nào.d. Truyền đạt cho người bệnh khác.33. Mục tiêu cơ bản của dược lâm sàng là gì, ngoại trừ:a. Hoạt động thông tin tư vấn ở Khoa dược.b. Tìm ra hướng điều trị thích hợp cho từng cá thể.c. Làm tối ưu về mặt điều trị, giúp cho việc phòng ngửad.những bệnh do thuốc sinh ra.Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra tại Khoa lâmsàng. @34. Cần thực hiện những việc gì để đạt mục tiêu của dược lâmsàng:a.b.c.d.Hoạt động thông tin tư vấn ở Khoa dược.Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra tại Khoa lâmsàng.Hoạt động nghiên cứu y dược.Tìm ra hướng điều trị thích hợp cho từng cá thể. @35. Cầnthực hiện những việc gì để đạt mục tiêu của dược lâmsàng, ngoại trừ:a. Hoạt động đào tạo bổ túc cán bộ. @b. Xác định Nguy cơ/ Lợi ích là bao nhiêu.c. Đo được tỷ lệ phí tổn/ hiệu quả.d. Phòng ngừa những nguy hiểm do thuốc gây ra.36. Nội dung hoạt động của dược lâm sàng.a. Tìm ra hướng điều trị thích hợp cho từng cá thể.b. Xác định Nguy cơ/ Lợi ích là bao nhiêu.c. Đo được tỷ lệ phí tổn/ hiệu quả.d. Hoạt động nghiên cứu y dược. @37. Nội dung hoạt động của dược lâm sàng, ngoại trừ:a. Hoạt động thông tin tư vấn ở Khoa Y. @b. Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra tại Khoa lâmsàng.c. Hoạt động đào tạo bổ túc cán bộ.d. Hoạt động nghiên cứu y dược.38. Các kỹ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:a. Kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân.b. Kỹ năng thu thập thông tin.c. Kỹ năng đánh giá thông tin.d. Kỹ năng sắp xếp thông tin. @39. Các kiến thức cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:a. Bệnh lý học.b. Dược lý học.c. Dược động học.d. Giải phẩu học. @40. Kiến thức nào quan trọng hơn đối với người dược sĩ lâm sàngtrong những kiến thức sau:a. Sinh hóa lâm sàng.b. Đảm bảo chất lượng thuốc.c. Thực hành tại bệnh viện.d. Sinh dược học. @41. Cáccản trở chủ yếu của dược lâm sàng là:a. Nhận thức về dược lâm sàng chưa rõ rang.b. Hợp tác giữa bác sĩ và dược sĩ gặp trở ngại.c. Cơ sở vật chất còn thiếu thốn.d. Chương trình đào tạo quá khó. @42. Dược lâm sàng được ai định nghĩa đầu tiên:a. Ch.Walton. @b. M William.c. D. Jonh.d. St. Paul43. Phát biểu sai về dược lâm sàng là:a. Là môn học rất trẻ so với các môn truyền thống.b. Mục tiêu cơ bản là sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả.c. Tối ưu hóa cách sử dụng thuốc trong điều trị và phòngd.bệnh.Tuy mới du nhập vào nước ta nhưng đã phát triển mạnhmẽ. @44. Năm nào Ch.Walton đưa ra định nghĩa dược lâm sàng:a. 1955.b. 1961. @c. 1979.d. 1983.45. Dược lâm sàng tiếng Anh là:a. Pharmacy clinic.b. Clinical pharmacology.c. Pharmaceutical clinic.d. Clinical pharmacy. @46. Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng:a. Sự tiến bộ vượt bậc trong điều trị liệu, nhiều thuốc mớib.ra đời.Chứng kiến nhiều hậu quả xấu do việc dùng thuốc khôngc.hợp lý của thầy thuốc.Do việc lạm dụng thuốc men, do việc tự chữa bệnh.Tất cả đều đúng. @47. Mục tiêu của dược lâm sàng:a. Tìm ra phương pháp điều trị mới và hiệu quả cho từngd.b.c.bệnh nhân.Xác định được lợi ích/tác dụng phụ là như thế nào.