Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple





Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 11Trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 11
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 4 có đáp án
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Thực dân Pháp đã chiếm những quốc gia nào ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX? A. Philíppin, Brunây, Xingapo B. Việt Nam, Lào, Campuchia C. Xiêm (Thái Lan), Inđônêxia D. Malaixia, Miến Điện (Mianma) Câu 2. Từ nửa sau thế kỉ XIX, các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của A. Thực dân Anh B. Thực dân Pháp C. Thực dân Hà Lan D. Thực dân Tây Ban Nha Câu 3. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia năm 1863? A. Thực dân Pháp buộc Campuchia phải chấp nhận quyền bảo hộ của chúng B. Chính phủ Campuchia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp C. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha bùng nổ mạnh mẽ, lan rộng khắp cả nước D. Cuộc khởi nghĩa của Acha Xoa phát triển mạnh mẽ ở vùng biên giới giáp Việt Nam Câu 4. Ông vua nào ở Campuchia buộc phải chấp nhận quyền bảo hộ của thực dân Pháp? A. Sivôtha B. Xihanúc C. Nôrôđôm D. Pucômbô Câu 5. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia năm 1884? A. Thực dân Pháp buộc Campuchia phải chấp nhận quyền bảo hộ của chúng B. Chính phủ Campuchia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp C. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha bùng nổ mạnh mẽ, lan rộng khắp cả nước D. Cuộc khởi nghĩa của Acha Xoa phát triển mạnh mẽ ở vùng biên giới giáp Việt Nam Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nhiều cuộc khởi nghĩa ở Campuchia bùng nổ cuối thế kỉ XIX là do A. Chính sách thống trị, bóc lột hà khắc của thực dân Pháp B. Giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp C. Ách áp bức bóc lột nặng nề của chế độ phong kiến D. Nhân dân bất bình trước thái độ nhu nhược của hoàng tộc Câu 7. Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp ở Campuchia trong những năm 1861 - 1892 là A. Acha Xoa B. Pucômbô C. Commađam D. Sivôtha Câu 8. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Campuchia chống thực dân Pháp trong những năm 1863 - 1866 do ai lãnh đạo? A. Acha Xoa B. Pucômbô C. Commađam D. Sivôtha Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha chống thực dân Pháp ở Campuchia là A. Ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến B. Giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp nhân dân C. Thái độ nhu nhược của triều đình đối với quân Xiêm D. Ách thống trị của thực dân Pháp gây nên nỗi bất bình trong hoàng tộc và các tầng lớp nhân dân Câu 10. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha chống thực dân Pháp ở Campuchia cuối thế kỉ XIX nổ ra mạnh nhất ở đâu? A. Xiêm Riệp và U đông B. Uđông và Phnôm Pênh C. Khăm Muộn và Xiêm Riệp D. Phnôm Pênh và Khăm Muộn Câu 11. Acha Xoa đã mượn vùng đất nào của Việt Nam để làm bàn đạp tấn công quân Pháp ở Campuchia? A. Châu Đốc, Tịnh Biên B. Châu Đốc, Hà Tiên C. Châu Đốc, Thất Sơn D. Châu Đốc, Tây Ninh Câu 12. Năm 1864, nghĩa quân của Acha Xoa đã chiếm được vùng đất nào ở Campuchia? A. Uđông B. Paman C. Campốt D. Phnôm Pênh Câu 13. Cuộc khởi nghĩa được xem là biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Campuchia là A. Khởi nghĩa của Acha Xoa B. Khởi nghĩa của Pucômbô C. Khởi nghĩa của Commađam D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha Câu 14. Cuộc khởi nghĩa của Pucômbô đã lấy vùng đất nào ở Việt Nam để xây dựng căn cứ? A. Châu Đốc B. Tây Ninh C. Thất Sơn D. An Giang Câu 15. Lực lượng tham gia cuộc khởi nghĩa của Pucômbô bao gồm A. Người Khơme, Chăm, Xtiêng, Kinh B. Người Khơme, Chăm, Êđê, Kinh C. Người Khơme, Chăm, Xtiêng, Bana D. Người Khơme, Chăm, Xơđăng, Chứt Câu 16. Năm 1866, nghĩa quân của Pucômbô đã chiếm được vùng đất nào ở Campuchia? A. Uđông B. Paman C. Campốt D. Phnôm Pênh Câu 17. Lực lượng nghĩa quân nào ở Việt Nam đã liên kết với nghĩa quân của Pucômbô? A. Trương Quyền, Nguyễn Trung Trực B. Trương Định, Võ Duy Dương (Thiên hộ Dương) C. Trương Quyền, Võ Duy Dương ( Thiên hộ Dương) D. Trương Định, Nguyễn Hữu Huân ( Thủ khoa Huân) Câu 18. Ý nghĩa nào phản ánh đúng sự ủng hộ của nhân dân Việt Nam đối với cuộc khởi nghĩa của Pucômbô? A. Nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì thường xuyên cung cấp vũ khí, đạn dược cho nghĩa quân B. Nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì thường xuyên cung cấp lương thực, vũ khí cho nghĩa quân C. Nhân dân sáu tỉnh Nam Kì thường xuyên tham gia huấn luyện quân sự, cung cấp lương thực cho nghĩa quân D. Nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì thường xuyên phối hợp chiến đấu cùng nghĩa quân Câu 19. Năm 1893, sự kiện nào đã diễn ra liên quan đến vận mệnh của nước Lào? A. Chính phủ Xiêm kí hiệp ước thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở Lào B. Các đoàn thám hiểm của Pháp bắt đầu xâm nhập nước Lào C. Nghĩa quân của Phacađuốc giải phóng được tỉnh Xavannakhét D. Nghĩa quân Phacađuốc quyết định lập căn cứ tại tỉnh Xavannakhét Câu 20. Kết quả lớn nhất mà cuộc khởi nghĩa Phacađuốc ở Lào mang lại là A. Giải phóng Luông Phabang và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào B. Giải phóng Uđông và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào C. Giải phóng cao nguyên Bôlôven và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào D. Giải phóng Xavannakhét và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào Câu 21. Cuộc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven ở Lào trong những năm 1901 - 1937 do ai lãnh đạo? A. Phacađuốc B. Ong Kẹo và Commađam C. Pucômbô D. Thiên Hộ Dương Câu 22. Ý nào phản ánh đúng về tình hình ở Lào vào năm 1937? A. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở vùng biên giới Việt - Lào kết thúc B. Cuộc khởi nghĩa do Ong Kẹo và Commađam lãnh đạo kết thúc C. Cuộc khởi nghĩa do Phacađuốc lãnh đạo kết thúc D. Các cuộc khởi nghĩa bị thực dân Pháp đàn áp. Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? A. Mang tính tự phát B. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào C. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh Câu 24. Từ thời vua Môngkút (Rama IV, trị vì từ năm 1851 đến năm 1868), nước Xiêm (Thái Lan) đã thực hiện chủ trương gì để phát triển đất nước? A. Kêu gọi vốn đầu tư từ nước ngoài B. Mở cửa buôn bán với bên ngoài. C. