Trắc Nghiệm Hóa Học 11 Bài 2: Axit, Bazơ, Muối (P1) | Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na$_{2}$CO$_{3}$ vào dung dịch FeCl$_{3}$:
- A. Có kết tủa màu nâu đỏ
- B. Có kết tủa màu lục nhạt và có bọt khí nổi lên
- C. Có bọt khí nổi lên
D. Có kết tủa màu nâu đỏ và có bọt khí nổi lên
Câu 2: Cho 115, 0 gam hỗn hợp gồm ACO$_{3}$, B$_{2}$CO$_{3}$, R$_{2}$CO$_{3}$ tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO$_{2}$( đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là?
- A. 144,0g
B. 126,0g
- C. 89,5g
- D. 188,0g
Câu 3: Theo thuyết Bronstet thì phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Axit hoặc Bazo có thể là phân tử hoặc ion
- B. Trong thành phần của axit có thể không có hidro
C. Trong thành phần của bazo phải có nhóm -OH
- D. Trong thành phần của bazo có thể không có nhóm -OH
Câu 4: Để xác định một axit mạnh hay yếu người ta dựa vào:
- A. Độ ta của axit trong nước
- B. Nồng độ của dung dịch axit
- C Độ pH của axit
D. Khả năng cho proton trong nước
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 0,1022 gam một muối ( kim loại hóa trị II) MCO$_{3}$ trong 20 ml dung dịch HC; 0,08M. Để trung hòa HCl dư cần 5,64 ml dung dịch NaOH có pH= 1. Vậy kim loại M là?
- A. Ca
- B. Zn
C. Ba
- D. Mg
Câu 6: Dung dịch X chứa các ion: Fe$^{3+}$; SO$_{4}^{2-}$; NH$^{+}$, Cl$^{-}$. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl$_{2}$, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là( quá trình cô cạn chỉ nước bay hơi)?
- A. 3,73g
- B. 7,04g
C. 7,46g
- D. 3,52g
Câu 7: Một dung dịch chứa 2 cation là Fe$^{2+}$ (0,1 mol) và Al$^{3+}$ (0,2 mol) và 2 anion là Cl$^{-}$ (x mol) và
SO$_{4}^{2-}$ (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x,y là?
- A. 0,1 và 0,2
B. 0,2 và 0,3
- C. 0,3 và 0,2
- D. 0,3 và 0,2
Câu 8: Cho dung dịch Ba(OH)$_{2}$ đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion: NH$_{4}^{+}$; SO$_{4}^{2-}$; NO$_{3}^{-}$, thấy có 11,65 gam kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mỗi muối trong X là?
A. (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$ 1M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 2M
- B. (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$ 2M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 1M
- C. (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$ 1M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 1M
- D. (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$ 0,5M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 2M
Câu 9: Khi cho dung dịch Na$_{2}$CO$_{3}$ vào dung dịch chứa các ion Ba$^{2+}$, Fe$^{3+}$, Al$^{3+}$, NO$_{3}^{-}$ thì thu được kết tủa là?
- A. Al(OH)$_{3}$; Fe(OH)$_{3}$
B. BaCO$_{3}$; Al(OH)$_{3}$; Fe(OH)$_{3}$
- C. BaCO$_{3}$
- D. BaCO$_{3}$; Fe$_{2}$(CO$_{3})_{2}$, Al$_{2}$(CO$_{3})_{2}$
Câu 10: Độ tan của MgSO$_{4}$ ở $20^{\circ}$C là 35g/100g H$_{2}$O. Độ tan của MgSO$_{4}$ ở $80^{\circ}$C là 60g/100g H$_{2}$O. Khi làm lạnh 800g dung dịch MgSO$_{4}$ bão hòa ở $80^{\circ}$C xuống $20^{\circ}$C thì khối lượng MgSO$_{4}$ bị kết tinh là?
A. 125g
- B. 207,5g
- C. 92,5g
- D. 300g
Câu 11: Dung dịch X có chứa các ion NH$^{+}$, Fe$^{2+}$, Fe$^{3+}$,NO$_{3}^{-}$. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X thì cần dùng các hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, Cu
- B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím
- C. Giấy quỳ tìm, H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, Cu
- D. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H$_{2}$SO$_{4}$ đặc
Câu 12: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH$_{3}$ thấy dung dịch chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho dung dịch đậm lên?
- A. Đun nhẹ dung dịch
- B. Cho vào dung dịch vài giọt HCl
C. Cho vào dung dịch vài giọt K$_{2}$CO$_{3}$
- D. Cho vào dung dịch vài giọt dung dịch NH$_{4}$Cl
Câu 13: Trong số các chất sau đây, chất nào tạo được bazo liên hiệp mạnh nhất khi nó phản ứng như một axit?
- A. H$_{2}$SO$_{4}$
- B. H$_{3}$PO$_{4}$
C. H$_{2}$O
- D. CH$_{3}$COOH
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaHSO$_{4}$ vào dung dịch hỗn hợp Na$_{2}$CO$_{3}$ và K$_{2}$CO$_{3}$?
