Trắc Nghiệm Hóa 9 Bài 1

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 9Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 9

Tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 bài 1 tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit có đáp án tại đây.

Danh sách câu hỏi Đáp án Ôn tập lý thuyếtCâu 1. Oxit là: A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác. B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác. C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác. D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác. Câu 2. Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3. Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A. CO2, SO3, Na2O,NO2 B. CO2, SO2, H2O, P2O5 C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. H2O, CaO, FeO, CuO Câu 4. Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 5. Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7 Câu 6. Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 7. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 8. Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 9. Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2. Câu 10. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 11. Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là A. MgO B. P2O2 C. K2O D. CaO Câu 12. Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 13. Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng? A. CaO B. CO2 C. CO D. NO Câu 14. Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 15. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric? A. CuO, Fe2O3, CO2 B. CuO, P2O5, Fe2O3 C. CuO, SO2, BaO D. CuO, BaO, Fe2O3 Câu 16. Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 17. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với axit, sản phẩm là muối và nước. A. 0,02mol HCl B. 0,1mol HCl C. 0,05mol HCl D. 0,01mol HCl Câu 18. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O2 B. P2O5 C. PO2 D. P2O4 Câu 19. Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,25M B. 0,5M C. 1M D. 2M Câu 20. Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua NH3 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2. Câu 21. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước Câu 22. Để tách riêng Fe2O4 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước. B.Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 23. Khi được nung nóng, khí H2 tác dụng được với oxit kim loại nào sau đây để cho ra kim loại và nước? A. CuO, Fe2O3; K2O B. Fe2O3, CuO, Fe3O4 C. Na2O, CuO, Fe2O3 D. Fe3O4, BaO, CuO Câu 24. Công thức hóa học của các bazo tương ứng với các oxit : K2O, CuO, ZnO, Fe2O3, BaO, Al2O3, MgO là dãy nào sau đây? A. KOH, CuOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Ba(OH)2. Al(OH)3, Mg(OH)2 B. KOH, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. KOH, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 D. KOH, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2 Câu 25. Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO. Câu 26. Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M.

đáp án Trắc nghiệm bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit.

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 14D
Câu 2BCâu 15D
Câu 3CCâu 16B
Câu 4ACâu 17B
Câu 5CCâu 18B
Câu 6CCâu 19C
Câu 7BCâu 20A
Câu 8ACâu 21D
Câu 9ACâu 22A
Câu 10ACâu 23B
Câu 11BCâu 24B
Câu 12CCâu 25A
Câu 13ACâu 26C

Chu Huyền (Tổng hợp)Ôn tập lý thuyết Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 3 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 3 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 bài 24 : Ôn tập học kì 1

Trắc nghiệm Hóa 9 bài 24 : Ôn tập học kì 1

Trắc nghiệm Hóa 9 bài 22 : Luyện tập chương 2: Kim loại

Trắc nghiệm Hóa 9 bài 22 : Luyện tập chương 2: Kim loại

Trắc nghiệm Hóa 9 bài 21 : Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn

Trắc nghiệm Hóa 9 bài 21 : Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn

X

Từ khóa » Khí So3 Tác Dụng được Với Chất Nào Sau đây