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp D. Ban bố các đạo luật nhằm phát triển kinh tế Câu 25. Triều đại tạo nên bộ mặt mới, phát triển nước Xiêm theo hướng tư bản chủ nghĩa là A. Rama B. Rama IV C. Rama V D. Rama VI Câu 26. Năm 1887, đường xe điện được xây dựng sớm nhất Đông Nam Á tại nước nào? A. Lào B. Việt Nam C. Myanma D. Xiêm (Thái Lan) Câu 27. Những cải cách ở Xiêm từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX đều theo khuôn mẫu từ A. Các nước phương Đông B. Các nước phương Tây C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 28. Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp Câu 29. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của Xiêm được thể hiện ở việc A. Vừa lợi dụng Anh - Pháp vừa tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nước B. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" giữa hai thế lực Anh - Pháp vừa cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền C. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" vừa chấp nhận kí kết hiệp ước bất bỉnh đằng với các đế quốc Anh, Pháp D. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" vừa phát huy nguồn lực của đấ nước để phát triển Câu 30. Chính sách ngoại giao đã đưa đến hậu quả gì cho nước Xiêm? A. Đất nước chịu nhiều lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp B. Đất nước bị các nước Anh, Pháp chia cắt, thống trị C. Đất nước chịu nhiều áp lực từ các nước lớn D. Đất nước thường xuyên lâm vào tình trạng khủng hoảng, bất ổn Câu 31. Trước sự đe dọa xâm lược của các nước phương Tây, Xiêm đã thực hiện chính sách gì để bảo vệ nền độc lập dân tộc của mình? A. Xây dựng lực luợng quân sự hùng mạnh B. Dựa vào các thế lực phong kiến ở các nước láng giềng C. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế trong nước D. Mở cửa buôn bán với bên ngoài, lợi dụng sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước tư bản Câu 32. Đến đầu thế kỉ XX, Vương quốc Xiêm là? A. Thuộc địa của Anh B. Thuộc địa của Pháp C. Nước tư bản phát triển duy nhất ở Đông Nam Á D. Nước giữ được độc lập, song chịu lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp Câu 33. Cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Lào (1901 - 1903) dưới sự chỉ huy của Pha-ca-đuốc đã phát triển nhanh chóng, giải phóng: A. Bat-tam-bang B. Xtưng Treng C. Phnôm Pênh D. Xa-van-na-khét Câu 34. Ong Kẹo, Com-ma-đam chỉ huy cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp ở đâu? A. Cao nguyên Xiêng Khoảng B. Cao nguyên Cò Rạt C. Cao nguyên San D. Cao nguyên Bô-lô-ven Câu 35. Ai là người chỉ huy cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp trên cao nguyên Bô-lô-ven, nổ ra năm 1901 và kéo dài đến năm 1937? A. Pu-côm-bô B. A-cha Xoa C. Pha-ca-đuốc D. Ong Kẹo, Com-ma-đam Câu 36. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm lược của thực dân phương Tây, nhất là: A. Pháp và Hà Lan B. Anh và Pháp C. Tây Ban Nha và Anh D. Pháp và Bồ Đào Nha Câu 37. Triều đại nào của Vương quốc Xiêm theo đuổi chính sách đóng cửa, ngăn cản thương nhân và giáo sĩ phương Tây vào Xiêm? A. Triều đại Ra-ma B. Triều đại Ra-ma IV C. Triều đại Ra-ma V D. Triều đại Ra-ma VI Câu 38. Người chủ trương mở cửa buôn bán với bên ngoài từ giữa thế kỉ XIX ở Vương quốc Xiêm là: A. Chu-la-long B. Mông-kút C. Pha-ca-đuốc D. Com-ma-đam Câu 39. Chủ trương lợi dụng sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước tư bản để