Trắc Nghiệm Hóa Sinh Full Có đáp án Cactuss Blog - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.77 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HĨA HỌC V CHUYỂN HĨA ACID AMIN</b>
1. Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết:
A. Âuïng B. Sai
2. Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết:
A. Âuïng B. Sai
3.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
B. Nhọm -NH2, nhoïm -COOH C. Nhoïm =NH, nhoïm -COOH D. Nhoïm -NH2, nhoïm -CHO E. Nhoïm -NH2, nhọm -OH
4.Acid amin trung tính là những acid amin có: A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Khơng có các nhóm -NH2 và -COOH E. R là gốc hydrocarbon
5.Acid amin acid là những acid amin: A. Gốc R có một nhóm -NH2 B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Chỉ có nhóm -COOH, khơng có nhóm -NH26.Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base B. Chỉ có nhóm -NH2, khơng có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Gốc R có nhóm -OH
7.
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Tyrosin
B. Threonin C. Serin D. Prolin
<b>E. Phenylalanin</b>
8.<b> N</b> CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Phenylalanin
<b> N<sub> </sub></b> <b><sub> B. Prolin</sub></b>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>9.
HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Threonin
B. Tyrosin C. Phenylalanin D. Prolin
E. Serin
10. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys C. Phe, Trp, Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vịng: A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr E. Thr, Val, Ser, Cys, Met12.Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; <b>C: 3, 4; D: 4, 5;</b>E: 1, 3.
13.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổnghợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liênkết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liênkết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liênkết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4 Chọn tập hợp đúng:
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>15.Acid amin acid vaì amid ca chụng l: A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln D. Trp, Phe, His, Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu
16.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.17.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước18. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Val
B. Thr C. Ser D. Cys E. Met
19. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Cys
B. Ser C. Leu D. Tyr E. Thr
20.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
21. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Pro D. His
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>22. là công thức cấu tạo của: A. Ala
N COOH B. Leu H C. Met D. Arg E. Pro
23.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Cọ coenzym l Thiamin pyrophosphat 3. Cọ coenzym l NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.24.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận B. Gan C. Tim
D. Đường tiêu hóa E. Tâm thần
25.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: A. Rối loạn chuyển hóa Glucid B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu E. Ngộ độc thức ăn
26.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin
2. Acid cetonic 3. NH3
4. Acid carboxylic 5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;E: 1, 3.
27. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
28.Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê E. Phân hủy thành urê
29.Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phán hy thnh urã
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theonước tiểu
E. Khơng có chuyển hóa gì30.Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gâymẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vịng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5.31.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin
Aspartat
ATP ADP
Ornithin Arginosuccinat
Urã . .?..Fumarat
Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống: A. Malat
B. Arginin C. Lysin D. Histidin E. Succinat
32.GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase33.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>34.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat +Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat +Phenylalanin
35.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng: 1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+<sub> Glutamat</sub>
<b>Glutamat dehydrogenase</b>
2. Glutamin + H2<b>O Glutaminase</b> Glutamat + NH3
3. Urã + Cetoglutarat <b>Glutamat dehydrogenase</b><sub> Glutamat</sub>
4. Glutamin + NH3 <b>Glutamat dehydrogenase</b><sub> Glutamat</sub>
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym:
NH3 + Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;E: 1, 3.
38.Cạc acid amin sau tham gia vo quaù trỗnh taỷo Creatinin: A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat <b>GOT</b><sub> Aspartat + </sub>
Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat <b>GOT</b><sub> Aspartat + Cetoglutarat</sub>
3. Malat + Glutamat <b>GOT</b><sub> Aspartat + Cetoglutarat</sub>
4. Pyruvat + Glutamat <b>GPT</b><sub> Alanin + Cetoglutarat</sub>
5. Succinat + Glutamat <b>GPT</b><sub> Alanin + Cetoglutarat</sub>
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;<b>E: 1, 4.</b>
40.Glutathion laì 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử C. Được tạo nên từ 3 axit amin
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>41. Bệnh bạch tạng là do thiếu: A. Cystein
B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin
42.Serotonin được tổng hợp từ: A. Tyrosin
B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin E. Arginin
43.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý: A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu D. Phenylceton niệu E. Cystein niệu
44. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin
45. CH3-_CH2 - CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin46. CH2-CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: S - CH3 NH2 A. Cystein B. Methionin C. Threonin D. Serin E. Lysin
47.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm-SH:
1. Threonin2. Cystin3. Lysin4. Cystein5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; <b>D: 2, 4, 5;</b>E: 3, 4, 5
48.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, LeucinC. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>49. NH2- C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
O NH2 A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic D. Glutamin E. Acid glutamic50.Cơ chất của Catepsin là:
A. GlucidB. Lipid
<b>C.Protid</b>
</div><!--links-->Từ khóa » Các Aa Glu Asp Tyr Cys Pro Asn His Gln Là Những Aa Không Cần Thiết
-
Các Acid Amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln Là Những Acid ...
-
Các Acid Amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln Là Những ... - 7scv
-
Các Acid Amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln Là Những Acid ...
-
Các Acid Amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln ...
-
Các Acid Amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln Là ... - .vn
-
ACID AMIN Flashcards | Quizlet
-
Chương 3 | Chemistry - Quizizz
-
Amino Acid Thiết Yếu – Wikipedia Tiếng Việt
-
CHUYỂN HÓA PROTEIN - SlideShare
-
Test Hoa Sinh Acid Amin - Tài Liệu Text - 123doc
-
20 Loại Axit Amin Cấu Thành Nên Protein - Ajinomoto
-
Trắc Nghiệm Hóa Sinh Có đáp án (full) | Xemtailieu
-
[PDF] Bài Tập Hóa Học Hữu Cơ – Tập 2 – Tài Liệu Dành Cho Sinh Viên
-
Câu Hỏi: Acid Amin Trung Tính Là Những Acid Amin Có