Đo được tỷ lệ giữa chi phí điều trị của những phươngpháp khác nhau.d. Phòng ngừa những phản ứng có hại do thuốc gây ra. @48. Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, chọn câu sai:a. Do Bác sĩ cần có dược sĩ tham gia để giảm bớt nhữngb.c.nhầm lẫn trong trị liệu.Các vụ kiện của bệnh nhân với thầy thuốc liên tực xảy ra.Do một số thuốc mới ra đời phải cần có dược sĩ trực tiếphướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc. @d. Do việc lạm dụng thuốc men, do việc tự chữa bệnh.49. Ý nghĩa của dược lâm sàng là:a. Giảm chi phí sử dụng thuốc.b. Tạo mối quan hệ chặt chẽ giữa thầy thuốc và bệnh nhân.c. Đảm bảo sử dụng thuốc khoa học, an toàn, hợp lý nhất.@d. Phòng ngừa được tác dụng phụ do thuốc gây ra.50. Dược lâm sàng du nhập Việt Nam vào năm nào?a. 1970.b. 1975.c. 1980.d. 1990. @51. Những thông tin liên quan đến bệnh nhân cần thu thập, chọncâu sai:a. Tiền sử bệnh. @b. Liều dùng của thuốc.c. Thời điểm của thuốc.d. Tương tác thuốc-thức ăn, nước uống.DƯỢC ĐỘNG HỌC LÂM SÀNG52. Bốnthông số dược động học cơ bản có ý nghĩa trong thựchành lâm sàng, ngoại trừ:a. Sinh khả dụng.b. Độ thanh lọc.c. Thời gian bán thải.d. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực. @53. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha hấp thu:a. Sinh khả dụng. @b. Độ thanh lọc.c. Thời gian bán thải.d. Vận tốc hấp thu.54. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha chuyển hóa:a. Sinh khả dụng.b. Độ thanh lọc.c. Thời gian bán thải.d. Tất cả sai. @55. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha phân bố:a. Sinh khả dụng.b. Độ thanh lọc.c. Thời gian bán thải.d. Thể tích phân bố. @56. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha thải trừ:a. Sinh khả dụng.b. Độ thanh lọc. @c. Thời gian bán thải.d. Thể tích phân bố.57. Sinh khả dụng là phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong:a. Dạ dày.b. Ruột non.c. Tuần hoàn chung. @d. Gan.58. Thông số dược động học được định nghĩa là:a. Là các đại lượng giúp đánh giá hiệu quả của thuốc.b.Là đại lượng giúp đánh giá các giai đoạn trải qua củac.phân tử thuốc.@Là đại lượng giúp đánh giá các ảnh hưởng của yếu tốd.sinh lý đến sự chuyển hóa của phân tử thuốc.Là đại lượng giúp đánh giá các cơ chế tác động của thuốctrong cơ chế.59. Công thức tính sinh khả dụng tương đối:a. F=AUCtest x 100% / AUC standard.b. F=AUCstandard x 100% / AUCtest.c. F=AUCstandard x 100% x Dtest / AUCtest.d. Tất cả đều sai.60. Công thức tính sinh khả dụng tuyệt đối:a.b. @c.d. Tất cả sai61. Công thức tính sinh khả dụng tương đối:a. @b.c.Tất cả sai62. Sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào các yếu tố:a. Bản chất màng tế bào.b. Tính chất lý hóa của dược phẩm.c. Đường sử dụng.d. Tất cả đều đúng. @63. Tính chất lý hóa của dược phẩm ảnh hưởng tới sự hấp thu củad.dược phẩm.a. pH của thuốc.b. Độ rã của thuốc.c. Nồng độ của thuốc tại nơi hấp thu. @d. Các tá dược trong thuốc.64. Định nghĩa diện tích dưới đường cong:a.Biểu thị tổng lượng thuốc còn hoạt tính sau một thờib.gian chuyển hóa.Biểu thị tổng lượng thuốc được hấp thu vào vòng tuầnc.hoàn