Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Học Kì II (P2) | Tech12h

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là

  • A. chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
  • B. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
  • C. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suôt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
  • D. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.

Câu 2: Năm 1860, quân triều đình không giành được thắng lợi trên chiến trường Gia Định do

  • A. không chủ động tấn công giặc.
  • B. thiếu sự ủng hộ của nhân dân.
  • C. quân ít.
  • D. tinh thần quân triều đình sa sút.

Câu 3: Kết quả cuộc phản công quân Pháp tại Huế của phái chủ chiến là?

  • A. Đánh bật Pháp ra khỏi kinh thành Huế.
  • B. Buộc Pháp rút quân về nước.
  • C. Thất bại nhanh chóng.
  • D. Pháp thương thuyết với phái chủ chiến.

Câu 4: Với chính sách cai trị theo kiểu thực dân cũ của Pháp thì mọi quyền hành ở Việt Nam tập trung trong tay

  • A. thống sứ người Pháp.
  • B. vua quan nam Triều.
  • C. chính phủ Pháp.
  • D. thống sứ người Pháp và chính quyền Nam triều.

Câu 5: Sự ra đời của Đảng cộng sản ở các nước Đông Nam Á đã khẳng định điều gì?

  • A. Cách mạng ở Đông Nam Á chấm dứt thời kì khủng hoảng về lãnh đạo.
  • B. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng chính trị quan trọng.
  • C. Hình thành cao trào cách mạng.
  • D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin có điều kiện ảnh hưởng sâu rộng

Câu 6: Cho các dữ kiện sau:

1. Mở đầu vai trò cách mạng chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc;

2. Phong trào Ngũ tứ lôi cuốn đông đảo các tầng lớp xã hội tham gia;

3. Đánh dấu bước chuyển của cách mạng.

Hãy sắp xếp các dữ kiện trên theo đúng lôgích.

  • A. 2, 3, 1
  • B. 1, 2, 3
  • C. 3, 2, 1
  • D. 2, 1, 3

Câu 7: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là ai?

  • A. Phan Thanh Giản.
  • B. Nguyễn Trường Tộ.
  • C. Tôn Thất Thuyết.
  • D. Phan Đình Phùng.

Câu 8: Cuộc khởi nghĩa chống Pháp tiêu biểu ở Campuchia đầu thế kỉ XX mà chính quyền thực dân đã tiến hành đàn áp đẫm máu với hơn 400 người chết là

  • A. Phong trào chống bắt phu, bắt lính ở tỉnh Prâyveng.
  • B. Phong trào chống bắt phu, bắt lính đấu tranh vũ trang chống Pháp ở tỉnh Côngpông Chơnăng.
  • C. Phong trào chống bắt phu, bắt lính ở tỉnh Côngpông Chàm.
  • D. Cuộc khỏi nghĩa chống Pháp của Phacađuốc.

Câu 9: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, nơi nào được coi là thuộc địa quan trọng và giàu có nhất trong các thuộc địa của Pháp?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Việt Nam
  • C. Ba nước Đông Dương.
  • D. Châu Mĩ la tinh.

Câu 10: Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành khai thác thuộc địa từ thời điểm nào?

  • A. Bắt đầu xâm lược Việt Nam.
  • B. Hiệp ước Hác- măng được ký kết.
  • C. Khi quân nhà Nguyễn thất bại ở Nam Kỳ.
  • D. Khi Pháp căn bản hoàn thành xâm lược Việt Nam.

Câu 11: Chính quyền thực dân đã chú trọng phục hồi các nghành công nghiệp nào ở Việt Nam?

  • A. Công nặng.
  • B. Công nhẹ.
  • C. Công nghiệp phục vụ chiến tranh.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 12: Triều đình Huế thực hiện kế sách gì khi Pháp tấn công Gia Định?

  • A. Chiêu tập binh sĩ, tích cực đánh Pháp.
  • B. đề nghị quân Pháp đàm phán.
  • C. Thương lượng để quân Pháp rút lui.
  • D. xây dựng phòng tuyến để phòng ngự.

