Trắc Nghiệm Hoá 12 Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime (P2)

Câu 1: Tơ lapsan thuộc loại tơ:

  • A. poliamit
  • B. polieste
  • C. poliete
  • D. vinylic

Câu 2: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutadien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axeta), (6) tơ nilon 6-6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

  • A. (2), (3), (6)
  • B. (2), (5), (6)
  • C. (1), (4), (5)
  • D. (1), (2), (5)

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình đựng thay đổi như thế nào?

  • A. tăng 4,4g
  • B. tăng 6,2g
  • C. giảm 3,8g
  • D. giảm 5,6g

Câu 4: Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo. Trung bình 1 phân tử $Cl_{2}$ tác dụng được với:

  • A. 2 mắt xích PVC
  • B. 1 mắt xích PVC
  • C. 3 mắt xích PVC
  • D. 4 mắt xích PVC

Câu 5: Trong các Polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá. Số polime có cấu trúc mạng không gian là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Cho dãy các chất: $CH_{2}=CHCl$, $CH_{2}=CH_{2}$, $CH_{2}=CH-CH=CH_{2}$, $H_{2}NCH_{2}COOH$. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

  • A. 1
  • B. 4

  • C. 3
  • D. 2

Câu 7: Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?

  • A. xenlulozơ
  • B. caprolactam
  • C. axit terephtalic và etilenglicol

  • D. vinyl axetat

Câu 8: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trừng hợp tạo polime là

  • A. (1), (2) và (3)
  • B. (1), (2) và (5)
  • C. (1), (3) và (5)
  • D. (3), (4) và (5)

Câu 9: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 10: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:

$CH_{4}\rightarrow C_{2}H_{2}\rightarrow CH_{2}=CHCl\rightarrow PVC$

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):

  • A. 1792 $m^{3}$
  • B. 2915 $m^{3}$
  • C. 3584 $m^{3}$
  • D. 896 $m^{3}$

Câu 11: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

  • A. nhiệt phân
  • B. trao đổi
  • C. trùng hợp
  • D. trùng ngưng

Câu 12: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Tơ enang
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nilon - 6,6

Câu 13: Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện tiêu thích hợp tác dụng vừa đủ với 16g brom. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là

  • A. 80%, 22,4g
  • B. 90%, 25,2g
  • C. 20%, 25,2g
  • D. 10%, 28,0

Câu 14:Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?

  • A. $CH_{2}=CH-COOCH_{3}$
  • B. $CH_{2}=CH-OCOCH_{3}$
  • C. $CH_{2}=CH-COOC_{2}H_{5}$
  • D. $CH_{2}=CH-CH_{2}OH$

Câu 15: Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là:

  • A. cao su isopren
  • B. PE (polietilen)
  • C. PVA (poli(vinyl axetat))
  • D. PVC (poli(vinyl clorua))

Câu 16: Monome được dùng để điều chế polietilen là

  • A. $CH_{2}=CH-CH_{3}$
  • B. $CH_{2}=CH_{2} $
  • C. $CH≡CH$
  • D. $CH_{2}=CH-CH=CH_{2}$

Câu 17: Cấu trúc 1 mắt xích của 1 loại polime là -$CO-[CH_{2}]_{4}-CO-NH-[CH_{2}]_{6})-NH$-

Polime đó thuộc loại nào sau đây?

  • A. Cao su buna
  • B. Tơ nilon - 7
  • C. Tơ nilon - 6,6
  • D. Tơ capron

Câu 18: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là

  • A. poli ( metyl acrylat)
  • B. poli( metyl metacrylat)
  • C. poli (phenol – fomanđehit)
  • D. poli (metyl axetat)

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
  • B. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
  • C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
  • D. Tơ nilon - 6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Câu 20: Polivinyl clorua có công thức là

  • A. $(-CH_{2}-CHCl-)_{n}$
  • B. $(-CH_{2}-CH_{2}-)_{n}$
  • C. $(-CH_{2}-CHBr-)_{n}$
  • D. $(-CH_{2}-CHF-)_{n}$

Từ khóa » Chương 4 Polime Và Vật Liệu Polime Trắc Nghiệm