Trắc Nghiệm Lý Thuyết Chương 7+8 - Hóa Học 11

1. Nhận định không đúng là

A. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4.

B. Benzen hoà tan brom.

C. Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO4.

D. Toluen phản ứng với dung dịch KMnO4 đun nóng.

2. Tên của hiđrocacbon có công thức cấu tạo là

A. 1,3–đimetyl benzen. B. xilen. C. 1,5–đimetyl benzen. D. đimetyl benzen.

3. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

5. Cao su buna–S là cao su được chế tạo từ

A. polime đồng trùng hợp của butađien và stiren. B. butađien và lưu huỳnh.

C. polibutađien và lưu huỳnh. D. polibutađien và polistiren.

6. Nhận định không đúng là

A. Stiren không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

B. Stiren làm mất màu nuớc brom.

C. Khi oxi hoá stiren bằng dung dịch KMnO4 đun nóng thu được kali benzoat.

D. Trùng hợp stiren thu được polistiren.

7. Có ba chất lỏng không màu là: benzen, toluen, stiren. Để nhận biết mỗi chất trên có thể dùng dung dịch

A. H2SO4. B. NaOH. C. KMnO4. D. Br2.

8. Trong các chất dưới đây, ancol là

A. B. C. CH3-CH=O. D.

9. Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là

A. NaOH, Na, HBr, CuO B. NaOH, dd Br2, HBr, CuO

C. O2, Na, HCl, CuO D. dd Br2, Na, HBr, CuO

10. Để phân biệt nhanh etanol và glixerol cần dùng

A. CuO, to. B. Cu(OH)2. C. kim loại natri. D. H2SO4 đặc, ở 170oC.

11. Phát biểu sai là

A. Phenol ít tan trong nước lạnh B. Phenol có liên kết hiđro liên phân tử

C. Phenol có phản ứng với dung dịch NaOH D. Phenol có tính axit mạnh

12. Để phân biệt phenol lỏng với etanol có thể dùng

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brom C. dung dịch CO2 D. Kim loại Na

13. Chọn mệnh đề không đúng:

A. Phenol tham gia phản ứng thế với Br2 dễ hơn benzen

B. ancol không phản ứng được với dd NaOH vì ancol không phải là axit

C. dung dịch natri phenolat phản ứng được với dung dịch HCl

D. p-CH3-C4H4-OH là một rượu thơm

14. 2Polime [-CH2CHCl=CHCH2-]n được tạo bởi monome nào?

A. CH2=CH-CHCl=CH2 B. CH3-CHCl-CH2-CH3

C. CH2=CHCl D. CH3-CCl=CH-CH3

15. Có các phản ứng sau: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 +H2O

CO2 +H2O +C6H5ONa NaHCO3 + C6H5OH

Sắp xếp theo thứ tự độ axit tăng dần .

A. C6H5OH < CH3COOH < H2CO3. B. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH

C. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3

17. Chất X có công thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol có 2 nhóm OH. 1 mol X tác dụng tối đa với:

A. 3 mol H2; 1 mol brom. B. 3 mol H2; 3 mol brom.

C. 4 mol H2; 1 mol brom. D. 4 mol H2; 4 mol brom.

18. Cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3, thu được:

A. 2,4,6trinitrophenol tan trong nước B. 2,4,6trinitrophenol kết tủa trắng

C. axit phenic kết tủa vàng D. axit picric kết tủa vàng

19. Xác định X trong chuỗi phản ứng sau:

X + Cl2 Y + Z; X + H2 T; X + HNO3 TNT(trinitrotoluen)

A. C6H5OH B. C6H5Cl C. C6H5CH3 D. C6H6

20. Đốt 1 mol mỗi chất ở cùng điều kiện như nhau, chất nào cần nhiều oxy nhất trong các chất sau: A. hexen B. xyclohecxan C. toluen D. styren

21. Ứng với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

22. Có 4 chất sau: (X) C6H5OH ; (Y) C6H5-CH2OH ; (Z) C6H5-CH =CH2 ; (T) CH2= CH-CH2-OH. Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng:

A. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom B. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom

C. (X), (Y) tác dụng với NaOH. D. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na

23. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với ancol, phenol là:

