Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Xây Lắp Có đáp án - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Nếu đơn vị xây lắp thuê các doanh nghiệp khác tiến hành bảo hành công trình, toàn bộ tiền lương bảo hành phải trả được ghi: A: Nợ TK Chi phí tài chính 635 B: Nợ TK Chi phí bảo hàn
Trang 1Câu 1: Nếu đơn vị xây lắp thuê các doanh nghiệp khác tiến hành bảo hành công trình, toàn bộ tiền lương bảo hành phải trả được ghi:
A: Nợ TK Chi phí tài chính (635) B: Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp (1544) C: Nợ TK Chi phí quản li doanh nghiệp D Nợ TK Chi phí bán hàng (6415
Câu 2: Tiền ăn ca phải trả công nhân trực tiếp xây lắp được hạch toán vào:
A: Chi phí nhân công trực tiếp B: Chi phí sản xuất chung
C: Chi phí quản lí doanh nghiệp D: Chi phí khác
Câu 3: Doanh nghiệp xây lắp hạch toán hàng tồn kho theo:
A: Phương pháp kiểm kê định kỳ B: Phương pháp kê khai thương xuyên C.a và b D.a hoặc b
Câu 4: Các khoản trích theo lương BHXH, BHYT, và KPCĐ của nhân sủ dụng máy thi công được hạch toán vào:
A: Chi phí nhân công trực tiếp B: Chi phí sản xuất chung
C: Chi phí sử dụng máy thi công D: Chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 5: Tiền ăn ca phải trả công nhân sử dụng máy thi công được hạch toán vào:
A: Chi phí nhân công trực tiếp B: Chi phí sản xuất chung
C: Chi phí sử dụng máy thi công D: Chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 6: Trương hợp máy thi công thuê ngoài thì chi phí thuê máy thi công được hạch toán vào:
A: Chi phí sản xuất chung B: Chi phí sử dụng máy thi công C: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D: Chi phí khác
Câu 7: Trường hợp từng đội xây lắp có máy thi công riêng, các chi phí liên quan đến máy thi công được hạch toán vào:
A: Chi phí sản xuất chung B: Chi phí sử dụng máy thi công C: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D: Chi phí khác
Câu 8: Trương hợp DN có tổ chức đội máy thi công riêng thi chi phí liên quan đến đội máy thi công được hạch toán trên:
A: Các TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621), Chi phí nhân công trực tiếp (622) và Chi phí sản xuất chung (627)
B: TK Chi phí sử dụng máy thi công (623)
Trang 2C : TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
D: TK Giá vốn hàng bán (632)
Câu 9: Nếu xuất khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, việc làm thủ tục thông quan xuất khẩu thuộc trách nhiệm của:
A: Doanh nghiệp xuất khẩu B: Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất khẩu
C: Doanh nghiệp nhập khẩu D:a hoặc b
Câu 10: Chi phí vận chuyển số hàng hóa đã bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ngoài được ghi nhận vào:
A: Giá trị hàng hóa nhập kho lại B: Giá vốn hàng bán
C: Chi phí bán hàng D: Chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 11: Khi việc bảo hành công trình xây lắp hoàn thành, toàn bộ chi phí bảo hành
sẽ được hạch toán vào
A: Giá thành thực tế của công trình B: Giá vốn hàng bán
C: Chi phí quản lí doanh nghiệp D.các câu đều sai
Câu12: Các khoản trích theo lương tính trên tiên lương của công nhân điều khiển máy thi công được hạch toán vào:
A: Chi phí sử dụng máy thi công B: Chi phí nhân công trực tiếp C: Chi phí sản xuất chung D.các câu đều sai
Câu 13 Khi xuất kho nguyên vật liệu (NVL) dùng trực tiếp cho thi công công trình,
kế toán ghi:
a.Nợ TK 154/Có TK 152 b.Nợ TK 154/Có TK 611