Câu 13: Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?

  • A. Hưởng ứng chiếu Cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra.
  • B. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
  • C. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
  • D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.

Câu 14: Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn thực chất là

  • A. Nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
  • B. Nghiêm cấm các thương nhân buôn bán hàng hóa với người nước ngoài.
  • C. Không giao thương với thương nhân phương Tây.
  • D. Cấm người nước ngoài đến buôn bán tại Việt Nam.

Câu 15: Ngày 4/5/1919, ở Trung Quốc diễn ra

  • A. Phong trào Ngũ Tứ.
  • B. Cuộc chiến tranh Bắc phạt.
  • C. Nội chiến Quốc-Cộng.
  • D. Cuộc Vạn lí trường chinh.

Câu 16: Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là ai?

  • A. Nguyến Thiện Thuật.
  • B. Phan Đình Phùng.
  • C. Hoàng Hoa Thám.
  • D. Đinh Công Tráng.

Câu 17: Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng?

  • A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
  • B. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
  • C. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
  • D. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.

Câu 18: Một trong những hoạt động độc đáo của cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kỳ (1906) là

  • A. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.
  • B. cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống.
  • C. thành lập nông hội, mở lò rèn, xưởng mộc…
  • D. mở trường học theo lối mới.

Câu 19: Từ những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á đã xuất hiện và phát triển một xu hướng mới là

  • A. xu hướng tư sản.
  • B. xu hướng bạo động.
  • C. xu hướng cải cách.
  • D. xu hướng vô sản.

Câu 20: Lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?

  • A. Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
  • B. Đề Nắm, Đề Thám.
  • C. Cao Thắng, Tôn Thất Thuyết.
  • D. Đề Thám, Cao Thắng.

Câu 21: Tại sao chính quyền thực dân Pháp cố gắng khôi phục, duy trì và mở rộng cơ sở công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Để thu được nhiều lợi nhuận phục vụ cho chiến tranh.
  • B. Đề bù đắp cho công nghiệp chính quốc.
  • C. Có cơ sở đầu tư ngày càng nhiều vào Việt Nam.
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên, thiên nhiên Việt Nam.

Câu 22: Trong những năm 1930, các Đảng CS lần lượt ra đời ở những nước nào thuộc khu vực Đông Nam Á?

  • A. Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin.
  • B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xiêm.
  • C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mã lai.
  • D. Việt Nam, Mã Lai, Lào, In-đô-nê-xi-a.

Câu 23: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã tác động đến xã hội Việt Nam như thế nào?

  • A. Giai cấp nông dân tăng nhanh về số lượng.
  • B. Hình thành giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.
  • C. Hình thành giai cấp công nhân và 2 tầng lớp tư sản, tiểu tư sản.
  • D. Giai cấp nông dân tăng nhanh về số lượng và giác ngộ cách mạng.

Câu 24: Ông là người được nhân dân phong “Bình Tây đại nguyên soái”.

  • A. Trương Quyền.
  • B. Nguyễn Trung Trực.
  • C. Trương Định.
  • D. Nguyễn Tri Phương.

Câu 25: Ngày 20-11-1873, quân Pháp đã nổ súng tấn công tỉnh thành nào ở Bắc Kì?

  • A. Hà Nội
  • B. Hung Yên
  • C. Hải Dương
  • D. Nam Định

Câu 26: Với hiệp ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận

  • A. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
  • B. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
  • C. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
  • D. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp.

Câu 27: Theo em, sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp còn có giai cấp nào trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?

  • A. Giai cấp nông dân.
  • B. Giai cấp công nhân.
  • C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
  • D. Giai cấp tư sản dân tộc.

Câu 28: Sự ra đời của Đảng cộng sản ở các nước Đông Nam Á đã khẳng định điều gì?