bảo vệ nền độc lập của đất nước Xiêm là của: A. Triều đại Ra-ma B. Ra-ma IV C. Ra-ma V D. Nô-rô-đôm Câu 40. Người đã xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ, xóa bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch 3 tháng trên các công trường nhà nước, giảm nhẹ thuế ruộng ở Vương quốc Xiêm là: A. Ra-ma IV B. Ra-ma V C. Nô-rô-đôm D. Com-ma-đam Câu 41. Những biện pháp cải cách của Ra-ma V đã có tác dụng tích cực đối với? A. Sản xuất công nghiệp B. Sản xuất nông nghiệp C. Công thương nghiệp D. Hoạt động tiểu thủ công nghiệp Câu 42. Ra-ma V đã cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc vốn là lãnh thổ của các nước nào để giữ gìn chủ quyền của đất nuớc Xiêm? A. Miến Điện, Ma-lai-xi-a B. Mã Lai, Lào C. Mã Lai, Miến Điện, Cam-pu-chia D. Cam-pu-chia, Lào, Mã Lai Câu 43. Chính sách đối nội của vua Ra-ma V đã thực hiện để đưa đất nước Xiêm phát triển không phải là? A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ vì nợ B. Miễn thuế nông nghiệp cho nông dân C. Giải phóng người lao động để họ được tự do làm ăn sinh sống D. Xóa bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch 3 tháng trên các công trường nhà nước Câu 44. Từ giữa thế kỉ XIX, chế độ giữ địa vị thống trị ở hầu hết các nước khu vực Đông Nam Á là? A. Cộng hòa B. Dân chủ C. Phong kiến D. Cộng sản Câu 45. Từ giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến của các nước khu vực Đông Nam Á ở trong giai đoạn nào? A. Mới hình thành B. Bước đầu phát triển C. Phát triển thịnh đạt D. Khủng hoảng triền miên Câu 46. Trước tình hình chế độ phong kiến các nước Đông Nam Á khủng hoảng triền miên, các nước thực dân phương Tây có hành động gì? A. Thâm nhập vào thị trường Đông Nam Á B. Đầu tư vào các nước Đông Nam Á C. Mở rộng và hoàn thành việc xâm lược D. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á phát triển Câu 47. Nước nào trong khu vực Đông Nam Á vẫn giữ được nền độc lập của mình trước sự xâm lược của các nước thực dân phương Tây? A. Việt Nam B. Xin-ga-po C. In-đô-nê-xi-a D. Xiêm Câu 48. Ngay từ thế kỉ XV, XVI thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan đã có mặt và từng bước chiếm lĩnh thị trường ở A. Phi-líp-pin B. Mã Lai C. In-đô-nê-xi-a D. Miến Điện Câu 49. Ở In-đô-nê-xi-a, ngay từ thế kỉ XV, XVI, thực dân phương Tây đã có mặt và từng bước chiếm lĩnh thị trường gồm: A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan C. Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha D. Bồ Đào Nha, Pháp, Hà Lan Câu 50. Ở In-đô-nê-xi-a, ngay từ thế kỉ nào thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan đã có mặt và từng bước chiếm lĩnh thị trường? A. XIII, XIV B. XV, XVI C. XVII, XVIII D. XIX, XX Câu 51. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập nền thống trị thực dân trên đất nước In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII B. Cuối thế kỉ XVIII C. Đầu thế kỉ XIX D. Giữa thế kỉ XIX Câu 52. Đến giữa thế kỉ XIX, Hà Lan đã hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập nền thống trị trên đất nước A. Phi-líp-pin B. Miến Điện C. Mã Lai D. In-đô-nê-xi-a Câu 53. Đến giữa thế kỉ XIX, nước nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập nền thống trị trên đất nước In-đô-nê-xi-a? A. Tây Ban Nha B. Hà Lan C. Bồ Đào Nha D. Pháp Câu 