c.Nợ TK 621/Có TK 152 d.Nợ TK 621/Có TK 611
Câu 14 Khi tính lương, phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp thi công công trình xây dựng, kế toán ghi:
a.Nợ TK 154/ Có TK334 b.Nợ TK 154/Có TK 338
c.Nợ TK 622/ Co TK 334 d áp án a hoặc c
Câu 15: Khi trích các khoản theo lương như BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ phải trả cho công nhân trực tiếp thi công công trình, kế toán ghi:
Trang 3a.Nợ TK 623/ Có TK338 b.Nợ TK 632/Có TK 338
c.Nợ TK 627/ Co TK 338 d.Nợ TK 622/ Co TK 338
Câu 16 Khi trích trước chi phí bảo hành công trình xây lắp, kế toán ghi:
a.Nợ TK 627/ Có TK 352 b.Nợ TK 352/Có TK 154
c.Nợ TK 631/ Co TK 352 d.Nợ TK 632/ Co TK 352
Câu 17 Khi tổng hợp chi phí bảo hành công trình xây lắp và kết chuyển chi phí bảo hành công trình xây lắp hoàn thành, kế toán ghi:
a.Nợ TK 154/ Có TK 621,622,627623 và
Nợ TK 352 / Có TK 154
b.Nợ TK 352/ Có TK 154 và
Nợ TK 632 / Có TK 154
c,Nợ TK 154/ Có TK 352 và
Nợ TK 632/ Có TK 154
d.Các đáp án đều sai
Câu 18 Nếu phân loại giá thành theo nguồn số liệu, giá thành sản phẩm xây lắp bao gồm:
a.Giá thành sản xuất, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
b.Giá thành đầy đủ, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
c.Giá thành dự toán, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
d.Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19 Khi nhận được bản thanh toán tạm ứng chi phí xây lắp từ đơn vị nhận khoán (trong trường hợp đơn vị nhận khoán không tổ chức bộ máy kế toán riêng) kế toán ghi bên Có tài khoản:
a.TK 1411 b.TK 1413
c.TK 131 d.TK 331
Câu 20 Nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho máy thi công (trong trường hợp có tổ chức đôi máy thi công riêng và tổ chức kế toán riêng) sẽ được hạch toán vào
a Chi phí máy thi công b.Chi phí NVLTT
Trang 4c.Chi phí sx chung d.Các câu trên đều sai
Câu 21 Phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho trong doanh nghiệp xây lắp
đó là:
a Kê khai thường xuyên b.Kiểm kê định kỳ
c.Đáp án A hoặc B d.Không có đáp án nào đúng
Câu 22 Trong trường hợp đơn vị xây lắp tự tiến hành bảo hành công trình, toàn bộ giá trị vật liệu dùng trực tiếp cho việc khắc phục các thiệt hại sẽ được hạch toán vào:
a.Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)
b.Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp (1544)
c.Nợ TK Chi phí bán hàng (6415)
d.Nợ TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)
Câu 23 Nếu đơn vị xây lắp tự tiến hành bảo hành công trình, tiền lương của công nhân trực tiếp thực hiện bảo hành sẽ được ghi:
a.Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp (622)
b.Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp (1544)
c.Nợ TK Chi phí quản li doanh nghiệp
d.Cả 3 TH trên đều sai
Câu 24 Phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp nếu vượt mức bình thường thì chênh lệch đều được ghi nhận vào :
a.Bên Nợ Tài khoản giá vốn b.Bên Có TK giá vốn
c.Bên Nợ TK chi phí SXKDDD d.Bên Có TK chi phí SXKDDD
Câu 13.Tiền ăn ca phải trả công nhân trực tiếp xây lắp được hạch toán vào
a.Chi phí nhân công trực tiếp b.Chi phí sản xuất chung
c.Chi phí quản lí doanh nghiệp d.Chi phí khác
Câu 25 Tiền ăn ca phải trả công nhân sử dụng máy thi công được hạch toán vào
a.Chi phí nhân công trực tiếp b.Chi phí sử dụng máy thi công
