Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Có đáp án Phần 1

Trang chủ Ngữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12 Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12 Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp án Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập Tạo tài khoản Đăng Nhập với Email Đăng nhập Lấy lại mật khẩu Đăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi

Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại học

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án phần 1 với tổng hợp các câu hỏi đã ra trong các đề thi kết thúc học phần kinh tế vĩ mô.

Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu? A. 3.0% B. 3.1% C. 3.1% D. 18.0% Câu 2. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên: A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế C. Các lựa chọn đều sai D. Các lựa chọn đều đúng Câu 3. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến: A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra Câu 4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: A. Mục đích sử dụng B. Thời gian tiêu thụ C. Độ bền trong quá trình sử dụng D. Các lựa chọn đều đúng Câu 5. Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách: A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ B. Mua hoặc bán ngoại tệ C. Cả hai lựa chọn đều đúng D. Cả hai lựa chọn đều sai Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động: A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp B. Người nội trợ C. Bộ đội xuất ngũ D. Sinh viên năm cuối Câu 7. Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ: A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B. Cho các ngân hàng thương mại vay C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại D. Tăng lãi suất chiết khấu Câu 8. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước: A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ B. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng C. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài D. Các lựa chọn đều sai Câu 9. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn: A. Thu nhập quốc gia tăng B. Xuất khẩu tăng C. Tiền lương tăng D. Đổi mới công nghệ Câu 10. Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát: A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương D. Các lựa chọn đều đúng. Câu 11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu: A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc Câu 12. Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể kết luận Câu 13. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi: A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế D. Các lựa chọn đều đúng Câu 14. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi: A. Mức giá chung thay đổi B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách C. Thu nhập quốc gia không đổi D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể Câu 15. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn: A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng Câu 16. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể kết luận Câu 17. Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ: A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B. Tăng xuất khẩu ròng C. Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài D. Các lựa chọn đều đúng Câu 18. Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể thay đổi Câu 19. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi: A. Từ suy thoái sang lạm phát B. Từ suy thoái sang ổn định C. Từ ổn định sang lạm phát D. Từ ổn định sang suy thoái Câu 20. Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là: A. Sản lượng tăng B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại C. Đồng nội tệ giảm giá D. Các lựa chọn đều đúng Câu 21. Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là: A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định Câu 22. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, NHTƯ phải: A. Dùng ngoại tệ để mua nội tệ B. Dùng nội tệ để mua ngoại tệ C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối D. Các lựa chọn đều sai Câu 23. Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến A. Cán cân thương mại B. Cán cân thanh toán C. Sản lượng quốc gia D. Các lựa chọn đều đúng Câu 24. Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp: A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ Câu 25. Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất: A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và tăng thâm hụt C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và giảm thâm hụt D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và tăng thâm hụt Câu 26. Nếu những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩ a nào đó và lạm phát trong thực tế lại thấp hơn so với mức mà họ kỳ vọng thì: A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng D. Các lựa chọn đều không đúng Câu 27. Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y:thu nhập). Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 100 là: A. S = 10 B. S = 0 C. S = -10 D. Không thể tính được Câu 28. Tác động “hất ra” (hay còn gọi là tác động lấn át) của chính sách tài chính là do: A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu D. Giảm chi tiêu của chính phủ, làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu Câu 29. Theo lý thuyết xác định sản lượng (được minh họa bằng đồ thị có đường 450 ), nếu tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì: A. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến B. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến C. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến D. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến Câu 30. Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ): A. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách B. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước C. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước D. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ Câu 31. Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng: A. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh B. Mà tại đó nền kinh tế còn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất C. Tối đa của nền kinh tế D. Các lựa chọn đều đúng Câu 32. Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100$ ngày hôm nay và 116$ ngày này hai năm sau, bạn sẽ chọn: A. 100$ ngày hôm nay B. 116$ ngày này 2 năm sau C. Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên D. Không chọn phương án nào Câu 33. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu của: A. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee B. Dịch vụ cắt tóc C. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989 D. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản Câu 34. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là: A. 50$ B. 100$ C. 500$ D. 600$ Câu 35. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì: A. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Namđang sản xuất ở nước ngoài B. Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở VN C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa D. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng Câu 36. Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của Mỹ như thế nào: A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$ B. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$ C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$ D. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$ Câu 37. Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ: A. Chỉ số điều chỉnh GDP B. Chỉ số giá tiêu dùng C. Chỉ số giá sản xuất D. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm Câu 38. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau đây: A. Nhà ở B. Giao thông C. Thực phẩm và đồ uống D. Chăm sóc y tế Câu 39. “Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm: A. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp B. Tất cả các sản phẩm hiện hành C. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình D. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng Câu 40. Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng đi xe đạp nhiều hơn và đi xe hơi ít hơn, nên CPI có xu hướng ước tính không đầy đủ chi phí sinh hoạt A. Đúng B. Sai Câu 41. Sự gia tăng giá kim cương sẽ gây ra một tác động lớn hơn đối với CPI so với sự thay đổi cùng tỷ lệ phần trăm của giá thực phẩm, bởi vì kim cương đắt hơn nhiều. A. Đúng B. Sai Câu 42. Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây: A. Thúc đẩy thương mại tự do B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư C. Kiểm soát sự gia tăng dân số D. Quốc hữu hóa các ngành quan trọng Câu 43. Thước đo hợp lý đới với mức sống của một nước là: A. GDP thực bình quân đầu người B. GDP thực C. GDP thực bình quân đầu người D. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người Câu 44. Nhiều nước Đông Á đang tăng trưởng rất nhanh vì: A. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào B. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước đây trong chiến tranh C. Họ đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư D. Họ đã luôn luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết đến như là “nước chảy chỗ trũng” Câu 45. Khi một nước có GDP bình quân rất nhỏ: A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp” D. Một sự tăng lên về tư bản có thể sẽ có ảnh hưởng tới sản lượng Câu 46. Khi một nước giàu có: A. Nước này hầu như không thể nghèo đi một cách tương đối B. Nước này sẽ khó có thể tăng trưởng nhanh chóng do quy luật lợi tức giảm dần đối với tư bản C. Tư bản trở nên có năng suất hơn nhờ “hiệu ứng bắt kịp” D. Nước này không cần vốn nhân lực nữa Câu 47. Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau, và một nước tăng trưởng với tốc độ 2%/năm còn một nước tăng trưởng 4%/năm A. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2% B. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng 2% Câu 48. Chi phí cơ hội của tăng trưởng là: A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại C. sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại D. Sự giảm sút về thuế Câu 49. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia: A. Vốn nhân lực/ công nhân B. Tư bản vật chất/ công nhân C. Tài nguyên thiên nhiên/công nhân D. Lao động Câu 50. Câu nhận định nào trong số các câu sau là đúng? A. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tỷ lệ như nhau B. Các nước có thể có tỷ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP bình quân của mỗi nước là như nhau C. Các nước đều có tốc độ tăng trưởng và mức sản lượng như nhau vì mỗi nước đều có được các nhân tố sản xuất giống nhau D. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau lớn, và theo thời gian, các nước nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối. Câu 51. Một giám đốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận được khoản trợ cấp thôi việc 50 triệu đồng thay vì tiền lương 100 triệu Đ/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đi làm với mức lương 10 triệu Đ/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm khoản đóng góp cho bố mẹ 5 triệu Đ/Năm. Phần đóng góp của gia đình này vào tổng thu nhập quốc dân trong năm sẽ giảm đi: A. 50 triệu Đ B. 65 triệu Đ C. 75 triệu Đ D. 90 triệu Đ Câu 52. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP? A. Tăng giá xe đạp Thống Nhất B. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua C. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào D. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam Câu 53. Nếu CPI của năm 1995 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 5% thì CPI của năm 1994 là: A. 135 B. 125 C. 131,5 D. 130 Câu 54. Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu lên 31 triệu Đ. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ 122 lên 169. Nhìn chung mức sống của bạn đã: A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở Câu 55. Giả sử không có Chính phủ và ngoại thương nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là: A. Khoảng 77 B. 430 C. 700 D. 400 Câu 56. Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10tỷ MPC = 0,75 mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống 40tỷ B. Tăng 40 tỷ C. Giảm xuống 13,33tỷ D. Tăng lên 13,33tỷ Câu 57. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là: A. Không còn lạm phát B. Không còn thất nghiệp C. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp D. Các lựa chọn đều sai Câu 58. Cho biết: K=1/(1-MPC) . Đây là số nhân trong: A. Nền kinh tế đóng, không có Chính phủ B. Nền kinh tế đóng, có Chính phủ C. Nền kinh tế mở D. Các lựa chọn đều có thể đúng Câu 59. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung AS: A. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng B. AS nằm ngang C. AS dốc lên D. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = Y Câu 60. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng: A. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng B. Làm dịch chuyền đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng C. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng D. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng

