Trắc Nghiệm Hóa Học 11 Bài 17: Silic Và Hợp Chất Của Silic | Tech12h

Câu 1: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, theo chiều từ C đến Pb, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Độ âm điện giảm dần
  • B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
  • C. Bán kính nguyên tử giảm dần
  • D. Số oxi hóa cao nhất là +4

Câu 2: Silic đioxit là chất ở dạng:

  • A. Vô định hình
  • B. Tinh thể nguyên tử
  • C. Tinh thể phân tử
  • D. Tinh thể ion

Câu 3: Người ta thường dùng cát để làm khuôn đúc kim loại, biết cát là SiO$_{2}$. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch HF
  • C. Dung dịch NaOH loãng
  • D. Dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$

Câu 4: Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HNO$_{3}$
  • B. Dung dịch H$_{3}$PO$_{4}$
  • C. Dung dịch NaOH đặc
  • D. Dung dịch HF

Câu 5: Cho các oxit: SiO$_{2}$, CaO, Fe$_{2}$O$_{3}$, CuO, Al$_{2}$O$_{3}$.

Để phân biệt từng chất trên, chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. H$_{2}$O
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Các phương án trên đều sai

Câu 6: Nung nóng NaOH dư với 5kg cát khô, thu được 9,15 kg Na$_{2}$SiO$_{3}$. Hàm lượng SiO$_{2}$ trong cát là:

  • A. 90%
  • B. 96%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 7: Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?

  • A. F$_{2}$
  • B. O$_{2}$
  • C. H$_{2}$
  • D. Mg

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp Na$_{2}$CO$_{3}$ và Na$_{2}$SiO$_{3}$ vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A. 22
  • B. 28,1
  • C. 22,8
  • D. 15,9

Câu 9: Si và C là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì, nhưng oxit của chúng là SiO$_{2}$ và CO$_{2}$ lại có nhiều tính chất vật lí khác nhau là do:

  • A. Si thuộc chu kì 3 $\rightarrow $ có thêm phân lớp d
  • B. Do M$_{SiO_{2}}$ > M$_{CO_{2}}$
  • C. Dạng tinh thể khác nhau
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp natri silicat, caxi silicat) cần các hóa chất sau:

  • A. Đá vôi, H$_{2}$SiO$_{3}$, NaOH
  • B. Cát trắng, đá vôi, sođa
  • C. Đá vôi, H$_{2}$SiO$_{3}$, sođa
  • D. Cát trắng, đá vôi, NaOH

Câu 11: Một loại thủy tinh chứa 13% Na$_{2}$O; 11,7% CaO và 75,3% SiO$_{2}$ về khối lượng. Viết công thức của thủy tinh dưới dạng oxit kép.

  • A. 2Na$_{2}$O.CaO.6SiO$_{2}$
  • B. 2Na$_{2}$O.6CaO.SiO$_{2}$
  • C. Na$_{2}$O.CaO.6SiO$_{2}$
  • D. Na$_{2}$O.6CaO.SiO$_{2}$

Câu 12: Axit H$_{2}$SiO$_{3}$ dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối Silicat, chỉ có Silicat kim loại kiềm tan được trong nước, dung dịch đậm đặc của những chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng?

  • A. Na$_{2}$SiO$_{3}$, K$_{2}$SiO$_{3}$
  • B. Na$_{2}$SiO$_{3}$, CaSiO$_{3}$
  • C. K$_{2}$SiO$_{3}$, BaSiO$_{3}$
  • D. CaSiO$_{3}$, BaSiO$_{3}$

Câu 13: Silic đioxit ( SiO$_{2}$) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Có thể khẳng định SiO$_{2}$ là?

  • A. oxit axit
  • B. oxit trung tính
  • C. oxit bazo
  • D. oxit lưỡng tính

Câu 14: Hóa chất nào sau đây không nên đựng trong lọ thủy tinh có nút nhám?

  • A. Xút đặc
  • B. Axit sunfuaric đặc
  • C. Axit clohidric đặc
  • D. Axit nitric đặc

Câu 15: "Thủy tinh lỏng" là:

  • A. silic đioxit nóng chảy
  • B. dung dịch đặc của Na$_{2}$SiO$_{3}$ và K$_{2}$SiO$_{3}$
  • C. dung dịch bão hòa của axit silixic
  • D. thạch anh nóng chảy

Câu 16: Cho 25 gam hỗn hợp gồm silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng, thu được 11,2 lít khí H$_{2}$ (đktc). Thành phần % khối lượng của Si trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? ( biết H= 100%)

  • A. 56%
  • B. 14%
  • C. 28%
  • D. 42%

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là sai?

  • A. SiO$_{2}$ + 2C $\rightarrow $ 2CO+ Si
  • B. SiO$_{2}$ + 4HCl $\rightarrow $ SiCl$_{4}$ + 2H$_{2}$O
  • C. SiO$_{2}$+ 4HF $\rightarrow $ SiF$_{4}$ + 2H$_{2}$O
  • D. SiO$_{2}$ + 2Mg $\rightarrow $ 2MgO + Si

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa?

  • A. Si+ 2F$_{2}$ $\rightarrow $ SiF$_{4}$
  • B. Si+ 2NaOH + H$_{2}$O $\rightarrow $ Na$_{2}$SiO$_{3}$+ 2H$_{2}$
  • C. 2Mg+ Si $\rightarrow $ Mg$_{2}$Si
  • D. Si + O$_{2}$ $\rightarrow $ SiO$_{2}$

Câu 19: Cho vào ống nghiệm 1-2ml dung dịch Na$_{2}$SiO$_{3}$ đặc. Sục khí CO$_{2}$ vào tận đáy ống nghiệm thấy kết tủa H$_{2}$SiO$_{3}$ xuất hiện:

  • A. Dạng tinh thể
  • B. Dạng keo
  • C. Dạng vô định hình
  • D. Dạng keo lỏng không tan

Câu 20: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO$_{2}$. Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố R chiếm 87,5% về khối lượng. Vậy R là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Cacbon
  • B. Silic
  • C. Nito
  • D. Clo

Từ khóa » Thủy Tinh Lỏng Là Gì Trắc Nghiệm