chung còn hoạt tính sau một thời gian. @Biểu thị tổng lượng thuốc được chuyển hóa ở gan,thậnd.sau 1 thời gian.Biểu thị lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơ thể sau 1thời gian.65. Kết quả của chuyển hóa thuốc ở gan dẫn tới:a. Mất tác dụng của thuồc.b. Phát sinh tác dụng.c. Tạo ra chất độc.d. Tất cả đều đúng. @66. Phản ứng nào sau đây không thuộc pha I của sự chuyển hóathuốc ở gan:a. Phản ứng khử alkyl.b. Phản ứng khử amin.c. Phản ứng oxy hóa.d. Phản ứng sulfat hóa. @67. Clearance là gì:a. Khả năng đào thải thuốc của gan.b. Khả năng lọc sạch thuốc ra khỏi huyết tương của gan.c. Khả năng lọc sạch thuốc ra khỏi huyết tương của 1 cơquan khi màu tuần hoàn qua cơ quan đó. @d. Tầt cả đều đúng68. Css là gìa. Nồng độ thuốc tổng cộng trong huyết tương.b. Nồng độ thuốc khi hấp thu tối đa.c. Nồng độ khi cân bằng giữa hấp thu và thải trừ. @d. Là nồng độ trị liệu tối ưu.69. Phát biểu nào không đúng về thời gian bàn thải;a.Thời gian dể ½ lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơb.thể.Thởi gian cần thiết dể nồng độ thuốc trong huyềt tươnggiảm đi ½ ở giai đoạn thải trừ.c. Thời gian thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương. @d. t ½ =0.693 x Vd / Cl70. Ý nghĩa của thông số thời gian bàn thảia. Trong cùng 1 liều thuốc dùng dài thì thời gian bàn thảib.c.d.tăng lên và ngược lại.Thời gian bán thải dùng để xác định liều dùng củathuốc.Nếu thuốc có thời gian bán thải ngắn thì nên tăng liều.Thời gian bàn thải để xác định nhịp dùng thuốc trongngày. @71. Ý nghĩa thu được từ trị số Vda. Thể tích dịch ngoài huyết tương.b. Thể tích huyết tương.c. Thể tích huyết tương có chứa thuốc còn hoạt tính.d. Để tính liều lượng thuốc cần đưa để đạt được 1 nồng độCp nào đó.@72. Ý nghĩa của thể tích phân bố:a. Vd càng nhỏ thuốc càng phân bố nhiều ở mô, ít ở huyếtb.c.d.tương.Vd càng lớn thuốc phân bố càng ít ở mô, nhiều ở huyếttương.Vd càng nhỏ thuốc phân bố càng ít ở mô, và huyết tương.Vd càng lớn thuốc càng phân bố nhiều ở mô, ít ở huyếttương. @73. Tính sinh khả dụng tuyệt đối theo công thức:a. F=AUCiv x Div /AUC po x Dpo.F=AUCpo xAUCov /Dpo x Div.c. F=AUCpo x Dpo /AUCiv x Div.d. F=AUCpo xDiv /AUCiv x Dpo. @74. Sinh khả tương đối là:a. Tỷ lệ so sánh giữa 2 giá trị sinh khả dụngcủa cùng 1 loạib.thuốc khác nhau về dạng bào chế nhưng cùng đưa quab.đường uống.Trị giá tương đối của cùng 1 loại thuốc nhưng khác nhauvề dạng uống và tiêm.c. F=AUCpo / AUC IV.d. Tất cả đều sai. @75. Độ thanh thải clearance:a. Tỷ lệ thuận với thời gian bán thải.b. Tỷ lệ nghịch với thời gian bán thải. @c. Tỷ lệ giữa nồng độ thuốc với thời gian bán thải.d. Tỷ lệ nghịch giữa thời gian bán thải và sinh khả dụng.76. Clearance và thể tích phân bố là:a. Những thông số dược động học đối nghịch.b. Những thông số dược động học độc lập.c. Những thông số dược động học có liên quan mật thiếtvới nhau. @d. Tất cả đều sai.77. Sinh khả dụng là:a. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuầnb.hoàn.Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoànc.chung so với liều đã dùng. @Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoànd.chung và tốc độ, cường độ.Trị số AUC tính được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốctheo thời gian.78.Sinh khả dụng là gì?a. Là tổng lượng thuốc vào được vòn tuần hoàn chung.b. Trị số AUC được tính từ đồ thị diễn biến nồ độ thuốcc.theo thời gian.Tổng lượng thuốc còn hoạt tính được đưa vào vòng tuầnhoàn chung và tốc độ thuốc thâm nhập vào vòng tuầnd.hoàn.Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính được đưa vào vòng tuầnhoàn chung và tốc độ, cường độ thuốc dựa vào vòng tuầnhoàn chung. @79. Thuốc sẽ đạt trạng thái cân bằng sau bao lâu?a. t1/2.b. 3 t1/2.c. 5 t1/2. @d. 7 t1/2.80. Dược động học bao gồm các quá trình, ngoại trừ?a. Hấp thu.b. Chuyển hóa.c. Thải trừ.d. Tác động. @81. Sắp xếp các quá trình theo dược động học:a. Hấp thu – phân bố – chuyển hóa – thải trừ. @b. Hấp thu – chuyển hóa – phân bố – thải trừ.c. Hấp thu – phân bố –thải trừ – chuyển hóa.d. Hấp thu – chuyển hóa – thải trừ – phân bố.82. Các thông số có ý nghĩa trong thực hành lâm sàng, ngoại trừ:a. Sinh khả dụng.b. Hệ số thanh thàic. Vận tốc hấp thu. @d. Thời gian bán thải.83. Ý nghĩa của các thông số dược động học, ngoại trừ:a. Quyết định liều lượng cần đưa vào mỗi thuốc.Khoảng cách giữa các lần đưa thuốc.c. Hiệu chỉnh lại liều lượng.d. Quyết định cách phối hợp thuốc. @84. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc, ngoại trừ:a. Tính chất hóa lý của dược phẩm.b. Đặc điểm nơi hấp thu.c. Tuổi tác.d. Cân nặng. @85. Yếu tố nào phụ thuộc tính chất hóa lý của dược phẩm?a. Tuần hoàn nơi hấp thu.b. Nồng độ dược phẩm tại nơi hấp thu. @c. Cơ chế làm rỗng dạ dày.d. Bề mặt nơi hấp thu.86. Sinh khả dụng tương đối được tính trong trường hợpa. Dùng đường uống.b. Dùng đường tiêm bắp.c. Dùng đường tiêm tĩnh mạch.d. Không thể dùng đường tĩnh mạch. @87. Ý nghĩa của thể tích phân bố?a. Thể tích càng lớn thuốc càng gắn nhiều protein huyếtb.tương.b. Thể tích càng nhỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô.c. Thể tích càng nhỏ càng dễ gây tích lũy.d. Thể tích càng lớn thuốc càng gắn nhiều vào mô. @88. Các yếu tố ảnh hưởng đến thể tích phân bố, ngoại trừ:a. Tuổi tác.b. Bệnh lý.c. Tương tác thuốc.d. Đường dùng.89. Độ thanh lọc ở cơ quan nào trong cơ thể chiếm phần lớn khảnăng thanh lọc?a. Gan.b. Thận.c. Phổi.Gan và thận. @90. Sau bao lâu thuốc được xem như loại khỏi cơ thể?a. 9 t1/2.b. 3 t1/2.c. 5 t1/2.d. 7 t1/2. @91. Đặc điểm của Css?a. Bằng CMax.b. Đạt được tại thời điểm TMax.c. Đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hâp thu. @d. Đạt được sau 3 t1/2.92. Sự hấp thu diễn ra theo cơ chế:a. Khuếch tán nhờ vào tính thân nước.b. Thuốc càng phân cực thì khuếch tán vào mô càng nhiều.c. Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ. @d. Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào.93. Sự hấp thu diễn ra theo cơ chế, ngoại trừ:a. Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ.b. Khuếch tán nhờ vào tính thân dầu.c. Thuốc càng than dầu càng dễ khuếch tán qua màng tếd.bào.d. Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào. @94. Yếu tố giới hạn sự hấp thu của dược phẩm.a. pH của dược phẩm.b. Lượng máu ở dạ dày.c. Cơ chế làm rỗng dạ dày. @d. Câu a, b đúng.95. Đơn vị của AUC:-1a. µg.h.l . @b. µg.h.l.-1c. µg .h.l.-1d. µg.l.h .96. Thuốc phân bố trong cơ thể dưới mấy dạng:a. 1.2. @c. 3.d. 4.97. Giá trị F của một thuốc liên quan nhiều nhất đến:a. Sinh khả dụng tuyệt đối. @b. Sinh khả dụng tương đối.c. Liều dùng.d. Độ thanh thải.98. Kết quả của chuyển hóa thuốc:a. Mất tác dụng.b. Phát sinh tác dụng.c. Tạo chất độc.d. Tất cả đúng. @99. Thuốc được chuyển qua mấy pha:a. 1.b. 2. @c. 3.d. 4.100. Phản ứng nào thuộc pha I:a. Sulfat hóa.b. Phản ứng khử amin oxy hóa. @c. Glycin hóa.d. Tất cả đúng.101. Chuyển hóa thuốc xảy ra ở đâu:a. Thận.b. Gan. @c. Phổi.d. Da.102. Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng:a. Mỗi thuốc chỉ tạo 1 chất chuyển hóa duy nhất.b. Mỗi thuốc chuyển hóa đều phải trải qua pha I và pha II.c. Enzyme chuyển hóa thuốc chỉ có ở gan.d. Các chất chuyển hóa qua pha I dễ dàng qua mảng tế bàob.hơn chất chuyển hóa pha II. @103.Cường độ tác động của một thuốc đường uống là:a. Khoảng cách từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho đếnb.liều dùng tối đa.Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đếnc.khi thuốc bắt đầu xuất hiện độc tính.Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đếnnồng độ trị liệu tối đa. @104.105.106.107.108.d.Sự cảm ứng enzyme chuyển hóa thuốc làm cho:a. Nồng độ thuốc trong huyết tương tăng lên.b. Nồng độ thuốc giảm xuống. @c. Tăng độc tính của thuốc.d. Giảm chuyển hóa thuốc.Phản ứng nào thuộc pha I của sự chuyển hóa thuốc tại gan:a. Sulfat hóa.b. Phản ứng oxy hóa, khử. @c. Phản ứng glycin hóa.d. Tất cả đúng.Công thức tính độ thanh thải của thuốc:a. Cl=v/Cp. @b. Cl=Cp/v.c. Cl=v x Cpd. Cl=v x Cp x FCss po đạt được sau khoảng:a. 4 lần t ½.b. 5 lần t ½. @c. 6 lần t ½.d. 7 lần t ½.Thời gian bán thải là:a. Thời gian để một nửa lượng thuốc được đài thải ra khỏib.c.cơ thể. @Một nửa thời ian để thuốc được đào thải hoàn toàn.Thời gian để thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương.Tất cả đúng.Khoảng trị liệu của một thuốc đường uống là:a. Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu lực cho đếnd.109.110.b.nồng độ tối thiểu gây độc. @Khoảng từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho liều dùngc.tối đa.Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến khid.thuốc bắt đầu xuất hiện độc tính.Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đếnliều gây độc tối đa.Biết rằng nồng độ thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gianbán thải của thuốc là 4 tiếng. Hỏi lượng thuốc còn lại trong cơthể là bao nhiêu sau 12 tiếng nếu sử dụng 400mg.a. 200mg.b. 100mg.c. 50mg. @d. 25mg.111. Một thuốc có thời gian bán thải lá 12h. vd=80 lít. Vậ tốc tiêmtruyền là 20mg/h. Tính Css?a. 4,23mg/l.b. 4,33mg/l. @c. 4,52mg/l.d. 4,62mg/l.112. Trong phương trình Cl=K x Vd, K là:a. Hằng số tốc độ thải trừ. @b. Hằng số tốc độ phân tán của thuốc.c. Hằng số tốc độ thâm nhập vào các mô của thuốc.d. Hằng số tốc độ chuyển hóa thuốc của cơ thể.THÔNG TIN THUỐC113.