Trang 5c.Chi phí sản xuất chung d.Chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 26 Khi phân bổ dần số đã chi về chi phí sửa chữa lớn TSCĐ sử dụng ở bộ phận đội
xây dựng, kế toán ghi:
a.Nợ TK 627/Có TK 352 b.Nợ TK 627/ Có TK 242
c.Nợ TK 154/ Có TK 352 d.A hoặc B
Câu 27 Những chi phí sau đây không được kết chuyển vào TK 154:
a.Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Chi phí sử dụng máy thi công
c.Chi phí khác
d.A và C
Câu 28 Nếu doanh nghiệp xây lắp có tổ chức đội máy thi công riêng và có tổ chức kế toán riêng thì chi phí liên quan đến đội máy thi công được ghi Nợ:
a Các TK 621, 622 và TK 627 b TK 623
c TK 811 d TK 632
Câu 29 Nếu đơn vị xây lắp thuê các doanh nghiệp khác tiến hành bảo hành công trình, toàn bộ cho phí bảo hành công bảo hành phải trả được ghi bên Nợ:
a Nợ TK Chi phí tài chính (635)
b.Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp (1544)
c.Nợ TK Chi phí quản li doanh nghiệp
d.Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 Khoản hoàn nhập chi phí bảo hành sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào :
a Nợ TK 352/ Có TK 641 b.Nợ TK 352 /Có TK 711
c Nợ TK 352/Có TK 515 D.Nợ TK 811/ Có TK 352
Câu 31: Công ty xây dựng X tiến hành xây dựng trung tâm thương mại theo giá chưa có thuế giá trị gia tăng 10% ghi trên hợp đồng của công trình A là 5.000.000.000 đồng Vậy, số tiền nhà đầu tư giữ lại để bảo hành công trình là:
Trang 6a 250.000.0000 đ b., 200.000.000 đ
c., 275.000.000 đ d, 230.000.000 đ
Câu 32 Công ty N tiến hành thanh lý một máy ủi đã khấu hao hết, nguyên giá
200.000.000đ, chỉ sử dụng thi công ở công trình xây lắp A Thu thanh lý bằng tiền mặt cả thuế GTGT thuế suất 10% là 22.000.000 đ Khi ghi bút toán giảm tài sản cố định kế toán xác định số tiền ghi giảm là:
a, 200.000.000 b, 220.000.000
c, 20.000.000 d, 22.000.000
Câu 33 DN xây lắp A phát sinh tiền lương phải trả công nhân trực tiếp thi công trong tháng là 50.000.000 Vậy tổng số tiền ghi vào bên Nợ TK 622 là:
a, 50.000.000 b, 67.250.000
c, 62.000.000 d, 60.000.000
Câu 34 Công cụ dụng cụ X được mua với giá chưa thuế GTGT 10% 40.000.000 đ(doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) thuộc loại phân bổ 4 lần, đã phân bổ 2 lần.Giá trị còn lại chưa phân bổ là
a.22.000.000 đ b.20.000.000 đ
c.10.000.000 đ d.Các đáp án đều sai
Câu 35 Chi phí trích lập dự phòng bảo hành sửa chữa công trình xây lắp A đã trích trước 20.000.000 đ Số chi sửa chữa bảo hành công trình thực tế phát sinh trong kỳ theo giá đã có thuế GTGT thuế suất 10% là 27.500.000 đ Số tiền vượt mức dự
phòng được xác định để ghi tăng giá vốn :
a 7.500.000 đ b 5.000.000 đ
c 4.000.000 đ d 3.750.000 đ
Câu 36 Chi phí trích trước dự phòng bảo hành sửa chữa công trình xây lắp A đã trích lập 20.000.000 đ Số chi sửa chữa bảo hành công trình thực tế phát sinh tính đến hết thời gian bảo hành theo giá đã có thuế GTGT thuế suất 10% là
16.500.000.Vậy số hoàn nhập dự phòng là (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
a 5.000.000 đ b 7.500.000 đ
c.20.000.000 đ d.15.00.000 đ
Trang 7Câu 37 Chi phí khấu hao trong kỳ: tòa nhà văn phòng của công ty,xe và máy thi công công trình lần lượt là 30.000.000 đ và 20.000.000 đ Kế toán xác định số tiền để ghi vào bên Nợ TK 6234 trong kỳ là:
a 20.000.000 đ b.30.000.000 đ
c.50.000.000 đ d.Các đáp án trên đều đúng