54. Nước bị thực dân Tây Ban Nha thống trị từ giữa thế kỉ XVI là: A. In-đô-nê-xi-a B. Phi-líp-pin C. Mã Lai D. Miến Điện Câu 55. Phi-líp-pin bị thống trị từ giữa thế kỉ XVI bởi thực dân: A. Bồ Đào Nha B. Tây Ban Nha C. Hà Lan D. Pháp Câu 56. Phi-líp-pin bị thực dân Tây Ban Nha thống trị từ? A. Thế kỉ XV B. Thế kỉ XVI C. Thế kỉ XVII D. Thế kỉ XVIII Câu 57. Từ đầu thế kỉ XX, Phi-líp-pin là thuộc địa của A. Bồ Đào Nha B. Pháp C. Anh D. Mĩ Câu 58. Từ năm 1824 đến năm 1885, thực dân Anh đã tiến hành 3 cuộc chiến tranh xâm lược: A. Mã Lai B. Phi-líp-pin C. Miến Điện D. In-đô-nê-xi-a Câu 59. Năm 1885, Anh thôn tính nước nào ở Đông Nam Á rồi sáp nhập nước này vào thành một tỉnh của Ấn Độ thuộc Anh? A. Mã Lai B. Xiêm C. Cam-pu-chia D. Miến Điện Câu 60. Nước thôn tính Miến Điện vào năm 1885 là: A. Pháp B. Hà Lan C. Tây Ban Nha D. Anh Câu 61. Mã Lai hoàn toàn trở thành thuộc địa của Anh vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII B. Đầu thế kỉ XIX C. Cuối thế kỉ XIX D. Đầu thế kỉ XX Câu 62. Đến đầu thế kỉ XX, Mã Lai hoàn toàn trở thành thuộc địa của: A. Pháp B. Anh C. Hà Lan D. Tây Ban Nha Câu 63. Đầu thế kỉ XX, nước nào ở Đông Nam Á hoàn toàn trở thành thuộc địa của Anh? A. Miến Điện B. In-đô-nê-xi-a C. Phi-líp-pin D. Mã Lai Câu 64. Ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là đối tượng xâm lược của thực dân: A. Hà Lan B. Tây Ban Nha C. Pháp D. Anh Câu 65. Thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII B. Đầu thế kỉ XIX C. Cuối thế kỉ XIX D. Đầu thế kỉ XX Câu 66. Đến cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược các nưóc nào ở Đông Nam Á? A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia C. Thái Lan, Việt Nam, Lào D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Việt Nam Câu 67. Xiêm trở thành "vùng đệm" của đế quốc Anh và Pháp trong: A. Nửa đầu thế kỉ XVIII B. Nửa sau thế kỉ XVIII C. Nửa đầu thế kỉ XIX D. Nửa sau thế kỉ XIX Câu 68. Nước nào ở Đông Nam Á trong nửa sau thế kỉ XIX trở thành "vùng đệm" của đế quốc Anh và Pháp? A. Miến Điện B. Mã Lai C. Xiêm D. Lào Câu 69. Xiêm trong nửa sau thế kỉ XIX trở thành "vùng đệm" của đế quốc A. Pháp và Mĩ B. Anh và Pháp C. Hà Lan và Anh D. Tây Ban Nha và Pháp Câu 70. Nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị vào cuối thế kỉ XIX là: A. Miến Điện B. Mã Lai C. Xiêm D. Cam-pu-chia Câu 71. Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị vào nửa sau thế kỉ XIX là do? A. Đất nước bước sang thời kì tư bản chủ nghĩa B. Được sự giúp đỡ và bảo hộ của Mĩ C. Những cải cách về chính trị của vua Ra-ma IV D. Chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo của vua Ra-ma V Câu 72. Sự kiện đánh dấu Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp là: A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm B. Pháp buộc vua Nô-rô-đôm kí Hiệp ước 1884 C. Pháp đánh chiếm và kiểm soát thủ đô Phnôm Pênh D. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhận quyền bảo hộ. Câu 73. Cam-pu-chia chính thức trở thành thuộc địa của Pháp từ năm nào? A. Năm 1863 B. Năm 1866 D. Năm 1892 Câu 74. Pháp buộc vị vua nào kí Hiệp ước 1884, biến Cam-pu-chia thành thuộc địa của Pháp? A. Giay-a-véc-man B. Si-vô-tha C. A-cha Xoa D. Nô-rô-đôm Câu 75. Mở đầu cho phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Cam-pu-chia là cuộc khởi nghĩa của: A. Pu-côm-bô B. A-cha Xoa C. Hoàng thân Si-vô-tha D. Ong Kẹo và Com-ma-đam Câu 76. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 1863 đến năm 1884 B. Từ năm 1861 đến năm 1892 C. Từ năm 1863 đến năm 1866 D. Từ năm 1866 đến năm 1867 Câu 77. Vị hoàng thân nổi tiếng nào ở Cam-pu-chia đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống Pháp kéo dài hơn 30 năm (1861 - 1892)? A. Hoàng thân Nô-rô-đôm B. Hoàng thân Si-vô-tha C. Hoàng thân A-cha Xoa D. Hoàng thân Pu-côm-bô Câu 78. Kéo dài hơn 30 năm (1861 - 1892) là cuộc khởi nghĩa chống Pháp của A. Pu-côm-bô B. A-cha Xoa C. Ong Kẹo và Com-ma-đam D. Hoàng thân Si-vô-tha Câu 79. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Cam-pu-chia được nhân dân Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ là của ai? A. Hoàng thân Si-vô-tha B. Pu-côm-bô C. A-cha Xoa D. Ong Kẹo và Com-ma-đam Câu 80. Cuộc khởi nghĩa của A-cha Xoa (1863 - 1866) diễn ra ở các tỉnh giáp biên giới A. Lào B. Thái Lan C. Việt Nam D. Mi-an-ma Câu 81. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây diễn ra từ năm 1866 đến năm 1867 và là biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Cam-pu-chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược? A. Pu-côm-bô B. Hoàng thân Si-vô-tha C. Ong Kẹo và Com-ma-đam D. A-cha Xoa Câu 82. Trương Quyền và Võ Duy Dương đã liên kết với nghĩa quân của ai để đánh Pháp? A. Hoàng thân Si-vô-tha B. Pu-côm-bô C. A-cha Xoa D. Ong Kẹo và Com-ma-đam Câu 83. Lào thực sự biến thành thuộc địa của Pháp từ năm nào? A. Năm 1865 B. Năm 1893 C. Năm 1901 D. Năm 1937 Câu 84. Sự kiện đánh dấu Lào thực sự trở thành thuộc địa của Pháp là: A. Pháp đưa quân vào nước Lào B. Pháp gây sức ép với triều đình Luông Pha-bang C. Pháp cử nhiều đoàn thám hiểm xâm nhập Lào D. Pháp đàm phán với Xiêm đạt được Hiệp ước 1893 Câu 85. Mở đầu cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Lào là cuộc khởi nghĩa của dưới sự chỉ huy của: A. Pu-côm-bô B. A-cha Xoa C. Pha-ca-đuốc D. Ong Kẹo và Com-ma-đam Câu 86. Trong các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Lào, cuộc khởi nghĩa nào giải phóng Xa-van-na-khét, mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Lào - Việt? A. Khởi nghĩa của A-cha Xoa B. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô C. Khởi nghĩa dưới sự chỉ huy của Pha-ca-đuốc D. Khởi nghĩa do Ong Kẹo, Com-ma-đam chỉ huy. Câu 87. Vì sao phong trào chống Pháp của nhân dân Lào và Cam-pu-chia thất bại? A. Chưa có đảng lãnh đạo B. Pháp rất mạnh C. Chưa có sự đoàn kết cần thiết D. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức Câu 88. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây Câu 89. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển Câu 90. Nguyên nhân thất bại của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là: A. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức B. Sự chênh lệch về lực lượng C. Các phong trào nổ ra tự phát, thiếu sự đoàn kết D. Giai cấp phong kiến nhu nhược, không đoàn kết được nhân dân chống xâm lược Câu 91. Trước khi bị thực dân Pháp xâm lược triều đình phong kiến Nô-rô-đôm đã thuần phục nước nào? A. Anh B. Thái Lan C. Việt Nam D. Tây Ban Nha Câu 92. Năm 1863 nước nào sau đây chịu sự bảo hộ của thực dân Pháp? A. Lào B. Việt Nam C. Thái Lan D. Cam-pu-chia Câu 93. Năm 1898 Mĩ gây chiến với Tây Ban Nha để chiếm nước nào sau đây? A. Phi-lip-pin B. Malaysia C. Inđônêxia D. Lào Câu 94. Phong trào đấu tranh chống thực dân của nhân dân Philippin dưới hình thức cải cách do ai lãnh đạo? A. Ongkeo B. Ca-ti-vô C. Bi-nô-pha-si-ô D. Hô-xê Ri-danđáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 4