Ý nghĩa của thông tin thuốc là, ngoại trừ:Là một trong những hoạt động của dược lâm sàng.b. Dược sĩ được xem là nhà tham vấn thuốc.c. Thông tin thuốc là hoạt động thiết yếu.d. Thông tin thuốc chỉ cần cập nhật thường niên. @Thông tin cấp mấy có độ tin cậy cao nhất?a. 1.b. 2.c. 3.@d. 4.Tra cứu, đánh giá, phân tích các nguồn thông tin nằm ở bướca.114.115.mấy của quy trình giải quyết yêu cầu thông tin thuốc?a. 1.b. 2. @c. 3.d. 4.116. Đối tượng của thông tin thuốc:a. Bệnh nhân.b. Bác sĩ.c. Dược sĩ.d. Tất cả các đối tượng trên. @117. Đối với công chúng thì thông tin thuốc phải:a. Ngắn gọn, dễ hiểu, đơn giản. @b. Có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.c. Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học.d. Tất cả đều đúng.118. Đối với cán bộ y tế thì thông tin thuốc phải:a. Ngắn gọn, dễ hiểu và đơn giản.b. Nhằm có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.c. Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học. @d. Tất cả đúng119. Thông tin cho người sử dụng thuốc gồm:a. Bệnh nhân, người dùng thuốc.b. Nhân dân, người tiêu dùng thuốc.c. a và b đúng. @a và b đều sai.Nội dung thông tin thuốc phải phù hợp với:a. Dược sĩ lâm sàng.b. Bác sĩ, cán bộ điều dưỡng và bệnh nhân.c. Bác sĩ và dược sĩ lâm sàng.d. Cán bộ y tế và bệnh nhân. @Trung tâm thông tin thuốc là theo dõi ADR của nước ta đặtd.120.121.tại:Hà Nội. @b. Hồ Chí Minh.c. Cần Thơ.d. Nha Trang.Mục tiêu của thông tin thuốc tại bệnh viện:a. Thu thập các thông tin phản hồi và ADR.b. Đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. @c. Đánh giá các thông tin sẵn có.d. Dự đoán và giải quyết các nhu cầu thông tin thuốc.Độ mạnh của thế giới nghiên cứu:a. Nghiên in vivo mạnh hơn trên động vật.b. Nghiên cứu trên động vật mạnh hơn các ca báo cáo lâma.122.123.124.125.sàng.c. Nghiên cứu đoàn hệ mạnh hơn ca báo cáo lâm sàng. @d. Câu b & c đúng.Độ Mạnh của thiết kế nghiên cứu:a. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu đoàn hệ.b. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu trên độngvật. @c. Nghiên cứu báo cáo hệ thống là nghiên cứu mạnh nhất.d. Ý kiến chuyên gia mạnh hơn nghiên cứu báo cáo ca.Chìa khóa của việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và kinh tế:a. Thông tin thuốc. @b. Giá cả và chất lượng.c. Sự kê đơn hợp lý của bác sĩ.Sự phối hợp của bệnh nhân trong điều trị.Quy trình tham khảo theo độ cập nhật:a. Cấp 1 > cấp 2 > cấp 3. @b. Cấp 3 > cấp 2 > cấp 1.c. Cấp 3 > cấp 1 > cấp 2.d. Cấp 1 > cấp 3 > cấp 2.Quy trình tham khảo theo độ tin cậy:a. Cấp 1 > cấp 2 > cấp 3.b. Cấp 3 > cấp 2 > cấp 1. @c. Cấp 3 > cấp 1 > cấp 2.d. Cấp 1 > cấp 3 > cấp 2.Yêu cầu của nội dung thông tin thuốc:a. Chính xác, khách quan, có tinh ứng dụng cao.b. Khách quan, có hệ thống, có tinh ứng dụng cao.c. Chính xác, khách quan và cập nhật. @d. Khách quan, cập nhật, dễ hiểu.Độ mạnh của thiết kế nghiên cứu:a. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu đoàn hệ. @b. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu trên độngd.126.127.128.129.130.vật. @c. Báo cáo hệ thống là nghiện cứu mạnh nhất.d. Ý kiến chuyên gia mạnh hơn nghiên cứu báo cáo ca.Hiện nay Việt Nam có trung tâm cung cấp thông tin thuốcnhư:131.a.Thư Viện-Trung Tâm thông tin thuốc trường Đại Họcb.dược Hà Nội.Thư Viện Y học Trung Ương-Trung Tâm ADR-thông tinthuốc phía Nam.c. Hệ thống các đơn vị thông tin thuốc tại các bệnh viện.d. Tất cả các trung tâm trên. @Tại Anh trung tâm thông tin thuốc cho phụ nữ cho con bú là:a. Trent and West. @b. Northen and Yorkshire.South and West.d. North West (Manchester)Trung tâm thông tin thuốc tại Anh cho bệnh nhân suy gan là:a. Trent and West.b. Northen and Yorkshire.c. Bệnh viện St james’s, Leeds. @d. Bệnh viện St Mary và bệnh viện Chelsea, London.Người dược sĩ là người cung cấp thông tin thuốc cho:a. Bác sĩ.b. Nhân viên y tế.c. Bệnh nhân.d. Tất cả đúng. @Dược sĩ là:a. Chuyên gia về thu thập thông tin thuốc.b. Chuyên gia về truyền đạt thông tin thuốc cho cán bộ y tếc.132.133.134.135.136.137.và bệnh nhân.c. Chuyên gia về sử dụng thuốc.d. Tất cả các ý trên. @Chức năng của Trung Tâm Thông Tin Thuốc gồm:a. Thu thập, tổng hợp, xử lý các thông tin lien quan đếnb.thuốc và sức khỏe.Lưu trữ các thông tin có hệ thống để dễ khai thác và Biênc.tập thông tin phục vụ các nhưng cầu.Cung cấp những dịch vụ thông tin hiệu quả và thu thậpthông tin phản hồi từ người dùng thông tin.d. Tất cả đúng. @EMB là:a. Evident medicine-based.b. Evidence-based medicine. @c. Medicine-based evidence.d. Based evident medicine.Phát biểu nào sau đây đúng.a. Sách giáo khoa là nguồn cấp 1.

Tài liệu liên quan

  • 1000 câu trắc nghiệm hóa ôn thi đại học có đáp án 1000 câu trắc nghiệm hóa ôn thi đại học có đáp án
    • 4
    • 4
    • 70
  • Tổng hợp trắc nghiệm  câu hỏi phần pháp luật đại cương có đáp án Tổng hợp trắc nghiệm câu hỏi phần pháp luật đại cương có đáp án
    • 8
    • 9
    • 491
  • trắc nghiệm môn pháp luật đại cương có đáp án trắc nghiệm môn pháp luật đại cương có đáp án
    • 12
    • 4
    • 14
  • trắc nghiệm pháp luật đại cương có đáp án trắc nghiệm pháp luật đại cương có đáp án
    • 27
    • 5
    • 7
  • câu hỏi trắc nghiệm sinh học đai cương có đáp án câu hỏi trắc nghiệm sinh học đai cương có đáp án
    • 32
    • 20
    • 117
  • 300 câu trắc nghiệm môn pháp luật đại cương có đáp án 300 câu trắc nghiệm môn pháp luật đại cương có đáp án
    • 47
    • 9
    • 17
  • 80 bài tập trắc nghiệm hóa đại cương có đáp án 80 bài tập trắc nghiệm hóa đại cương có đáp án
    • 12
    • 2
    • 21
  • 1000 cau trac nghiem hoa on thi Dai hoc( co dap an) 1000 cau trac nghiem hoa on thi Dai hoc( co dap an)
    • 167
    • 639
    • 8
  • Trắc nghiệm hóa học đại cương có đáp án Trắc nghiệm hóa học đại cương có đáp án
    • 41
    • 1
    • 5
  • Trắc nghiệm kinh tế học đại cương (có đáp án) Trắc nghiệm kinh tế học đại cương (có đáp án)
    • 105
    • 9
    • 46

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(77.48 KB - 152 trang) - TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÂM SÀNG ĐẠI CƯƠNG ( Có đáp án ) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đại Cương Về Dược Lâm Sàng