A. K, O2 B. HNO3, Br2 C. KMnO4, NaOH D. Na, HCl

24. Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là:

A. toluen, stiren, propilen B. etylen, etylenglycol, axetylen

C. buta-1,3-đien, đimetyl ete, natri etylat D. benzen, phenol, glyxerol

25. Cho sơ đồ phản ứng sau: . Vậy (X) là dẫn xuất nào sau đây: A. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 B. BrCH2(CH3) -CH-CH2-CH3

C. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br

26. Cho sơ đồ biến hoá C4H9OH (X) A CH3-CHBr-CHBr-CH3. Vậy X là A. (CH3)3COH B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH

C. CH3CH(CH3)CH2OH D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3

27. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol

A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm.     B. khó tan trong nước.

C. tác dụng được với dung dịch kiềm.     D. có tính độc.

28. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X mạch hở, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X là:

A. ancol no hai chức  B. ancol no C. ancol no đơn chức D. ancol no đa chức

29. Cho phương trình sau: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Phenol có tính bazơ. B. Phenol có tính axit.

C. Phenol có tính khử. D. Phenol có tính oxi hóa.

30. Cho các chất có công thức cấu tạo :

(1) (2) (3)

Chất nào không thuộc loại phenol?

A. (3) B. (1) . C. (2). D. (1) và (3).

OH

31. Công thức cấu tạo CH3 C CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

CH3

A. Propan – 1, 2, 3 - triol B. Butan – 1 - ol C. Butan – 2 - ol D. 2 – metylpropan – 2 - ol

32. Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:

A. 3-metyl butan-1-ol. B. 2-metyl butan-1-ol

C. 1,1-đimetyl propan-2-ol. D. 3-metyl butan-2-ol.

33. Tên của hiđrocacbon có công thức cấu tạo là

A. 1,3–đimetyl benzen. B. xilen. C. 1,5–đimetyl benzen. D. đimetyl benzen.

34. Cho các công thức :

(1) (2) (3)

Cấu tạo nào là của benzen ?

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).

35. Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?

A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho.

36. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-3 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-2 ; n 2

37. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, to).

C. Benzen + dd Br2. D. Benzen +HNO3đặc /H2SO4 đặc.

38. Cho khí clo vào bình benzen sau đó đưa ra ngoài anh nắng thì ta sẽ quan sát được hiện tượng gì?

A. Không hiện tượng gì B. Khói trắng C. Clo bốc cháy D. Kết tủa vàng

39. C6H5OH và C2H5OH đều có đặc điểm giống nhau là:

A. Bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm, nóng. B. Phản ứng với axit bromhiđric

C. Phản ứng với kim loại natri giải phóng H2 D. Có phản ứng tách tạo C2H4

40. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (H2SO4 đặc ở 140oC) có thể thu được số ete tối đa là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

41. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :

A. H2SO4 đặc, 100oC B. H2SO4 đặc, 120oC C. H2SO4 đặc, 140oC D. H2SO4 đặc, 170oC

42. Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây:

A Na B. NaOH C. HCl D O2

43. Chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm, tác dụng với NaOH và Na nhưng không phản ứng với dd HBr

AC6H6 B. C6H5CH2OH C. C6H5OH D.C6H5CH=CH2

44. Ứng dụng nào benzen không có:

A. Làm dung môi    B.Tổng hợp monome C.Làm nhiên liệu    D.Dùng trực tiếp làm dược phẩm.

45. Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:

A. Ancol đơn chức bậc 3 B. Ancol đơn chức bậc 2

C. Ancol đơn chức D. Ancol no, đơn chức bậc 1

46.  Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A. benzen     B. metyl benzen     C.vinyl benzen     D.p-xilen.

47. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?

A. 6 . B. 8. C. 4. D. 2.

48. Cho C3H5(OH)3 tác dụng với Cu(OH)2 có hiện tượng là?A. Sủi bọt khí B. Kết tủa trắng C.Tạo dung dịch xanh lam D. Không hiện tượng

49. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?