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | B | Câu 48 | C |
| Câu 2 | B | Câu 49 | B |
| Câu 3 | A | Câu 50 | B |
| Câu 4 | C | Câu 51 | D |
| Câu 5 | B | Câu 52 | D |
| Câu 6 | A | Câu 53 | B |
| Câu 7 | D | Câu 54 | B |
| Câu 8 | A | Câu 55 | B |
| Câu 9 | D | Câu 56 | B |
| Câu 10 | B | Câu 57 | D |
| Câu 11 | B | Câu 58 | C |
| Câu 12 | C | Câu 59 | D |
| Câu 13 | B | Câu 60 | D |
| Câu 14 | B | Câu 61 | D |
| Câu 15 | A | Câu 62 | B |
| Câu 16 | B | Câu 63 | D |
| Câu 17 | C | Câu 64 | C |
| Câu 18 | B | Câu 65 | C |
| Câu 19 | A | Câu 66 | B |
| Câu 20 | D | Câu 67 | D |
| Câu 21 | B | Câu 68 | C |
| Câu 22 | B | Câu 69 | B |
| Câu 23 | B | Câu 70 | C |
| Câu 24 | B | Câu 71 | D |
| Câu 25 | C | Câu 72 | B |
| Câu 26 | D | Câu 73 | B |
| Câu 27 | B | Câu 74 | D |
| Câu 28 | C | Câu 75 | C |
| Câu 29 | B | Câu 76 | B |
| Câu 30 | A | Câu 77 | B |
| Câu 31 | D | Câu 78 | D |
| Câu 32 | D | Câu 79 | C |
| Câu 33 | D | Câu 80 | C |
| Câu 34 | D | Câu 81 | A |
| Câu 35 | D | Câu 82 | B |
| Câu 36 | B | Câu 83 | B |
| Câu 37 | A | Câu 84 | D |
| Câu 38 | B | Câu 85 | C |
| Câu 39 | B | Câu 86 | C |
| Câu 40 | B | Câu 87 | |
| Câu 41 | B | Câu 88 | |
| Câu 42 | D | Câu 89 | |
| Câu 43 | B | Câu 90 | |
| Câu 44 | C | Câu 91 | |
| Câu 45 | D | Câu 92 | |
| Câu 46 | C | Câu 93 | |
| Câu 47 | D | Câu 94 |
Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 6 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 5 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 4 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 3 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 2: Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay

Trắc nghiệm Lịch sử 11 chủ đề 1: Bài 1, 2
XTừ khóa » Trắc Nghiệm Sử 11 Bài 4
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4: Các Nước Đông Nam Á (Cuối Thế Kỉ XIX
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 (có đáp án): Các Nước Đông Nam Á ...
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 (có đáp án): Các Nước Đông Nam Á ...
-
Trắc Nghiệm Sử 11 Bài 4 - Các Nước Đông Nam Á (cuối Thế Kỉ XIX
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 - đầu Thế Kỉ XX)
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4: Các Nước Đông Nam Á (Cuối Thế Kỉ XIX
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4: Các Nước Đông Nam Á (Cuối Thế Kỉ XIX
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 (có đáp án): Các Nước Đông Nam Á ...
-
Trắc Nghiệm Sử 11 Bài 4 (Có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 Có đáp án Năm 2021
-
Lý Thuyết Lịch Sử 11 Bài 4 (mới 2022 + 74 Câu Trắc Nghiệm)
-
Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4: Các Nước Đông Nam Á (cuối Thế Kỉ XIX
-
Tải Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 4 (Có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Bài 4 Các Nước Đông Nam Á (Cuối Thế Kỉ XIX ... - Hoc247