  • A. Cách mạng ở Đông Nam Á chấm dứt thời kì khủng hoảng về lãnh đạo.
  • B. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng chính tri quan trọng.
  • C. Hình thành cao trào cách mạng.
  • D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin có điều kiện ảnh hưởng.

Câu 29: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã tác động đến nền kinh tế nước ta như thế nào?

  • A. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
  • B. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mạnh với nhiều ngành mới.
  • C. Kinh tế Việt Nam không có chuyển biến nào, ngày càng lạc hậu.
  • D. Kinh tế Việt Nam chuyển từ kinh tế phong kiến sang kinh tế tư bản chủ nghĩa.

Câu 30: Đâu không phải là nội dung của chiếu Cần vương?

  • A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
  • B. Khẳng định quyết tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến,đứng đầu là vua Hàm Nghi.
  • C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến.
  • D. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền.

Câu 31: Đốt cháy tàu Ét-pê-răng (10/12/1861) trên sông Vàm cỏ là chiến công của

  • A. nghĩa quânTrương Quyền.
  • B. nghĩa quân Nguyễn Trung Trực.
  • C. nghĩa Quân Trương Định.
  • D. nghĩa quân Tôn thất Thuyết.

Câu 32: Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo?

  • A. Cao Điền và Tống Duy Tân
  • B. Tống Duy Tân và Cao Thắng
  • C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám
  • D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng

Câu 33: Người lãnh đạo cuộc chiến đấu chống Pháp tấn công thành Hà Nội lần nhất là

  • A. Nguyễn Tri Phương.
  • B.Tôn Thất Thuyết.
  • C. Hoàng Diệu.
  • D. Phan Thanh Giản

Câu 34: Ý nào sau đây không phải là nội dung của chiếu Cần Vương ?

  • A. Tố cáo tội ác xâm lược của thực dân Pháp..
  • B. Khẳng định quyết tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến đứng đầu là vua Hàm Nghi.
  • C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến độc lập.
  • D. Khẳng định quyền độc lập tự chủ của dân tộc ta.

Câu 35: Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc diễn ra nhằm mục đích gì?

  • A. Chống lại sự bành trướng Trung Quốc của Nhật Bản.
  • B. Ngăn chặn âm mưu nhòm ngó xâm lược của thực dân Anh.
  • C. Phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
  • D. Kêu gọi học sinh, sinh viên chống lại đế quốc, phong kiến.

Câu 36: Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế với phong trào Cần vương là

  • A. các thủ lĩnh nông dân.
  • B. các quan lại triều đình yêu nước.
  • C. các văn thân, sĩ phu yêu nước.
  • D. Phái chủ chiến của triều đình.

Câu 37: Tháng 8/1908 phong trào Đông Dương tan rã vì

  • A. phụ huynh đòi đưa con em về trước thời hạn.
  • B. đã hết thời gian đào tạo phải về nước.
  • C. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa về nước.
  • D. nhà cầm quyền Pháp cấu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam (kể cả Phan Bội Châu).

Câu 38: Đâu là nguyên nhân thất bại của phong trào chống Pháp của nhân dân Lào và Cam-pu-chia sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?

  • A. Còn tự phát, phân tán, chưa có một tổ chức, lãnh đạo chưa đủ khả năng.
  • B. Không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia.
  • C. Nội bộ những ngừoi lãnh đạo có sự chia rẽ, mất đoàn kết.
  • D. Sự xung đột gay gắt giữa hai dân tộc Cam-pu-chia và Lào.

Câu 39: Mục đích của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là

  • A. nhằm bảo vệ cuộc sống cho dân vùng Yên Thế.
  • B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
  • C. nhằm đánh đuổi thực dân Pháp ra khỏi đất nước.
  • D. nhằm hưởng ứng chiếu Cần vương.

Câu 40: Điểm giống nhau của các phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1914-1918 là:

  • A. Có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
  • B. Hình thức đấu tranh phong phú.
  • C. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ.
  • D. Thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.

Từ khóa » Trắc Nghiệm Sử 11 Bài 19 Phần 3 Tech12h