A. Toluen B. Phenol. C. Etanol. D. Etilenglicol.

50. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một hay nhiều vòng benzen

B. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một vòng benzen

C. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa hai vòng benzen

D.Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một vòng benzen liên kết với gốc ankyl

51. Khi cho benzen phản ứng với Cl2 (Fe bột, t0) ta thu được:

A. Clobenzen B. Bezylclorua C. Hexacloran D. Tất cả đều sai

52. Khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. Etan B. Metan C. Hidro D. N2

53. Thành phần của dầu mỏ gồm:

A. Các ankan từ C1 đến C50 B. Nhóm xicloankan C. Nhóm hidrocacbon thơm D. Tất cả đều đúng

54. Đặc điểm cấu tạo phân tử của Ankylbenzen là:

A. Có liên kết đôi C=C B. Chỉ có liên kết đơn C-C

C. Có một liên kết CC D. Có một vòng benzen

55. Ứng dụng của hidrocacbon chủ yếu là:

A. Làm dung môi B. Làm nguyên liệu C. Làm khí đốt D. Làm nhựa đường

56. Đun nhẹ Etyl bromua trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là?

A. Eten B. Ancol etylic C. Etan D. Axetilen

57.CH2=CHCl có tên gọi là:

A. Etyl clorua B. Vinyl clorua C. Cloetan D. Clometan

58.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H6 B. C2H5Cl C. C2H5OH D. CH3-O-CH3

59. Công thức tổng quát của Ancol no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+1OH B.CnH2n+2O C. CnH2n+2OH D.CnH2nO

60. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phenol không màu, ít tan trong nước lạnh B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic

C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ D. Phenol tan được trong dung dịch KOH

61. Để nhận biết phenol người ta dùng:

A. Quỳ tím B. Dung dịch brom C. Dung dịch thuốc tím D. NaHCO3

62. Khi cho Toluen phản ứng với Cl2 (Fe bột, t0). Phản ứng ưu tiên xảy ra ở những vị trí nào?

A. Meta và para B. Chỉ có vị trí para C. Chỉ có vị trí ortho D. Cả ortho và para

63. Ankan nào sau đây không tham gia phản ứng cracking?

A. Butan B. Propan C. Etan D. Pentan

64. Làm thế nào để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, etilen, axetilen?

A. Dùng nước B. Dùng dung dịch thuốc tím C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Nước Clo

65. Đun nóng 2-Clobutan với dung dịch NaOH đặc, có xúc tác Ancol thu được sản phẩm chính là:

A. But-2-en B.But-1-en C. 2-metylpropen D. Butan-2-ol

66. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen?

A. Là đồng phân của benzen. B. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ

C. Có mùi thơm nhẹ D. Là một hidrocacbon thơm

67. Cho toluen tác dụng với Cl2( có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1),sản phẩm hữu cơ thu được là:

A. o-clotoluen B. p-clotoluen C. m-clotoluen D. benzylclorua

68. Số hợp chất thơm có công thức phân tử C7 H8O tác dụng được với NaOH là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

69. Phenol không phản ứng với

A. HCl B. NaOH C. Br2 D. Na

70. Ancol nào sau đây khi tách nước chỉ thu được sản phẩm chính là pent-2-en?

A. Pent-3-ol B. Pent-1-ol C. Pent-2-ol D. Cả A, và C

71. Phản ứng thế của hợp chất thơm C6H5-X ưu tiên xảy ra ở vị trí meta.vậy X là nhóm

A. -NH2 B. -NO2 C. -CH3 D. -OH

72. Cho các chất sau, chất nào không phải là đồng đẳng của benzen?

A. CH3 B. C2H5 C. CH3 D. OCH3

CH3

73. Benzen tác dụng được với các nhóm chất trong nhóm:

A. H2,Cl2,HNO3đặc B. O2,Cl2,HBr

C. dd Br2,H2,Cl2 D. H2,KMnO4,C2H5OH

74. Cho 3 chất lỏng sau : Rượu etylic, phenol, glixerin. Thuốc thử nào nhận biết được các chất đó?

A. Na B. Na và Cu(OH)2

C. dd Brôm và Cu(OH)2 D. dd Brôm

75. Đun hh 3 rượu no , đơn chức với đặc ở C thì số ete thu được là

A. 6 B. 10 C. 4 D. 8

76. Tam hợp axetilen với C ở 6000C, sản phẩm thu được là:

A. đivinyl B. cupren C. benzen D. Vinylaxetilen.

77. Tên quốc tế của ancol : CH3-CHOH-CH3 là

A. propanol B. propan-2-ol C. 1- metyl etan-1-ol D. propan-1-ol

78. Số đồng phân benzen của chất có CTPT là C8H10 là:

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

79. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?