Câu 38 Chi phí sử dụng máy thi công tại công trình A và B là 60.000.000 đ Biết số giờ máy hoạt động phục vụ công trình A là 200 giờ, công trình B là 400 giờ Khi phân bổ chi phí sử dụng máy thi công theo số giờ máy hoạt động, chi phí máy thi công tính cho công trình A là:
a 40.000.000 đ b 60.000.000 đ
c 20.000.000 đ d 10.000.000 đ
Câu 39.Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp hạng mục A và B lần lượt là 100.000.000 đ; 120.000.000 đ Tiền ăn giữa ca tương ứng hạng mục A là 5.000.000 đ
và 3.000.000 đ Kế toán xác định số tiền ghi vào định khoản Nợ TK 622/ Có TK 334 cho cả hai công trình là:
a 100.000.000 đ b 220.000.000 đ
c.228.000.000 d.120.000.000
Câu 40 Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp hạng mục A và B lần lượt là 100.000.000 đ; 120.000.000 đ Biết rằng, chi phí về nhân công mức bình thường được quy định là 180.000.000 đ.Số tiền xác định ghi định khoản Nợ TK 154/ Có TK 622 là:
a.220.000.000 đ b.180.000.000 đ
c.40.000.000 đ d.Không có trường hợp nào đúng
nếu là ghi nợ 632/có 622:40.000.000
Câu 41 Trong kỳ xuất kho NVL để sản xuất trực tiếp tại công trình A là 300.000.000
đ và 10.000.000 đ sử dụng cho hoạt động của máy thi công Số tiền kế toán xác định ghi vào định khoản Nợ TK 621/Có TK 152 là:(đơn vị k tổ chức hạch toán riêng)
a 300.000.000 đ b 310.000.000 đ
c 330.000.000 đ d Đáp án A hoặc B
Câu 42 Chủ đầu tư xây dựng công trình là:
Trang 8a.Người sở hữu vốn
b.Người được giao quản lý và sử dụng vốn để đầu tư xây dựng công trình
c.Cả A và B
d.Tất cả các đáp án đều sai
Câu 43 Đối với các dự án dử dụng vốn ngân sách nhà nước do Thủ tướng chính phủ quyết định, chủ đầu tư là:
a Bộ, cơ quan ngang Bộ b.Đơn vị quản lý, sử dụng công trình
c.Chủ sở hữu vốn d.Người đại diện theo quy định của pháp luật
Câu 44 Đối với các dự án dử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cấp Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định đầu tư, chủ đầu tư là:
a Bộ, cơ quan ngang Bộ b.Đơn vị quản lý, sử dụng công trình
c.Chủ sở hữu vốn d.Người đại diện theo quy định của pháp luật
Câu 45 Thời hạn bảo hành công trình tối thiểu là:
a.12 tháng b.24 tháng
c.36 tháng d.Do điều khoản trong hợp đồng quy định
Câu 46 Đối với công trình sử dụng vốn nhà nướcheo quy định, mức tiền bảo hành công trình tối thiểu là:
a.3% giá trị hợp đồng đối với công trình xây dựng cấp đặc biệt và cấp I
b.5% giá trị hợp đồng đối với công trình xây dựng cấp còn lại
c.Cả A và B đều đúng
d.Cả A và B đều sai
Câu 47.Hiệu lực hợp đồng xây lắp được chấm dứt hoàn toàn khi
a.Khi công trình hoàn thành và bàn giao cho chủ đầu tư
b.Khi chủ đầu tư thanh toán toàn bộ tiền cho công ty xây lắp trừ tiền bảo hành
c.Khi hết thời hạn bảo hành công trình
Trang 9d.Tất cả đáp án đều sai
câu 48.hoạt động xây lắp được tiến hành theo trình tự
a.thăm dò,khảo sát,thiết kế,thi công,giám sát,quyết toán
b.thiết kê, thi cong,giám sát,quyết toán
c.san lắp mặt bằng,tổ chức thi công,giám sát,quyết toán
d.dự thầu,đấu thầu,thi công,giám sát,quyết toán
câu 49.trong công trình xây dựng biêth thự nhà vườn bao gồm:nhà ở,tiểu cảnh,sân vườn,bể bơi,thì biệt thự nhà vườn được gọi là
a.công trình b.hạng mục công trình
c.hạng mục thi công d.công trình,hạng mục công trình
Câu 50.trong DNXL,phân loại chi phí xây lắp theo mục đích và công dụng của chi phí bao gồm các loại chi phi sau
a.chi phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí sử dụng MTC,chi phí sản xuất chung b.chi phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí SXC
