Trắc Nghiệm Lịch Sử 8 Bài 24: Cuộc Kháng Chiến Từ Năm 1858 đến ...

Câu 1: Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Huế đồng ý mở ba cửa biển nào cho Pháp vào buôn bán?

  • A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn.
  • B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên.
  • C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên.
  • D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa việt.

Câu 2: Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị thất bại là do?

  • A. Quân dân ta chiến đấu anh dũng.
  • B. Tài chỉ huy của Nguyễn Tri Phương
  • C. Quân Pháp thiếu lương thực.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt.

Câu 3: Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Nguyễn thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở đâu?

  • A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.
  • B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.
  • C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì với đảo Phú Quốc.
  • D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì với đảo Côn Đảo.

Câu 4: Người được nhân dân tôn làm Bình Tây đại nguyên soái là ai?

  • A. Trương Định.
  • B. Nguyễn Trung Trực.
  • C. Nguyễn Hữu Huân.
  • D. Trương Quyền.

Câu 5: Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình?

  • A. Việt nam có vị trí địa ý thuận lợi.
  • B. Việt Nam có vị trí quan trộng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.
  • C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.
  • D. Chế độ phong kiến thống trị ở Việt Nam đã suy yếu.

Câu 6: Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày tháng năm nào?

  • A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.
  • B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862.
  • C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862.
  • D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862.

Câu 7: Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì?

  • A. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”.
  • B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
  • C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
  • D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung.

Câu 8: Ngày 17-2-1859, Pháp tấn công vào đâu?

  • A. Đại đồn Chí Hoà.
  • C. Tỉnh Vĩnh Long.
  • B. Tỉnh Định Tường.
  • D. Thành Gia Định.

Câu 9: Trung tâm hệ thống chiến lũy Chí Hòa do ai trấn giữ?

  • A. Trương Định.
  • B. Nguyễn Tri Phương.
  • C. Phan Thanh Giản.
  • D. Nguyễn Trường Tộ.

Câu 10: Ngày 24-2-1861, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Nam Bộ?

  • A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường.
  • B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa.
  • C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long.
  • D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.

Câu 11: Nhiều người đã dùng thơ văn để chiến đấu chống giặc là ai?

  • A. Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Huân Nghiệp, Phan Văn Trị,…
  • B. Nguyễn Đình Chiểu, Trương Quyền, Phan Văn Trị,...
  • C. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Tồn, Phan Liêm, ...
  • D. Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân, ...

Câu 12: Câu nói “ Bao giờ người tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai?

  • A. Trương Định
  • B. Trương Quyền
  • C. Nguyễn Trung Trực
  • D. Nguyễn Tri Phương

Câu 13: Trận Đà Nẵng có kết quả như thế nào?

  • A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng.
  • B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước.
  • C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định
  • D. Triều đình và Pháp giảng hoà.

Câu 14: Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả trước cuộc tấn công của Pháp tại Đà Nẵng?

  • A. Hoàng Diệu.
  • B. Nguyễn Tri Phương.
  • C. Nguyễn Trung Trực.
  • D. Trương Định.

Câu 15: Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây?

  • A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng.
  • B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch khong đánh.
  • C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết.
  • D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.

Câu 16: Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì?

  • A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
  • B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
  • C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
  • D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung.

Câu 17: Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào?

  • A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.
  • B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ.
  • C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu.
  • D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần.

Câu 18: Thực dân Pháp chính thức đổ bộ xâm lược nước ta vào thời gian nào?

  • A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858.
  • B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858.
  • C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858.
  • D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885.

Từ khóa » Sử 8 Bài 24