A. HNO3 đậm đặc. B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc

80. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.

B. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.

C. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.

D. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

81. Có bao nhiêu ancol có cùng công thức phân tử C4H10O ?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

82. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là

A. dung dịch NaCl B. kim loại Na. C. quỳ tím. D. dung dịch Br2

83. Thực hiện phản ứng tách nước 4,6 gam một ancol no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lít khí ở đktc. Xác định công thức phân tử của ancol và gọi tên thay thế?

A. ,propan_1_ol B. Cả A,C đúng

C. ,etanol D. ,ancol etylic

84. Cho 3 chất: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH

Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:

A. Cả 3 đều là đồng đẳng nhau. B. Y, Z

C. X, Y D. X, Z

85. Phân biệt toluen và benzen,có thể dùng:

A. dd KMnO4 B. dd AgNO3/NH3 C. quì tím D. dd Brom

86. Công thức của dãy đồng đẳng ancol etylic là

A. R-OH B. CnH2nOH C. CnH2n+2O D. CnH2n + 1OH

87. Khi oxi hoá một ancol X bằng CuO (t0) ta thu được một anđehit tương ứng. Vậy A là ancol bậc:

A. II B. I C. III D. I hoặc II

88. Cho biết sản phẩm của phản ứng: C6H6 + 3Cl2

A. C6H4Cl2 B. C6H6Cl6

C. C6H5Cl D. Một sản phẩm khác.

89. Điều chế eten từ etanol bằng cách :

A. đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1400C B. đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1700C

C. đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C D. đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C

90. Toluen là tên thông dụng của:

A. metyl benzen B. vinylbenzen C. etyl benzen D. benzen

91. Cho các chất có công thức cấu tạo:

(1) (2) (3)

Chất nào không thuộc loại phenol?

A. (1) và (3) B. (1) C. (2) D. (3)

92. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. Toluen , stiren B. Stiren, phenol C. Toluen, phenol D. Etanol, phenol

93. 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là:

A. o-ClC6H4CH3 B. p-ClC6H4CH3 C. C6H5CH2Cl. D. m-ClC6H4CH3

94. Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren

A. Dung dịch Brom B. Dung dịch NaOH

C. Qùy tím D. Dung dịch phenolphtalein

95. Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:

A. Ancol no, đơn chức bậc 1 B. Ancol đơn chức bậc 3

C. Ancol đơn chức D. Ancol đơn chức bậc 2

96. thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:

A. Dung dịch brom. B. Quỳ tím. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2.

97. Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehid:

A. CH3-CHOH- CH3 B. (CH3)3COH

C. C6H4(OH)CH3 . D. CH3-CH2-OH

98. Glixerol có công thức là:

A. CH3-CH2-CH2-OH B. HO-CH2-CH2-OH

C. HO-CH2-CHOH-CH2-OH D. HO-CH2-CH2-CH2-OH

99. Tên gọi của ancol (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:

A. 2-metyl butan-1-ol B. 1,1-đimetyl propan-2-ol

C. 3-metyl butan-1-ol. D. 3-metyl butan-2-ol

100. Thành phần chính của khí tự nhiên là khí nào trong số các khí sau:

A. CH4 B. C2H4 C. H2. D. CO

101. Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây:

A. KOH B. Br2 C. Cu(OH )2 D. Na

102. Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 X Brom benzen.

Chất X trong dãy biến hóa là :

A. Stiren B. Toluen C. Phenol D. Benzen.

103. Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:

A. 1, 3, 2 B. 1, 2, 3 C. 2, 1, 3 D. 2, 3, 1

104. Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

105. Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol:

A. C6H5OH + 3Br2  C6H3OBr3 + 3HBr

B. C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3

C. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O

D. 2C6H5OH + 2Na  2C6H5ONa + H2

106. Điêu kiện của phản ứng tách nướcCH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :

A. H2SO4 đặc, 120oC B. H2SO4 đặc, 140oC C. H2SO4 đặc, 100oC D. H2SO4 đặc, 170oC

107. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. CnH2n + 1OH B. Tất cả đều đúng C. ROH D. CnH2n + 2OH

108. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:

A. C2H5OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C3H7OH

109. Độ tan của CH3OH so với C2H5OH là:

A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định

110. Cho phản ứng sau sản phẩm của phản ứng là:C6H5ONa + CO2 + H2O → ?:

A. C6H5ONa, Na2CO3 B. C6H5OH, Na2CO3

C. C6H5ONa, NaHCO3 D. C6H5OH, NaHCO3

111. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O

B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)

C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH

112. Cho sơ đồ phản ứng sau:

X, Y, Z, T có công thức lần lượt là

A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4OH

B. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH

C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4OH

D. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH

113. Số đồng phân của C4H9Br là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

114. Tách nước của CH3CH(CH3)CH(OH)CH2CH3 thu được sản phẩm chính là

A. 3-metylpent-1-en B. 3-metylpent-1-en C. 4-metylpent-2-en D. 2-metylpent-2-en

115. Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là :

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

116. Toluen là tên thông dụng của:

A. vinylbenzen B. metyl benzen C. benzen D. etyl benzen

117. Toluen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH, dung dịch KMnO4, Br2 lỏng (bột Fe).

B. Na, Nước Br2, HNO3 đặc (H2SO4 đặc), H2 (Ni, to).

C. Dung dịch KMnO4 (to), Br2 lỏng (bột Fe), HNO3 đặc (H2SO4 đặc).

D. Na, H2 (Ni, to), dung dịch KMnO4 (to).

118. Cho 3 chất lỏng sau : Rượu etylic, phenol, glixerin. Thuốc thử nào nhận biết được các chất đó?

A. dd Brôm và Cu(OH)2 B. Na

C. Na và Cu(OH)2 D. dd Brôm

119. CH3

C2H5

Cho ankylbenzen có công thức

A. 3–etyl–1–metylbenzen B. 1–metyl–3–etylbenzen

C. 1–etyl–3–metylbenzen D. 2–etyl–4–metylbenzen

120. Dãy đồng dẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:

A. CnH2n+2OH(n1). B. CnH2n-2O(n1). C. CnH2n-1OH(n1). D. CnH2n+1OH(n1).

121. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 3. C. 5. D. 2.

122. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đặc B. HNO3 đặc /H2SO4 đặc

C. HNO3 loãng /H2SO4 đặc D. HNO2 đặc /H2SO4 đặc

123. Bậc ancol của 2-metylpentan-2-ol là :

A. bậc 1. B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 4.

124. Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo

A. 8 B. 6 C. 3 D. 4

125. Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y, Vậy ancol X là:

A. Ancol bậc I B. Ancol bậc I và Ancol bậc II

C. Ancol bậc III D. Ancol bậc II

126. Tên thay thế của ancol: HO-CH2CH2CH(CH3)-CH3 là:

A. 3-metylbutan-1-ol. B. ancol isoamylic.

C. 3,3-dimetylpropan-1-ol. D. 2-metylbutan-4-ol

127. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:

A. C6H5OH + Na. B. C6H5ONa + Br2

C. C6H5OH + NaOH D. C6H5ONa + CO2 + H2O

128. Coâng thöùc chung cuûa ankylbenzen chính xác nhất laø:

A. CnH2n + 6, B. CnH2n – 6, C. CnH2n + 1C6H5 D. CxHy,

129. Cho các ancol sau: metanol, etanol, phenol, propan-1-ol, butan-2-ol, 3-metylbutan-1-ol và 2-metylpropan-2-ol. Số ancol khi tác dụng với CuO/to tạo ra anđehit là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

130. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd NaOH D. dd KMnO4.

131. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. C2H5OC2H5 B. C2H5OH C. C2H6 D. C3H7OH

132. Phản ứng nào sau đây không xảy ra :

A. C2H5OH + NaOH B. C2H5OH + CuO C. C2H5OH + HBr D. C2H5OH + Na

133. Để phân biệt Phenol, Benzen, Stiren người ta sử dụng thuốc thử

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Brôm D. Na kim loại

134. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong b

Từ khóa » Nhỏ Stiren Vào Dung Dịch Thuốc Tím Loãng ở Nhiệt độ Thường