c.chi phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí SXC,chi phí QLDN
d.chi phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí SXC,chi phí bán hàng,chi phí QLDN
Câu 51.nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho MTC(trong trường hợp DN có đội máy thi công tổ chức kế toán riêng)kế toán đội máy thi công ghi nhận vào
a.TK 621 b.TK 154
c.TK 627 d.TK 623
Câu 52.Nếu phân loại giá thành theo nguồn số liệu, giá thành sản phẩm xây lắp bao gồm:
a.Giá thành sản xuất, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
b.Giá thành đầy đủ, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
c.Giá thành dự toán, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
d.giá thành định mức,giá thành dự toán, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế
câu 53 Công ty A ký hợp đồng xây dựng với công ty xây lắp B để thi công nhà máy sản xuất Công ty B ký hợp đồng với công ty C để thi công hệ thống điện nước của nhà máy Chủ đầu tư là:
Trang 10A Công ty A B Công ty B
C Công ty C D Công ty A hoặc B
Câu 54.tài khoản 337 chỉ áp dụng đới với trường hợp
a.hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng hiện thực được khách hàng xác nhận
b.hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch
c.hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng hiện thực
mà không cần khách hàng xác nhận
d.hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện hoặc thanh toán theo tiế độ
Câu 55.DNXL A,tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,hoàn thành bàn giao hạng mục H,đề xuất hoá đơn giá trị gia tăng.Khách hàng đã ứng trước 50% giá trị hạng mục vào thời điểm ký hợp đồng,số còn lại đã thanh toán bằng chuyển khoản.Kế toán ghi nhận doanh thu
a.nợ TK 112/ có TK 511,có TK 3331
b,nợ TK 131,nợ TK 112/có TK 511,có TK 3331
c.nợ TK 331,nợ TK 112/có TK 511,có TK 3331
d.nợ TK 138,nợ TK 112/có TK 511,có TK 3331
Câu 56.DNXL A,tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,công trình P hoàn thành,đã xuất hoá đơn GTGT,bàn giao cho chủ đầu tư,chủ đầu tư nghiệm thu.Chủ đầu tư giữ lại 5% giá trị công trình để bảo hành.kế toán ghi nhận số tiền ký quỹ
a.nợ TK 244/có TK 112 b.nợ TK 131/có TK 244
c.nợ TK 244/có TK 131 d.nợ TK 112/có TK 244
Câu 57.Khi nhận bàn giao giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành của nhà thầu phụ
và được chủ đầu tư nghiệm thu,kế toán doanh nghiệp xây lắp ghi
a.nợ TK 154,nợ TK 1331/có TK 131
b.nợ TK 154,nợ TK 1331/có TK 331
c.nợ TK 631,nợ TK 1331/có TK 131
d.nợ TK 632,nợ TK 1331/có TK 331
Câu 58.sản phẩm xây lắp được tiêu thụ theo
Từ khóa » đề Thi Kế Toán Doanh Nghiệp Xây Lắp
-
Bài Tập Kế Toán Doanh Nghiệp Xây Lắp - Tài Liệu Text - 123doc
-
Danh Sách đề Thi Kế Toán Cho Công Ty Xây Dựng
-
Đề Thi Tuyển Kế Toán Vào Những Công Ty Theo Loại Hình Công Ty Xây Lắp.
-
Mẫu Bài Tập Nghiệp Vụ Kế Toán Xây Dựng Có Lời Giải đáp án
-
Đề Thi Môn Kế Toán đầu Tư Xây Dựng - TaiLieu.VN
-
Top 15 đề Thi Kế Toán Doanh Nghiệp Xây Lắp
-
[PDF] BÀI 3 KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP ... - Topica
-
Bài Giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP" - SlideShare
-
Bài Tập Kế Toán Tài Chính Có Lời Giải Tác Giả / Nguồn: Sưu Tầm - Mylearn
-
Các Bút Toán Trong Công Ty Xây Dựng
-
Kinh Nghiệm Làm Kế Toán Công Ty Xây Dựng
-
Kinh Nghiệm Làm Kế Toán Công Ty Xây Dựng
-
15 Câu Hỏi Thường Gặp Khi Làm Hồ Sơ Kế Toán Xây Dựng | Bài Viết Hay