đáp án Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án phần 1

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 31 D
Câu 2 D Câu 32 A
Câu 3 D Câu 33 C
Câu 4 A Câu 34 C
Câu 5 C Câu 35 A
Câu 6 C Câu 36 B
Câu 7 C Câu 37 D
Câu 8 D Câu 38 A
Câu 9 D Câu 39 C
Câu 10 D Câu 40 B
Câu 11 D Câu 41 B
Câu 12 D Câu 42 D
Câu 13 B Câu 43 A
Câu 14 D Câu 44 C
Câu 15 A Câu 45 C
Câu 16 B Câu 46 B
Câu 17 D Câu 47 B
Câu 18 B Câu 48 C
Câu 19 D Câu 49 D
Câu 20 D Câu 50 D
Câu 21 D Câu 51 D
Câu 22 B Câu 52 D
Câu 23 D Câu 53 C
Câu 24 A Câu 54 D
Câu 25 D Câu 55 C
Câu 26 B Câu 56 A
Câu 27 A Câu 57 C
Câu 28 B Câu 58 D
Câu 29 B Câu 59 A
Câu 30 C Câu 60 A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Facebook twitter linkedin pinterest Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 1

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 3

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 3

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 1

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 1

X

Từ khóa » đề Thi Vĩ Mô Có đáp án