- A. Không có hiện tượng gì
- B. Có bọt khí thoát ra ngay
C. Có bọt khí thoát ra sau một thời gian
- D. Có chất kết tủa màu trắng
Câu 15: Cho các chất oxit sau: SO$_{3}$; Cl$_{2}$O$_{7}$; PbO$_{2}$ và CaO. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. CaO< PbO$_{2}$< SO$_{3}$< Cl$_{2}$O$_{7}$
- B. PbO$_{2}$<CaO<SO$_{3}$<Cl$_{2}$O$_{7}$
- C. Cl$_{2}$O$_{7}$<PbO$_{2}$<SO$_{3}$<CaO
- D. kết quả khác
Câu 16: Cho các dung dịch trong suốt không màu: (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$; Ba(OH)$_{2}$; BaCl$_{2}$; HCl; NaCl; H$_{2}$SO$_{4}$. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết được các dung dịch trên là?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch AgNO$_{3}$
C.Quỳ tím
- D. Dung dịch CuSO$_{4}$
Câu 17: Khi cho dung dịch Ba(OH)$_{2}$ dư vào dung dịch Ca(HCO$_{3})_{2}$ thì phản ứng nào xảy ra?
- A.Ca(HCO$_{3})_{2}$+ Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$ + Ba(HCO$_{3})_{2}$
- B. Ca(HCO$_{3})_{2}$+ 2Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$ + 2BaCO$_{3}$
C. 2Ca(HCO$_{3})_{2}$+ Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ 2CaCO$_{3}$ + Ba(HCO$_{3})_{2}$+ H$_{2}$O
- D. Ca(HCO$_{3})_{2}$+ Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ CaCO$_{3}$ + BaCO$_{3}$
Câu 18: Cho từ từ dung dịch K$_{2}$CO$_{3}$ vào dung dịch AlCl$_{3}$ thì có hiện tượng nào xảy ra sau đây?
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng và có khí bay ra
- B. Xuất hiện kết tủa keo xanh
- C. Chỉ có khí bay ra
- D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và có khí bay ra
Câu 19: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hidroxit lưỡng tính?
- A. Al(OH)$_{3}$, Zn(OH)$_{2}$, Fe(OH)$_{2}$
B. Zn(OH)$_{2}$, Sn(OH)$_{2}$, Pb(OH)$_{2}$
- C. Al(OH)$_{3}$,Fe(OH)$_{2}$, Cu(OH)$_{2}$
- D. Mg(OH)$_{2}$, Pb(OH)$_{2}$, Cu(OH)$_{2}$
Câu 20: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây là không đúng?
- A. Muối là những hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
- B. Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H$^{+}$
C. Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra H$^{+}$
- D. Hidroxit lưỡng tính khi tan vào nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazo
Câu 21: Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H$_{2}$SO$_{4}$ cần vừa đủ 100ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)$_{2}$ 0,6M thu được 11,65gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là?
- A. 7,3%
B. 5,83%
- C. 5%
- D. 3,65%
Câu 22: Axit nào sau đây là axit một nấc?
- A. H$_{2}$SO$_{4}$
- B. H$_{2}$CO$_{3}$
C. CH$_{3}$COOH
- D. H$_{3}$PO$_{4}$
Câu 23: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?
- A. HCl và NaCl
- B. H$_{2}$SO$_{4}$ và KHSO$_{4}$
C. CH$_{3}$COOH và CH$_{3}$COONa
- D. NH$_{3}$ và (NH$_{4})_{2}$CO$_{3}$
Câu 24: Cho sơ đồ: BaCl$_{2}$ + A $\rightarrow $ NaCl+ B
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. A là Na$_{2}$CO$_{3}$; B là BaCO$_{3}$
B. A là NaOH; B là Ba(OH)$_{2}$
- C. A là Na$_{2}$SO$_{4}$; B là BaSO$_{4}$
- D. A là Na$_{3}$PO$_{4}$; B là Ba$_{3}(PO$_{4})_{2}$
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây gồm các hợp chất ít tan trong nước?
- A. Glucozo; NaF; CH$_{4}$; Al(OH)$_{3}$
- B. AgCl; BaSO$_{4}$; MgCl$_{2}$, PbS
C. BaSO$_{4}$; AgI; CaCO$_{3}$; MgCO$_{3}$
- D. AgF; AgI; CaCO$_{3}$; MgCO$_{3}$
Từ khóa » Bài Tập Axit Bazo Muối Lớp 11 Trắc Nghiệm
-
Trắc Nghiệm Hóa Học 11 Bài 2: Axit, Bazơ, Muối Cực Hay Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 11 Bài 2 - Axit, Bazơ, Muối
-
TOP 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Axit, Bazơ Và Muối (có đáp án 2022)
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Sự điện Li Axit Bazo Muối Môn Hóa Học Lớp 11
-
Axit, Bazơ, Muối - Hóa Học Lớp 11 - Baitap123
-
50 Câu Trắc Nghiệm Hoá 11 Chương Sự Điện Li (Đáp Án Chi Tiết)
-
Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 11 Bài 2: Axit, Bazơ, Muối
-
Trắc Nghiệm Hóa Học 11 Bài 2 Axit - Bazơ Và Muối
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Axit - Bazơ - Muối Có Đáp Án - Hóa Học Lớp 11
-
Trắc Nghiệm Hóa Học 11 Bài 2: Axit, Bazơ, Muối (P2)
-
26 Bài Tập Axit - Bazo - Muối (Có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Hóa 11 Bài 2: Axit, Bazơ Và Muối
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Sự điện Li Axit Bazo Muối Môn Hóa Học Lớp 11
-
Trắc Nghiệm Axit, Bazơ Và Muối Có đáp án (Thông Hiểu)